0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Báo Giá Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Hầm Sấy Tại Yên Bái (01/11/2024) Mới Nhất

Rate this post

Báo Giá Tấm Cách Nhiệt Chống Cháy Lò Sấy, Hầm Sấy Tại Yên Bái (01/11/2024) Mới Nhất CK 5% – 10%

Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy là gì?

Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một sản phẩm được tạo thành bởi lõi Bông khoáng (rockwool) được bảo vệ bên ngoài bằng hai lớp tôn dày từ 0.45mm đến 0.7mm. Lõi bông khoáng giữa tấm panel có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120 kg/m3 đóng vai trò cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Các lớp được liên kết với nhau bằng keo dán chuyên dụng.

Bông khoáng là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình hiện nay, vì nó có khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất hiệu quả. Vì vậy, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy được ứng dụng phổ biến trong các phòng sấy, hầm sấy, lò sấy, lò nung, và phòng bảo ôn cách nhiệt. Nó cũng được sử dụng trong việc xây dựng trần và vách ngăn chống cháy nổ cũng như trong các phân xưởng chống cháy.

Ngoài tên gọi chính là tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy, sản phẩm này còn được biết đến với các tên gọi khác như panel lò sấy, panel phòng sấy, panel cách nhiệt lò sấy… Sản phẩm này không chỉ cung cấp tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy mà còn được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và tiêu chuẩn an toàn trong quá trình sử dụng.

Phân loại Tấm cách nhiệt lò sấy, phòng sấy, hầm sấy: 

Phân loại theo lõi bông khoáng về tỷ trọng và chiều dày:

Lõi bông khoáng có thể được phân loại dựa trên tỷ trọng và chiều dày của chúng. Tỷ trọng lõi bông khoáng là một yếu tố quan trọng khi chọn lựa vật liệu cách âm và cách nhiệt. Có ba loại tỷ trọng lõi bông khoáng phổ biến là 80kg/m3, 100kg/m3 và 120kg/m3. Tỷ trọng càng lớn, lõi bông khoáng càng cứng và đặc, mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt tốt hơn. Chọn lựa tỷ trọng phù hợp với yêu cầu của công trình là điều cần thiết.

Ngoài ra, chiều dày cũng quan trọng trong việc lựa chọn lõi bông khoáng. Có nhiều lựa chọn về chiều dày bông khoáng rockwool như 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm và 200mm. Chiều dày càng lớn, khả năng cách âm và cách nhiệt càng tốt. Việc chọn chiều dày phù hợp sẽ giúp đảm bảo hiệu quả của hệ thống cách âm và cách nhiệt.

Việc phân loại lõi bông khoáng theo tỷ trọng và chiều dày giúp người dùng có thể lựa chọn vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Tỷ trọng và chiều dày của lõi bông khoáng phụ thuộc vào yêu cầu cấu trúc và từng loại công trình. Qua việc hiểu rõ về tính chất của các loại lõi bông khoáng, người dùng có thể chọn lựa vật liệu tối ưu để đạt được hiệu quả cách âm và cách nhiệt mong muốn.

Cấu tạo Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy

Tấm Panel Cách Nhiệt Lò Sấy là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt. Điều này được đạt được nhờ cấu tạo bao gồm ba lớp chính: hai lớp mặt ngoài và một lớp lõi bông khoáng đặc biệt ở giữa.

Lớp mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã được xử lý chống oxy hóa để tránh bị ăn mòn theo thời gian và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Độ dày của lớp này từ 0,45 đến 0,7mm và có gân chạy theo chiều ngang để giúp thoát nước tốt hơn trong trời mưa.

Lõi bông khoáng là tấm bông khoáng có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120kg/m3 được xếp đan xen nhau. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên, dưới của tấm panel và được kết nối chặt chẽ với nhau. Vật liệu này được chèn chặt vào tấm panel theo cả chiều dọc và chiều ngang. Các tấm bông khoáng và các tấm tôn bên trên, bên dưới được liên kết với nhau thành một khối bằng keo tạo bọt cường độ cao. Với công nghệ sản xuất hiện đại, tấm bông khoáng được kết nối chặt chẽ với bề mặt bên trong các tấm kim loại, đảm bảo độ bám dính tốt. Do đó, tấm Panel lò sấy có độ cứng cao. Bông khoáng được sản xuất từ hai loại quặng đá là Dolomit và Bazan. Quá trình chế tạo bằng cách cho nóng chảy ở nhiệt độ cao trong lò nung, rồi ép thành tấm, cuộn, ống.

Lớp mặt trong cũng là một loại tôn mạ oxi hóa giống như lớp mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như lớp mặt ngoài. Thông thường, tôn mạ kẽm từ 0,6mm đến 0,75mm được ưu tiên sử dụng do tôn mặt trong tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao, nhằm tránh hiện tượng tróc sơn.

Từ ba lớp trên, nhà sản xuất sử dụng vật liệu kết dính đặc biệt để kết nối chúng lại với nhau theo hình dạng và kích thước nhất định. Trọng lượng tiêu chuẩn của Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy dao động từ 80kg/m3 đến 120kg/m3. Với hai lớp kim loại bên ngoài và cấu trúc chắc chắn, sản phẩm không bị móp méo hoặc xiêu vẹo khi có lực tác động.

Thông số ký thuật Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Thông số kích thước và biên dạng: 

  • Độ dày panel 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.45mm, 0.50mm =>0.75mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu hoặc inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng bông:  80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3

Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:

  • Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
  • Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6

Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:

  • Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy

Tấm Panel Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy là một giải pháp lý tưởng để tạo ra vách ngăn hiệu quả với khả năng chống cháy. Với cấu tạo từ lớp bông khoáng Rockwool, tấm panel này có khả năng chống cháy lên đến 1000 độ C, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho công trình. Sự nhẹ nhàng của tấm panel giúp tiết kiệm chi phí xây dựng nền móng và làm cho công trình hoàn thành nhanh chóng.

Khả năng cách âm và cách nhiệt của tấm panel cũng là một trong những ưu điểm quan trọng. Với cấu tạo từ hai lớp tôn bọc bên ngoài và lớp bông khoáng bên trong, tấm panel này có khả năng cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Nhiệt độ môi trường ngày càng tăng cao, tạo ra sự khó chịu và ảnh hưởng đến hoạt động của con người. Tấm panel này không chỉ giúp giữ cho không gian bên trong mát mẻ mà còn giảm tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập vào, tạo ra không gian riêng tư và hiệu suất làm việc tốt hơn.

Thi công và lắp đặt tấm panel này cũng rất đơn giản và nhanh chóng. Với kết cấu chắc chắn và khả năng chịu lực cao, tấm panel này là lựa chọn lý tưởng cho các dự án xây dựng. Không chỉ vậy, tấm panel cũng có khả năng chống thấm tối đa, ngăn nước và ẩm mốc xâm nhập, kéo dài tuổi thọ của công trình.

Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy được coi là vật liệu xây dựng xanh do được làm từ những vật liệu thân thiện với môi trường, không gây hại cho sức khỏe con người. Với thiết kế không chứa chất gây ung thư như Amiang, tấm panel đảm bảo an toàn cho sức khỏe và không gây hiệu ứng nhà kính hay nóng lên của trái đất.

Tấm panel cũng có khả năng tái sử dụng, giúp giảm thiểu tác động tiêu cực lên môi trường. Lợi thế to lớn khác của tấm panel này là khả năng vận chuyển và thi công dễ dàng. Với trọng lượng nhẹ và độ hoàn thiện tốt, việc thi công và vận chuyển trở nên thuận lợi và tiết kiệm thời gian và nhân lực.

Ngoài ra, Tấm Panel Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy còn nhiều ưu điểm khác cần được nhắc đến. Đầu tiên, tấm panel này có độ bền cao, vượt trội với tuổi thọ trên 50 năm, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và sửa chữa. Thứ hai, nó còn mang lại thẩm mỹ cao với nhiều màu sắc đa dạng, giúp tạo nên không gian tổ chức đẹp mắt và chuyên nghiệp. Cuối cùng, tấm panel cũng giúp tiết kiệm chi phí điện năng, hạn chế lãng phí và giảm thiểu tác động đối với môi trường.

Tóm lại, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy đã chứng minh là một giải pháp tuyệt vời cho các công trình xây dựng. Với các ưu điểm vượt trội như khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt, chống thấm, và sự tiện dụng trong thi công và vận chuyển, tấm panel này không chỉ đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí mà còn đáp ứng các yêu cầu về môi trường và thẩm mỹ.

Ứng dụng Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy tại Yên Bái

Ứng dụng Tấm cách nhiệt lò sấy, phòng sấy trong công trình dân dụng:

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy trong công trình dân dụng mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Tấm panel cách nhiệt lò sấy có khả năng cách nhiệt tốt, cho phép sử dụng làm vách ngăn phân chia văn phòng trong các tòa nhà. Với kết cấu nhẹ và dễ dàng lắp đặt, sản phẩm này giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công, đồng thời giảm trọng lượng cho công trình nói chung.

Sản phẩm tấm panel cách nhiệt lò sấy thường được sử dụng để làm vách ngăn cách nhiệt và tấm trần chống nóng cho các công trình có diện tích lớn như siêu thị, bệnh viện, trường học. Đặc biệt, với khả năng cách âm, tấm panel này còn được sử dụng làm vách ngăn cách âm thay thế cho vách la phông thạch cao trong các công trình yêu cầu xử lý âm học cao như quán bar, karaoke, phòng thu âm, vũ trường.

Sự dễ dàng trong thi công lắp đặt cũng như chi phí bảo trì, bảo dưỡng thấp là những điểm cộng của tấm panel cách nhiệt lò sấy. Do đó, sản phẩm này thường được lựa chọn để thi công các công trình ngắn hạn như nhà tạm, nhà tiền chế.

Một ứng dụng khác của tấm panel cách nhiệt lò sấy là kết hợp với bông khoáng để lắp ráp hệ thống cách âm cho các công trình đòi hỏi tính riêng tư cao như phòng họp, nhà nghỉ, thư viện. Sự kết hợp này giúp tăng cường khả năng cách âm của công trình, đảm bảo không gian yên tĩnh và riêng tư cho người sử dụng.

Tóm lại, tấm panel cách nhiệt lò sấy có nhiều ứng dụng đa dạng và mang lại nhiều lợi ích quan trọng trong công trình dân dụng. Sản phẩm này không chỉ cung cấp khả năng cách nhiệt tốt mà còn có khả năng cách âm, dễ dàng thi công lắp đặt và bảo trì. Đây là lựa chọn hàng đầu cho các công trình có yêu cầu kỹ thuật và thét từ cao.

Ứng dụng Tấm cách nhiệt lò sấy, phòng sấy  trong công trình công nghiệp:

Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một ứng dụng quan trọng trong các công trình công nghiệp. Chúng được sử dụng để làm trần và vách ngăn trong các phòng xấy, lò hơi có nhiệt độ cao. Với khả năng cách âm, chúng còn được sử dụng làm vách ngăn cho máy sản xuất, phòng hội thảo và các công trình công nghiệp khác.

Tấm panel cách nhiệt cũng được sử dụng để lắp rá phòng văn phòng, nhà tiền chế và nhà xưởng. Nhờ khả năng chống cháy tốt, chúng giúp tăng tính an toàn cho công trình. Ngoài ra, chúng còn thích hợp để sử dụng trong các công trình dệt, may và quản lý công trường. Các ứng dụng khác của tấm panel cách nhiệt làm cabin tàu và công nghệ đóng tàu. Chúng cũng được sử dụng để lợp mái cách âm và chống nóng.

Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy còn được ứng dụng rộng rãi làm vách ngăn cách nhiệt trong các công trình sản xuất thiết bị và linh kiện điện tử. Chúng đảm bảo tính an toàn, bảo vệ linh kiện khỏi bụi, nhiệt độ và độ ẩm.

Ngoài ra, tấm panel cách nhiệt này còn có các ứng dụng khác như làm vách ngăn và đóng trần trong các công trình như văn phòng, nhà xưởng, nhà ở, bệnh viện, trường học, siêu thị, nhà tạm, nhà tiền chế và nhà di động. Chúng cũng được sử dụng trong phòng sạch trong sản xuất dược phẩm và thiết bị điện tử. Ngoài ra, tấm panel cách nhiệt còn được sử dụng trong kho, tấm trần của hệ thống siêu thị và trần nhà xưởng. Chúng còn được lắp nền trong các công trình xây dựng và dùng để làm nhà nghỉ, trạm thu phí và xe container.

Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy không chỉ đáp ứng yêu cầu về an toàn và chất lượng mà còn mang lại hiệu quả kinh tế cao.

Báo giá Tấm Cách Nhiệt Chống Cháy Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy tại Yên Bái 01/11/2024 Mới Nhất 

Tấm panel cách nhiệt là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng lò sấy, phòng sấy và hầm sấy tại Yên Bái. Giá của tấm panel cách nhiệt này dao động từ 500.000 đến 1.050.000 đồng/m2, tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.

Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến giá của tấm panel cách nhiệt là chiều dày bông khoáng rockwool. Thông thường, tấm panel cách nhiệt có chiều dày bông khoáng rockwool lớn hơn sẽ có giá cao hơn. Ví dụ, tấm panel cách nhiệt độ dày 75mm sẽ rẻ hơn so với tấm panel cách nhiệt độ dày 100mm.

Ngày càng nhiều khách hàng đặt sự chú trọng vào chi tiết chiều dày tôn 2 mặt của tấm panel cách nhiệt. Tấm panel cách nhiệt có chiều dày tôn 0.5mm sẽ rẻ hơn so với tấm panel cách nhiệt có chiều dày tôn 0.7mm. Điều này thể hiện sự quan tâm của khách hàng đến chất lượng và độ bền của sản phẩm.

Tỷ trọng bông khoáng rockwool cũng là một yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến giá của tấm panel cách nhiệt. Tấm panel cách nhiệt với tỷ trọng bông khoáng rockwool cao hơn sẽ có giá cao hơn. Điều này liên quan đến hiệu suất cách nhiệt và cách âm của tấm panel.

Màu sắc của tôn cũng được coi là một yếu tố ảnh hưởng đến giá của tấm panel cách nhiệt. Thông thường, tấm panel cách nhiệt với mặt tôn màu sẽ có giá rẻ hơn so với tấm panel cách nhiệt với mặt inox.

Cuối cùng, khu vực cụ thể cũng có ảnh hưởng đến giá của tấm panel cách nhiệt. Các khu vực có chi phí vận chuyển và tiếp nhận hàng hóa cao hơn sẽ ảnh hưởng đến giá thành cuối cùng của sản phẩm.

Đây là một số yếu tố cần được xem xét khi tính toán giá của tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy và hầm sấy tại Yên Bái. Việc hiểu rõ về các yếu tố này sẽ giúp khách hàng có lựa chọn phù hợp và tiết kiệm chi phí trong quá trình mua sắm.

Báo Giá Tấm cách nhiệt Lò Sấy, Hầm Sấy Triệu Hổ 01/11/2024 Mới Nhất tại Yên Bái – 0905.800.247

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.658.000
2Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.701.400
3Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.932.400
4Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.975.800

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:

Vì sao nên mua Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy Triệu Hổ tại Yên Bái

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Trên đây là toàn bộ những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến mọi người về tấm cách nhiệt cho lò sấy, phòng sấy, hầm sấy tại Yên Bái chính hãng hiện nay. Hy vọng, chia sẻ trên sẽ giúp mọi người tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.