Mục lục bài viết
- 1 Cung Cấp Mút Xốp EPS Giá Rẻ Tại Bình Phước (30/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay
- 2 Các tên gọi thường gọi xốp EPS:
- 3 Cấu tạo Mút xốp EPS
- 4 Quy trình sản xuất Mút xốp EPS
- 5 Phân loại Mút xốp EPS
- 6 Thông số kỹ thuật của Mút xốp EPS
- 7 Ưu điểm của Mút xốp EPS
- 8 Ứng dụng của Mút xốp EPS
- 9 Báo Giá Mút Xốp EPS tại Bình Phước Mới Nhất Hôm Nay (30/01/2025)
- 10 10 lý do vì sao nên mua Mút Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Bình Phước
Cung Cấp Mút Xốp EPS Giá Rẻ Tại Bình Phước (30/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay
Xốp EPS là một loại vật liệu công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong các ngành xây dựng, đóng gói và nhiều ứng dụng khác. Với cấu trúc vi mô xốp và nhẹ, EPS có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, đồng thời cũng có khả năng chống cháy và chống thấm nước.
Trong ngành xây dựng, xốp EPS thường được sử dụng để làm vật liệu cách nhiệt và cách âm trong việc xây dựng các công trình như nhà ở, tường chắn tiếng ồn, trần nhà, điều hòa không khí và hệ thống ống nước. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, xốp EPS giúp giảm mức tiêu thụ năng lượng và giảm ô nhiễm môi trường.
Xốp EPS cũng được sử dụng rộng rãi trong ngành đóng gói, đặc biệt là đóng gói các sản phẩm nhạy cảm như máy tính, điện thoại di động và đồ điện tử khác. Nhờ vào khả năng cung cấp một lớp bảo vệ chắc chắn và đàn hồi, xốp EPS bảo vệ sản phẩm khỏi những va đập và nhiệt độ cao trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
Trên thực tế, xốp EPS đã trở thành một nguyên vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay. Sự sáng tạo và ứng dụng linh hoạt của xốp EPS đang không ngừng được khám phá và phát triển, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao về các vật liệu tiện ích và bền vững.
Các tên gọi thường gọi xốp EPS:
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Mút xốp EPS
Multiple tác nguyên như an toà nhà học tập, trạm xe buýt, và hệ thống ống dẫn nước đều sử dụng mút xốp EPS như một tác nguyên môi trường. Một trong những lợi ích chính của nguyên liệu này là khả năng cách nhiệt cao, giúp giữ nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng. Đồng thời, vật liệu xốp EPS cũng có khả năng chống cháy lan và cách âm tốt, làm giảm tiếng ồn từ bên ngoài và ngăn chặn sự lan truyền của âm thanh.
Mút xốp EPS còn có khả năng chống thấm nước, giúp chống ẩm và tạo ra một môi trường khô ráo bên trong các công trình xây dựng. Ngoài ra, vật liệu này cũng rất nhẹ và dễ dàng vận chuyển, giúp tiết kiệm công sức và thời gian trong quá trình lắp đặt.
Mút xốp EPS cũng là một nguyên liệu thân thiện với môi trường, không gây ô nhiễm và có thể tái chế sau khi sử dụng. Vì vậy, nó được sử dụng phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất đồ dùng hàng ngày.
Tóm lại, mút xốp EPS là một nguyên liệu cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm hiệu quả, đáng tin cậy và thân thiện với môi trường. Với cấu tạo liên kết dạng hạt đặc biệt của nó, mút xốp EPS đảm bảo tính ổn định và độ bền cao, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và sản xuất.
Quy trình sản xuất Mút xốp EPS
Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính là kích nở hạt nhựa và tạo hình xốp. Trước khi bắt đầu, các vật liệu cần thiết được chuẩn bị sẵn. Hạt nhựa Polystyrene sẽ tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C, từ đó hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Sau công đoạn kích nở hạt nhựa, người sản xuất sẽ đổ hỗn hợp này vào khuôn và gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C trong khoảng thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa trên bề mặt sẽ dính liền với nhau, tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, xốp EPS đã hoàn thành quy trình sản xuất.
Quy trình sản xuất xốp EPS đòi hỏi sự chính xác và kỹ thuật, từ việc đo lường nhiệt độ và thời gian, đến việc kiểm tra chất lượng vật liệu và sản phẩm cuối cùng. Với quy trình này, chất lượng xốp EPS đạt được là cao, có độ bền và tính thẩm mỹ tốt.
Xốp EPS có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày, chẳng hạn như trong việc bảo vệ sản phẩm điện tử, gia nhiệt hộp thực phẩm, hay làm vật liệu cách nhiệt. Bằng cách sử dụng quy trình sản xuất chuyên nghiệp và nâng cao chất lượng, ngành công nghiệp xốp EPS ngày càng phát triển và đáp ứng nhu cầu tiêu dùng của người dân.
Phân loại Mút xốp EPS
Xốp EPS, hay xốp bọt polystyrene mở rộng, được phân loại theo tỷ trọng và màu sắc để phù hợp với các ứng dụng khác nhau. Theo tỷ trọng, có ba loại xốp EPS: loại có tỷ trọng từ 4 đến 5kg/m3, loại có tỷ trọng từ 8 đến 20kg/m3 và loại có tỷ trọng cao từ 20 đến 35kg/m3. Loại xốp có tỷ trọng từ 4 đến 5kg/m3 thích hợp cho đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập. Loại này có khả năng chống cháy thấp và dễ cháy trong trường hợp tiếp xúc với lửa. Loại xốp có tỷ trọng từ 8 đến 20kg/m3 được sử dụng trong xây dựng, làm cách âm và đóng gói xe tải. Loại này có khả năng chống cháy trung bình và không dễ cháy. Loại xốp có tỷ trọng từ 20 đến 35kg/m3 được sử dụng trong lót nền kho lạnh, lót sàn và làm cách nhiệt cách âm cho các công trình cao tầng. Loại này có khả năng chống cháy tốt và không cháy dễ dàng khi tiếp xúc với lửa trong một thời gian dài. Xốp EPS cũng có thể được phân loại theo màu sắc. Xốp EPS hơn trắng được sử dụng cho việc chống nóng và cách nhiệt trong các công trình như mái, trần và tường. Xốp EPS hạt đen được sử dụng như lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn và làm lõi giữa cho các tấm Panel EPS. Với những đặc tính chống nóng và cách nhiệt tốt, xốp EPS là một giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật của Mút xốp EPS
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Mút xốp EPS
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Mút xốp EPS
Xốp EPS là chất liệu có nhiều ưu điểm vô cùng tuyệt vời. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt. Chất liệu này có khả năng hấp thụ xung đột và chịu lực nén tốt, do đó thích hợp để làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS còn có thể được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, giúp bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng.
Tiếp theo, độ bền của xốp EPS cũng là một ưu điểm nổi bật. Vật liệu này đảm bảo cho các chiếc nón bảo hiểm xe đạp không bị hỏng hóc dù trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào.
Xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Chất liệu này chịu được tác động từ ẩm mốc, nhiệt độ, và bụi bẩn. Do đó, nó thường được sử dụng để làm những thùng xốp cách nhiệt bảo quản thực phẩm.
Một điểm nổi bật khác của xốp EPS là trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, xốp EPS là chất liệu nhẹ nhất trong các loại bao bì thông dụng. Việc sử dụng chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái khi đeo và đồng thời đảm bảo an toàn.
Tóm lại, xốp EPS có những ưu điểm vượt trội như khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng cách nhiệt và cách âm, cùng với trọng lượng nhẹ. Đây là một vật liệu thông minh và đa dụng, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như bảo vệ hàng hóa, chế tạo nón bảo hiểm, và bảo quản thực phẩm.
Ứng dụng của Mút xốp EPS
Xốp EPS, còn được gọi là xốp polystyren mở, có rất nhiều ứng dụng quan trọng trong xây dựng và cuộc sống hàng ngày. Trong lĩnh vực xây dựng, nó được sử dụng cho việc lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Loại xốp có tỷ trọng cao thường được sử dụng để xây nhà cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần cách nhiệt. Sử dụng xốp cứng EPS cũng là giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.
Xốp EPS cũng được sử dụng rộng rãi trong công việc đổ sàn bê tông của các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn.
Ngoài ra, xốp EPS còn là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Loại xốp cách nhiệt này thường được sử dụng để làm vách văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Trong cuộc sống hàng ngày, xốp EPS cũng được sử dụng trong việc đóng gói hàng hóa và chèn hàng. Nó giúp cố định sản phẩm, chèn đồ gỗ nội thất và chống va đập khi di chuyển. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng trong tàu và xe có trang bị bảo ôn như xe đông lạnh. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Tổng quan, xốp EPS có nhiều ứng dụng đa dạng và quan trọng trong xây dựng và cuộc sống hàng ngày. Sử dụng xốp EPS không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế mà còn đảm bảo tính năng cách nhiệt, chống nóng và bảo vệ hàng hóa.
Báo Giá Mút Xốp EPS tại Bình Phước Mới Nhất Hôm Nay (30/01/2025)
Mút xốp EPS là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp xây dựng. Công ty Triệu Hổ tại Bình Phước là đơn vị chuyên cung cấp mút xốp EPS với giá cả cạnh tranh nhất trên thị trường hiện nay.
Hiện nay, công ty chúng tôi cung cấp mút xốp EPS với mức giá dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Tuy nhiên, giá trị này có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng, khu vực địa lý và yêu cầu đặc biệt của khách hàng.
Công ty Triệu Hổ cam kết đem đến cho khách hàng sự hài lòng và tin tưởng về chất lượng sản phẩm. Chúng tôi luôn đảm bảo đáp ứng tốt nhất các yêu cầu về chất lượng và tiêu chuẩn kỹ thuật của mút xốp EPS.
Đội ngũ kỹ thuật và nhân viên tận tâm của chúng tôi luôn sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với nhu cầu và yêu cầu của khách hàng. Chúng tôi không chỉ tập trung vào việc cung cấp sản phẩm chất lượng mà còn đảm bảo giá cả cạnh tranh và dịch vụ sau bán hàng tốt nhất.
Đến với công ty Triệu Hổ tại Bình Phước, quý khách hàng sẽ hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá trị của mút xốp EPS. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để được tư vấn và báo giá chi tiết nhất.
Báo Giá Mút Xốp EPS Triệu Hổ tại Bình Phước 30/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
10 lý do vì sao nên mua Mút Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Bình Phước
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Tổng kết bài viết về Mút xốp EPS dựa trên nội dung mà Công ty Triệu Hổ cung cấp tại Bình Phước, đây là một nguồn thông tin đáng tin cậy về sản phẩm chất lượng và uy tín nhất. Mút xốp EPS chính hãng đã được giới thiệu đến khách hàng với những thông tin chi tiết và hữu ích. Bài viết tập trung vào việc cung cấp mô tả về ưu điểm và ứng dụng của Mút xốp EPS trong lĩnh vực xây dựng công trình.
Bằng việc nhấn mạnh sự quan trọng của việc lựa chọn sản phẩm chất lượng, bài viết đã giúp khách hàng có được hiểu biết sâu sắc hơn về Mút xốp EPS và tầm quan trọng cần thiết của sản phẩm này trong việc xây dựng công trình. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, hay đội thầu thợ đều nên nắm vững những thông tin cho biết về sản phẩm này. Để nhận được sự tư vấn và hỗ trợ tốt nhất, khách hàng nên nhanh chóng liên hệ với Công ty Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.