0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tấm Cách Nhiệt Tại Bình Phước ” Phục vụ tận tâm “

Rate this post

Mục lục bài viết

Mua Ngay Tấm Cách Nhiệt Tại Bình Phước | Khuyến mãi sốc | CK 5% – 10%

Tấm cách nhiệt được ví như người hùng thầm lặng trong ngành xây dựng, mang lại giải pháp tối ưu cho mọi không gian sống. Sản phẩm này không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định mà còn tiết kiệm năng lượng cho gia đình bạn. Trong bài viết này, chúng tôi giới thiệu top 10+ tấm cách nhiệt HOT nhất hiện nay, từ các sản phẩm nổi bật đến những công nghệ tiên tiến nhất. Khám phá ngay bí quyết để bảo vệ và cải thiện chất lượng ngôi nhà của bạn một cách hiệu quả nhất!

Định nghĩa Tấm cách nhiệt là gì?

Tấm cách nhiệt là vật liệu xây dựng quan trọng, được sản xuất dưới dạng tấm phẳng với kích thước cố định, nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt giữa các không gian. Chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng và cải thiện hiệu suất năng lượng cho các công trình. Thường được làm từ các vật liệu như xốp polyurethane, polystyrene, bông khoáng và cellulose, mỗi loại đều có đặc tính cách nhiệt riêng. Lắp đặt tấm cách nhiệt không chỉ giúp giảm chi phí sưởi ấm và làm mát, mà còn góp phần bảo vệ môi trường, giảm lượng khí thải carbon.

Tầm quan trọng của Tấm cách nhiệt trong xây dựng và thiết kế

Tính đồng nhất

Tấm cách nhiệt với cấu trúc đồng nhất mang lại hiệu quả cách nhiệt vượt trội và tính ổn định cao. Điều này đảm bảo không có điểm yếu nào trong vật liệu, giảm thiểu hiện tượng mất nhiệt và tối ưu hóa khả năng bảo vệ cho không gian bên trong. Nhờ vào sự đồng nhất trong thiết kế, tấm cách nhiệt có khả năng phân phối nhiệt đều đặn, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng trong các công trình xây dựng. Sự lựa chọn này không chỉ nâng cao hiệu quả năng lượng mà còn góp phần bảo vệ môi trường và tiết kiệm chi phí.

Dễ thi công

Tấm cách nhiệt với thiết kế linh hoạt mang lại sự tiện lợi tối đa trong quá trình thi công. Việc lắp đặt được thực hiện nhanh chóng nhờ vào khả năng cắt các tấm theo kích thước mong muốn. Chúng có thể dễ dàng được lắp ghép vào các vị trí như mái, tường hay sàn, góp phần nâng cao hiệu suất cách nhiệt mà không tốn quá nhiều thời gian hay công sức. Với ưu điểm này, tấm cách nhiệt không chỉ giúp tiết kiệm chi phí thi công mà còn nâng cao hiệu quả năng lượng trong các công trình xây dựng.

Tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt

Tấm cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho việc duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian sống và làm việc. Nhờ vào tính đồng nhất và khả năng thi công dễ dàng, sản phẩm này giúp giữ nhiệt hiệu quả, tạo ra môi trường thoải mái cho người sử dụng. Bên cạnh đó, việc sử dụng tấm cách nhiệt còn góp phần tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện năng hàng tháng và bảo vệ môi trường. Do đó, việc đầu tư vào tấm cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dùng.

Khả năng cách âm tốt

Các tấm cách nhiệt hiện nay không chỉ đảm bảo hiệu quả trong việc giữ nhiệt mà còn sở hữu khả năng cách âm nổi bật. Chúng giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo ra một không gian yên tĩnh và thoải mái cho người sử dụng. Việc ứng dụng tấm cách nhiệt trong các công trình xây dựng, phòng làm việc hay không gian nghỉ ngơi sẽ mang lại lợi ích lớn về mặt chất lượng cuộc sống. Nhờ vào khả năng tiêu âm mạnh mẽ, những tấm cách nhiệt này trở thành lựa chọn lý tưởng cho mọi không gian cần yên tĩnh.

Chống ẩm và chống mốc

Tấm cách nhiệt là một giải pháp hiệu quả cho việc chống ẩm và ngăn ngừa nấm mốc trong không gian sống. Với khả năng chống ẩm vượt trội, tấm cách nhiệt giúp duy trì môi trường khô ráo, hạn chế sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Điều này không chỉ bảo vệ kết cấu công trình mà còn đảm bảo sức khỏe cho cư dân. Khi được sử dụng đúng cách, tấm cách nhiệt không chỉ mang lại hiệu quả trong việc tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao chất lượng cuộc sống, tạo ra không gian sống an toàn và thoải mái.

Tính linh hoạt

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho nhiều ứng dụng trong xây dựng, từ công trình dân dụng đến công nghiệp. Với tính linh hoạt cao, tấm cách nhiệt có thể được thiết kế và thi công phù hợp với nhiều kiểu dáng và yêu cầu kỹ thuật khác nhau. Chúng không chỉ giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt, tối ưu hóa hiệu suất năng lượng mà còn góp phần tăng cường độ bền và tuổi thọ cho các công trình. Nhờ đó, tấm cách nhiệt trở thành lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng hiện đại, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về chất lượng và tiết kiệm năng lượng.

Tiết kiệm chi phí

Tấm cách nhiệt là giải pháp hiệu quả giúp giảm chi phí năng lượng cho hệ thống sưởi ấm và làm mát. Nhờ khả năng cách nhiệt tốt, tấm cách nhiệt giúp giữ nhiệt độ ổn định trong không gian sống, giảm thiểu sự tiêu thụ năng lượng không cần thiết. Kết quả là, người dùng có thể tiết kiệm đáng kể cho hóa đơn điện hàng tháng. Việc đầu tư vào tấm cách nhiệt không chỉ mang lại lợi ích kinh tế mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm thiểu lượng khí thải carbon từ việc sử dụng năng lượng.

Ứng dụng tấm cách nhiệt trong đời sống

Tấm cách nhiệt có vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực đời sống và sản xuất. Trong xây dựng, chúng duy trì nhiệt độ ổn định, giúp giảm chi phí năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Trong ngành công nghiệp, tấm cách nhiệt bảo vệ máy móc khỏi nhiệt độ cao, nâng cao tuổi thọ và hiệu quả vận hành. Ngoài ra, trong giao thông, chúng giữ cho không gian bên trong phương tiện luôn thoải mái, đồng thời bảo vệ các bộ phận khỏi nhiệt độ cực đoan. Tại các trang trại, tấm cách nhiệt cũng bảo vệ động vật và cây trồng trước sự thay đổi nhiệt độ mạnh mẽ, góp phần cải thiện chất lượng cuộc sống và bảo vệ môi trường.

10+ Tấm cách nhiệt hot nhất trên thị trường hiện nay 

Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh

Bông thủy tinh, hay Glasswool, là vật liệu cách nhiệt nổi bật được chế tạo từ sợi thủy tinh tổng hợp từ đất sét, đá và xỉ, không chứa Amiang độc hại. Với khả năng cách nhiệt, cách âm, cách điện tốt, và đặc tính chống cháy, bông thủy tinh được ưa chuộng trong các công trình xây dựng. Tấm cách nhiệt bông thủy tinh thường được phủ lớp màng nhôm, giúp dễ dàng thi công. Sản phẩm có tỷ trọng từ 12kg/m³ đến 48kg/m³, độ dày từ 25mm đến 50mm, và khả năng chịu nhiệt từ -15°C đến 350°C, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông thuỷ tinh tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông khoáng

Tấm cách nhiệt bông khoáng Rockwool, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, là một giải pháp hiệu quả trong xây dựng và công nghiệp. Với quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao 1600 °C, bông khoáng mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời. Kích thước tiêu chuẩn của tấm bông khoáng là 600mm x 1200mm, với độ dày dao động từ 25mm đến 100mm. Chúng thường được lắp đặt trong các vách thạch cao, dưới mái tôn và vách tường, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tạo không gian yên tĩnh cho các công trình.

Bảng giá tiết kiệm nhất của tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/kiện)
1Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan 660.000
2Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan 825.000
3Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.005.000
4Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan 1.170.000
5Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ487.500
6Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ645.000
7Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ825.000
8Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ975.000
9Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ1.185.000
10Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam510.000
11Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam525.000
12Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam555.800
13Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam615.000
14Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam690.800
15Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam780.000
16Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc405.000
17Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc435.000
18Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc472.500
19Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc532.500
20Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc615.000
21Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc675.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông khoáng tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt bông gốm

Tấm cách nhiệt bông gốm Ceramic là một vật liệu siêu nhẹ, được cấu tạo từ sợi gốm với khả năng cách nhiệt xuất sắc, có thể chịu được nhiệt độ lên đến 1800°C hoặc cao hơn. Được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực công nghiệp như lò gốm sứ, lò nung và lò sấy, bông gốm không chỉ đảm bảo hiệu quả cách nhiệt mà còn bảo vệ thiết bị trong môi trường nhiệt độ và áp suất khắc nghiệt. Với kích thước 600mm x 900mm hoặc 600mm x 1200mm và độ dày từ 25mm đến 50mm, bông gốm Ceramic là lựa chọn lý tưởng cho các hệ thống công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Bông gốm ceramic dạng cuộn dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
2Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp480.000
3Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
4Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 96kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng baoCuộn448.000
5Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
6Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1260- đóng thùngHộp656.000
7Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 25mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
8Bông gốm ceramic dạng cuộn dày 50mm tỷ trọng 128kg/m3, nhiệt độ 1430- đóng baoCuộn1.872.000
9Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp3.520.000
10Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp3.520.000
11Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 4 tấm/thùngHộp2.496.000
12Bông gốm ceramic dạng tấm dày 20mm tỷ trọng 220kg/m3, đóng 10 tấm thùngHộp2.400.000
13Bông gốm ceramic dạng tấm dày 25mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 4 tấm/thùngThùng344.000
14Bông gốm ceramic dạng tấm dày 50mm tỷ trọng 300kg/m3, đóng 2 tấm/thùngThùng688.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt bông gốm tại Triệu Hổ

Tấm Polyester Fiber (tấm sonic)

Tấm cách nhiệt Polyester Fiber là vật liệu sợi tổng hợp được chế tạo từ dầu mỏ và khí tự nhiên. Với hai loại độ dày khác nhau, tấm mỏng (9mm – 12mm) phù hợp cho các không gian nhỏ như văn phòng, trong khi tấm dày (25mm – 50mm) lý tưởng cho phòng thu âm và rạp hát. Tấm Polyester Fiber có khả năng hấp thụ âm thanh tốt, đặc biệt ở tần số thấp. Ngoài ra, tấm còn được phân loại theo khả năng chống cháy, từ tiêu chuẩn thấp đến cao cấp, đáp ứng hiệu quả các yêu cầu an toàn cháy nổ tại những địa điểm công cộng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm Polyester Fiber tiêu âm màu phổ thông không họa tiết
Kt: (W1220 x L2440)mm
790.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Polyester tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Xps

Tấm cách nhiệt xốp XPS (Extruded Polystyrene) là một trong những vật liệu tiên tiến được sản xuất từ PolyStyrene nhờ công nghệ đùn kết hợp với CO2. Với cấu trúc ô kín đặc trưng, XPS có trọng lượng nhẹ nhưng rất chắc chắn và bền bỉ. Vật liệu này nổi bật với khả năng chịu nước, kháng nhiệt tốt, cùng với sức chịu đựng cao trước áp lực. Nhờ vào những đặc tính vượt trội này, tấm xốp XPS được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, trang trí nội thất, cũng như trong các lĩnh vực công nghiệp khác, đảm bảo hiệu quả cách nhiệt lâu dài.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp Eps

Tấm cách nhiệt xốp EPS là sản phẩm quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, được phân loại theo tỷ trọng từ 4 đến 35 kg/m³. Các tấm có tỷ trọng 4 – 6 kg/m³ thường dùng để đóng gói, bảo vệ hàng hóa, nhưng có khả năng chống cháy thấp. Tấm EPS với tỷ trọng từ 8 – 20 kg/m³ được sử dụng cho cách âm và cách nhiệt ở vách tường, chúng có thể co lại khi nhiệt độ cao nhưng vẫn đảm bảo an toàn. Đặc biệt, tấm có tỷ trọng 20 – 35 kg/m³ cung cấp khả năng cách nhiệt tốt nhất, chống cháy cao, không dẫn cháy lan, bảo vệ an toàn cho các công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt xốp PU

Tấm cách nhiệt xốp PU/PIR (Polyurethane/Polyisocyanurate) là một vật liệu xanh thân thiện với môi trường, kết hợp giữa lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa và hai lớp bề mặt bằng xi măng tổng hợp. Với khả năng cách âm, cách nhiệt vượt trội và chống cháy hiệu quả, tấm xốp PU/PIR được ứng dụng phổ biến trong các công trình công nghiệp và dân dụng. Sản phẩm này đặc biệt hiệu quả trong việc chống nóng và cách âm cho mái, tường, trần và nền, nhất là ở khu vực hướng Tây, giúp nâng cao hiệu suất năng lượng và tạo điều kiện sống thoải mái hơn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m2)
1Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm240.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm319.500
3Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm400.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm480.000
5Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm213.000
6Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm274.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm361.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm447.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Xốp PE OPP

Tấm cách nhiệt xốp PE OPP được sản xuất từ mút xốp PE Foam và màng OPP đã qua xử lý chống oxy hoá, đem lại hiệu quả tối ưu trong việc cách nhiệt. Sản phẩm này lý tưởng cho các hệ thống HVAC và ứng dụng nhạy cảm, đóng gói hàng hóa. Tấm xốp PE OPP có đa dạng quy cách đóng gói như mút một mặt bạc, hai mặt bạc, hay một mặt bạc một mặt keo, phù hợp cho nhiều mục đích trong xây dựng, bao gồm cách nhiệt cho tường và mái nhà, giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ công trình.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Cát Tường

Tấm cách nhiệt Cát Tường là sản phẩm tiên tiến với cấu trúc đa lớp, bao gồm lớp aluminum bên ngoài phản xạ nhiệt, lớp polyethylene gia cố tăng cường độ bền, lớp kết dính ổn định và lớp khí nén ở giữa giúp cách nhiệt và cách âm. Nhờ cấu trúc này, tấm cách nhiệt Cát Tường ngăn chặn hiệu quả quá trình dẫn nhiệt và bảo đảm không gian sống thoải mái. Sản phẩm có nhiều loại như tấm 1 mặt nhôm, tấm 2 mặt nhôm, tấm xi mạ nhôm và tấm kết hợp túi khí, mỗi loại mang lại ưu điểm riêng như khả năng chống ăn mòn và phản xạ nhiệt cao.

Tấm cách nhiệt cát tường

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm236.800
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm251.200
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm224.000
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m231.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm242.400
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm268.000
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm252.000
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn76.800
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd64.000

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Cát Tường tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt Việt Nhật

Tấm cách nhiệt Việt Nhật là giải pháp tiên tiến sử dụng công nghệ túi khí hiện đại, giúp tạo lớp cách nhiệt hiệu quả giữa không gian bên trong và bên ngoài công trình. Sản phẩm này không chỉ có giá thành hợp lý mà còn mang lại khả năng duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa không khí. Trong đó, các sản phẩm tiêu biểu gồm HASIMO với hai lớp bạc tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, COOLHOUSE với túi khí và mặt nhôm, cùng PROHOUSE nhẹ, dễ lắp ráp, và GREENHOUSE với hiệu quả cách âm, cách nhiệt cao.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Xem thêm: Tấm cách nhiệt Việt Nhật tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su lưu hóa

Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá là một vật liệu tiên tiến được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, trải qua quá trình lưu hóa để nâng cao độ cứng và độ bền. Quá trình này biến đổi cấu trúc mạch thẳng thành dạng ba chiều, mang lại cho tấm cao su những đặc tính vượt trội như độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất. Với khả năng cách âm tốt, sản phẩm này rất được ưa chuộng trong các không gian giải trí như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, tối ưu hóa hiệu suất cách nhiệt và cách âm cho các công trình quy mô lớn.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su lưu hoá tại Triệu Hổ

Tấm cách nhiệt cao su xốp

Tấm cách nhiệt cao su xốp, hay còn gọi là mút xốp EVA (Ethylene Vinyl Acetate), được sản xuất từ hợp chất Ethylene và Acetate, với ưu điểm nổi bật là nhẹ và đàn hồi tốt. Kích thước của tấm cao su xốp thường là 1000mm x 2000mm hoặc 1200mm x 2400mm, và độ dày dao động từ 10mm đến 100mm. Tính mềm dẻo của vật liệu này giúp nó được ứng dụng rộng rãi trong nhiều sản phẩm như cửa cách âm, dép và tấm lót máy tính. Nhà sản xuất có thể điều chỉnh tỷ lệ Ethylene và Acetate, từ 7% đến 60%, để phù hợp với yêu cầu kỹ thuật.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 1.8mm22.300
2Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2mm đủ24.100
3Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 2.8mm 34.500
4Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3mm đủ37.500
5Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 3.7mm 45.000
6Cao su xốp (mút Eva) dạng cuộn dày 4.8mm 54.000
7Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 10mm112.500
8Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 15mm166.700
9Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 20mm216.700
10Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 25mm295.800
11Cao su xốp (mút Eva) dạng tấm dày 30mm333.300

Xem thêm: Tấm cách nhiệt cao su xốp tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua tấm cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh tấm cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Bình Phước

Triệu Hổ tự hào là đơn vị hàng đầu cung cấp tấm cách nhiệt chất lượng cao, phục vụ nhu cầu xây dựng và công nghiệp. Hình ảnh tấm cách nhiệt tại các công trình do chúng tôi thực hiện thể hiện sự vượt trội trong khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy nhờ ứng dụng công nghệ tiên tiến và nguyên liệu tinh chọn. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa giải pháp tối ưu. Sự hài lòng của khách hàng là động lực để chúng tôi không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ.

Một số câu hỏi về Tấm cách nhiệt

Câu hỏi: Có những loại tấm cách nhiệt nào?

Trên thị trường hiện nay, có nhiều loại tấm cách nhiệt phổ biến, mỗi loại mang những đặc điểm và ứng dụng riêng biệt. Tấm bông khoáng được sử dụng rộng rãi trong xây dựng nhờ khả năng chịu nhiệt tốt và cách âm hiệu quả. Tấm bông gốm thích hợp cho các môi trường có nhiệt độ cao. Tấm polyester fiber nhẹ và dễ thi công, trong khi tấm xốp XPS và EPS có ưu điểm về khả năng cách nhiệt và cách âm. Bên cạnh đó, tấm xốp PU/PIR và tấm cách nhiệt Cát Tường cũng được ưa chuộng nhờ tính năng ưu việt.

Tấm cách nhiệt Cát tường A1 thi công dễ dàng , nhanh chóng

 Câu hỏi: Tại sao nên sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng?

Sử dụng tấm cách nhiệt trong xây dựng là giải pháp hiệu quả giúp tiết kiệm năng lượng và nâng cao hiệu suất công trình. Vật liệu này không chỉ giảm thiểu mức tiêu thụ năng lượng cho hệ thống làm mát và sưởi ấm, mà còn bảo vệ công trình khỏi độ ẩm và các điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Khi được ứng dụng đúng cách, tấm cách nhiệt góp phần gia tăng độ bền cho cấu trúc, tạo điều kiện sống thoải mái hơn cho cư dân. Tóm lại, việc sử dụng tấm cách nhiệt là đầu tư thông minh cho tương lai bền vững.

Câu hỏi: Tấm cách nhiệt có chịu nước không?

Tấm cách nhiệt có chịu nước hay không phụ thuộc vào loại vật liệu được sử dụng. Các tấm xốp XPS có cấu trúc ô kín, giúp ngăn chặn nước thấm tốt, làm cho chúng trở thành lựa chọn lý tưởng cho những khu vực ẩm ướt. Ngược lại, tấm bông khoáng cần được bảo quản cẩn thận trong môi trường có độ ẩm cao. Nếu không được xử lý hoặc bảo vệ đúng cách, chúng có thể hấp thụ độ ẩm, gây ảnh hưởng đến hiệu suất cách nhiệt. Do đó, việc lựa chọn tấm cách nhiệt phù hợp với điều kiện sử dụng là rất quan trọng.

Câu hỏi: Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt là bao lâu?

Thời gian sử dụng của tấm cách nhiệt phụ thuộc vào loại vật liệu và điều kiện môi trường, thường dao động từ 20 đến 50 năm. Cụ thể, tấm bông khoáng có tuổi thọ lên đến 50 năm, trong khi tấm xốp XPS và EPS thường chỉ kéo dài khoảng 20-30 năm. Để đạt được hiệu quả tối ưu cho công trình, việc lựa chọn loại tấm cách nhiệt phù hợp là rất quan trọng. Ngoài ra, việc bảo trì và kiểm tra định kỳ cũng góp phần gia tăng tuổi thọ và hiệu suất làm việc của tấm cách nhiệt.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển tấm cách nhiệt về tận Bình Phước không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển tấm cách nhiệt đến tất cả các địa điểm, bao gồm cả Bình Phước. Với đội ngũ giao hàng nhanh chóng và chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng ngay tận nơi bạn cần. Tấm cách nhiệt giúp tối ưu hóa không gian sống và làm việc, đồng thời tiết kiệm năng lượng hiệu quả. Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi chọn lựa Triệu Hổ làm đối tác, vì chúng tôi luôn đặt sự hài lòng và trải nghiệm của bạn lên hàng đầu. Hãy liên hệ ngay hôm nay!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.