Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Bắc Kạn (04/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Bắc Kạn Mới Nhất Hôm Nay (04/12/2024)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Bắc Kạn
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Bắc Kạn (04/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS là một loại xốp lót sàn và xốp đỗ bê tông được sản xuất từ nhựa EPS (Expanded Polystyrene), còn được gọi là polystyrene giãn nở. Chất liệu này được chế tạo thành các hạt nhựa có sự chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần chính của xốp EPS gồm khoảng 90 – 95% Polystyrene và khoảng 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Xốp EPS được ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng và giao thông. Việc sử dụng xốp EPS trong lĩnh vực xây dựng giúp giảm trọng lượng của sàn, tường và vách ngăn, từ đó rút ngắn thời gian thi công và giảm số lượng vật liệu sử dụng. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp giảm tiếng ồn và giảm nhiệt độ trong các công trình xây dựng.
Trong lĩnh vực giao thông, xốp EPS được sử dụng để làm vật liệu lót và cách ly trên các cầu và đường bộ, giúp giảm thiểu va chạm và ảnh hưởng của rung động đến hệ thống giao thông. Ngoài ra, xốp EPS cũng có khả năng chịu lực tốt, đáp ứng các yêu cầu về sức bền và an toàn trong quá trình sử dụng.
Tổng kết lại, xốp EPS là một vật liệu chất lượng cao và tiện lợi, đáp ứng được nhiều yêu cầu trong các lĩnh vực xây dựng và giao thông. Sử dụng xốp EPS giúp tiết kiệm thời gian và nguồn lực trong quá trình xây dựng, đồng thời cải thiện hiệu suất và chất lượng công trình.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Viết bài viết ngắn về cấu tạo mút xốp EPS làm sao cho không quá 200 từ.
Xốp EPS, hay còn gọi là Polystyrene mở rộng, được tạo thành từ nút EPS hình cầu được liên kết chặt chẽ, với khoảng từ 3.000.000 đến 6.000.000 hạt EPS. Những hạt này kết hợp theo cấu trúc kiểu ong đặc biệt, tạo nên một lõi cách nhiệt mạnh mẽ. Các tế bào nhỏ của lõi này chứa 98% không khí, giúp tăng tính năng cách nhiệt của sản phẩm.
Xốp EPS có nhiều đặc tính ưu việt. Đầu tiên, nó có khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Bằng cách giữ không khí trong các lỗ hỏng giữa các hạt EPS, nó giúp cách nhiệt hiệu quả, giữ cho không khí lạnh và nóng không thể truyền qua lõi. Thứ hai, nó cũng có khả năng chống cháy lan. Vì lõi mút xốp không chứa chất dẫn nhiệt, nó không tạo điều kiện phát cháy và chống cháy lan. Cuối cùng, nó cũng có khả năng cách âm. Cấu trúc ong kín của lõi xốp EPS giúp ngăn chặn âm thanh truyền qua, tạo ra môi trường yên tĩnh và thoáng đãng.
Với những đặc tính dẫn đến hiệu suất cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm cao, xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng và bảo ôn như cách nhiệt tường, cách âm trần và lớp cách nhiệt của mái nhà. Sản phẩm này đóng vai trò quan trọng trong việc tiết kiệm năng lượng và tạo môi trường sống thoải mái và an toàn cho mọi gia đình.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Khi đã chuẩn bị đầy đủ vật liệu cần thiết, hạt nhựa Polystyrene được tiếp xúc với mức nhiệt độ 90 độ C. Nhờ đó, kích thước của các hạt nhựa này sẽ tăng lên từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Giai đoạn thứ hai trong quy trình sản xuất xốp EPS là tạo hình xốp. Sau khi đã kích nở hạt nhựa, người sản xuất sẽ đổ hỗn hợp lên khuôn (block) và gia nhiệt với mức độ 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, xốp EPS đã được sản xuất hoàn chỉnh.
Quy trình sản xuất xốp EPS cần tuân thủ một quy trình chặt chẽ và đảm bảo sự an toàn. Việc giữ mức nhiệt độ và thời gian gia nhiệt là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Ngoài ra, quy trình này cũng cần sự quan tâm và kỹ năng của người sản xuất để đảm bảo quy trình diễn ra êm ả, tránh các sự cố không mong muốn.
Xốp EPS được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như đóng gói, xây dựng và cách âm cách nhiệt. Qua quy trình sản xuất này, chúng ta có thể sản xuất ra những sản phẩm xốp EPS chất lượng cao, giúp nâng cao hiệu suất công việc và đảm bảo an toàn trong việc sử dụng.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp bọt biển, là một loại vật liệu nhẹ và cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc phân loại xốp EPS dựa trên tỷ trọng và màu sắc giúp tạo ra những sản phẩm có tính chất và ứng dụng khác nhau.
Phân loại theo tỷ trọng giúp xác định công dụng của xốp EPS. Loại xốp có tỷ trọng thấp, từ 4-5kg/m3, thường được sử dụng để đóng gói, bảo quản hàng hóa. Loại xốp có tỷ trọng từ 8-20kg/m3 thường được sử dụng trong xây dựng, làm việc liệu cách âm và đóng thùng xe tải. Loại có tỷ trọng cao, từ 20-35kg/m3, được áp dụng cho việc cách nhiệt các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh hay làm hầm đông.
Phân loại theo màu sắc cũng mang ý nghĩa quan trọng. Xốp EPS hạt trắng thường được sử dụng để làm xốp chống nóng, cách âm cho mái, trần và tường. Xốp EPS hạt đen được coi là sản phẩm cao cấp hơn, được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần và vách ngăn tường. Với khả năng chống nóng và cách nhiệt tốt, vật liệu này giữ cho không gian lúc nắng nóng vẫn mát mẻ và thoáng đãng.
Từ những thông tin trên, có thể thấy rõ rằng xốp EPS có những ứng dụng đa dạng và quan trọng trong ngành xây dựng, đóng gói và bảo quản hàng hóa. Sự phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc giúp đưa ra những sản phẩm phù hợp với các yêu cầu cụ thể và đáp ứng nhu cầu của người dùng.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS là chất liệu vô cùng đa năng trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ những ưu điểm vượt trội của nó. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt nhờ khả năng hấp thụ xung đột và chịu được lực nén. Nhờ vào tính năng này, nó được sử dụng rộng rãi để làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, nó còn được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng.
Đặc điểm ưu việt tiếp theo của xốp EPS là độ bền cao. Với chất liệu này, những chiếc nón bảo hiểm xe đạp được tạo ra là sự đảm bảo cho người sử dụng trước bất kỳ điều kiện thời tiết nào mà không sợ hủy hoại.
Xốp EPS cũng có hiệu quả với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó có thể chịu đựng ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi để làm những thùng xốp cách nhiệt bảo quản thực phẩm.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỉ lệ 98% là khí, xốp EPS là chất liệu nhẹ nhất trong việc sản xuất bao bì thông dụng. Những chiếc nón bảo hiểm được tạo từ vật liệu này có trọng lượng nhẹ, giúp người đội cảm thấy thoải mái và đảm bảo độ an toàn cao.
Tóm lại, xốp EPS có những đặc điểm vượt trội như chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, cùng với trọng lượng nhẹ. Chính vì vậy, nó đã trở thành một lựa chọn không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn được gọi là mốp xốp, là vật liệu có nhiều ứng dụng trong đời sống và trong ngành xây dựng. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS thường được sử dụng làm lót, ốp tường và trần các công trình. Đặc biệt, các loại mốp xốp có tỷ trọng cao được sử dụng trong nhà 3D, ốp tường chống nóng và lót trần cách nhiệt. Ngoài ra, sử dụng xốp cứng EPS còn là giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.
Xốp EPS cũng thường được sử dụng để đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Ngoài ra, xốp cách nhiệt EPS còn là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Tấm vách này được sử dụng trong văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS có ứng dụng trong việc đóng gói và chèn hàng. Với tính năng cố định và bảo vệ sản phẩm, nó được sử dụng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng và chèn vào các thùng carton. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi di chuyển. Nó cũng được ứng dụng trong các phương tiện vận chuyển như tàu và xe đông lạnh. Cuối cùng, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Với các ứng dụng đa dạng như vậy, xốp EPS đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và đời sống hàng ngày. Sự nhẹ nhàng, cách nhiệt và bảo vệ sản phẩm của nó đã đem lại sự tiện ích và hiệu quả cho người sử dụng.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Bắc Kạn Mới Nhất Hôm Nay (04/12/2024)
Công ty Triệu Hổ, một công ty chuyên cung cấp mút xốp Eps chất lượng cao, đang khẳng định vị thế của mình tại Bắc Kạn. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng một loạt các sản phẩm mút xốp Eps với mức giá cạnh tranh và hợp lý.
Với sự phát triển không ngừng, chúng tôi cam kết cung cấp mút xốp Eps chất lượng nhất, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng. Mức giá của mút xốp Eps do chúng tôi cung cấp thường biến đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Tuy nhiên, chúng tôi cam kết đảm bảo giá cả hợp lý và công bằng để mang lại sự hài lòng cho mọi khách hàng.
Với sự am hiểu và kinh nghiệm của đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, Công ty Triệu Hổ sẽ đồng hành cùng bạn trong việc tư vấn và cung cấp thông tin chi tiết về báo giá mút xốp Eps. Đặt niềm tin vào chúng tôi, bạn sẽ nhận được sự hỗ trợ tận tâm và chất lượng sản phẩm tốt nhất. Liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được báo giá và tư vấn dịch vụ tốt nhất.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Bắc Kạn 04/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Bắc Kạn
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Trong bài viết này, chúng tôi đã trình bày những thông tin quan trọng về Mút xốp EPS của Công ty Triệu Hổ tại Bắc Kạn. Sản phẩm này được cung cấp chính hãng và có thể được sử dụng trong việc xây dựng các công trình như lót sàn, trải sàn và đỗ bê tông.
Đối với quý khách hàng, chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ trong bài viết đã giúp quý khách hiểu rõ hơn về sản phẩm và tìm được giải pháp phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hoặc đội thầu thợ, chúng tôi ước mong quý vị liên hệ với Công ty Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng nhất.
Với kinh nghiệm và chuyên môn trong ngành xây dựng, Công ty Triệu Hổ cam kết đem đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để có một cuộc trò chuyện và tìm hiểu thêm về Mút xốp EPS và các sản phẩm công nghệ xây dựng khác của chúng tôi.