Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Cà Mau (04/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Cà Mau Mới Nhất Hôm Nay (04/12/2024)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Cà Mau
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Cà Mau (04/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp lót sàn hoặc xốp đỗ bê tông, là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Xốp EPS được làm từ nhựa EPS (Expanded Polystyrene), một loại nhựa polystyrene được giãn nở. Nhựa EPS này được sản xuất dưới dạng hạt và chứa chất khí Bentan (C5H12).
Thành phần chính của hạt EPS bao gồm từ 90 đến 95% polystyrene và từ 5 đến 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2). Nhờ có chất tạo khí này, xốp EPS có tính năng cách nhiệt và cách âm tốt.
Xốp EPS được sử dụng nhiều trong việc lót sàn nhà hay làm thành nền bê tông. Đặc điểm nổi bật của xốp EPS là nhẹ, dễ dàng cắt định hình và lắp ráp. Vì vậy, việc sử dụng xốp EPS không chỉ giúp tiết kiệm thời gian và công sức thi công mà còn giảm thiểu lượng vật liệu và lực định hình.
Không chỉ có tính năng cách nhiệt và cách âm, xốp EPS còn có khả năng chống thấm và chống cháy. Với khả năng này, xốp EPS được sử dụng rộng rãi để làm lớp cách nhiệt cho tường, trần và sàn nhà.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu xây dựng đa năng và tiện ích, giúp cải thiện hiệu suất năng lượng và độ bền cho các công trình xây dựng.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và đóng gói. Mút xốp EPS có cấu tạo đặc biệt, với lõi cách nhiệt EPS làm từ hàng triệu hạt EPS nhỏ được kết dính lại với nhau. Mỗi hạt EPS có hình dạng tổ ong kín khít, tạo ra một cấu trúc chắc chắn và không gian khoảng 98% là không khí.
Cấu tạo đặc biệt này của mút xốp EPS giúp sản phẩm có khả năng cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm rất hiệu quả. Khả năng cách nhiệt của mút xốp EPS giúp giữ cho không gian bên trong được duy trì ổn định, không bị tác động bởi sự thay đổi nhiệt độ bên ngoài. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng và giảm độ ồn từ môi trường bên ngoài.
Mút xốp EPS cũng có tính năng chống cháy lan, do lõi cách nhiệt EPS chứa hầu như không có chất lỏng hay chất gây cháy. Điều này giúp giảm nguy cơ xảy ra cháy nổ và bảo vệ an toàn cho người sử dụng.
Ngoài ra, mút xốp EPS còn có tính năng cách âm, giúp giữ cho âm thanh không xuyên qua một cách dễ dàng. Chất liệu cách âm của mút xốp EPS giúp giảm được tiếng ồn từ bên ngoài, đồng thời cung cấp một môi trường yên tĩnh và thoải mái.
Với cấu tạo đặc biệt và các đặc tính ưu việt, mút xốp EPS là một vật liệu lý tưởng để sử dụng trong việc xây dựng và đóng gói. Nó không chỉ mang lại sự cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm hiệu quả, mà còn đảm bảo tính an toàn và tiện lợi cho người sử dụng.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS là quá trình chia làm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước khi bắt đầu quá trình này, vật liệu cần thiết đã được chuẩn bị sẵn. Hạt nhựa Polystyrene sẽ tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Nhờ vào nhiệt độ này, hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Khi đã hoàn thành giai đoạn kích nở, người sản xuất sẽ cho hỗn hợp vào khuôn và tiếp tục gia nhiệt mức 100 độ C. Quá trình này kéo dài trong khoảng thời gian thích hợp để các hạt nhựa có thể dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, sản phẩm xốp EPS đã được hoàn thiện và sẵn sàng sử dụng.
Quy trình sản xuất xốp EPS rất quan trọng và đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Việc kích nở hạt nhựa và tạo hình xốp được thực hiện một cách chính xác và theo quy trình sẽ đảm bảo khối xốp EPS có độ nén, độ cứng, và độ cách nhiệt tốt. Quy trình sản xuất xốp EPS cần được thực hiện trong một môi trường kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt để đạt được kết quả tốt nhất. Bên cạnh đó, việc sử dụng vật liệu chất lượng cao và quy trình kiểm tra chất lượng chặt chẽ cũng là yếu tố quan trọng đảm bảo chất lượng của sản phẩm. Quy trình sản xuất xốp EPS dựa trên công nghệ hiện đại và được áp dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, đóng gói, và giao thông vận tải.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp polystyrene mở rộng, được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc của sản phẩm. Tỷ trọng xốp EPS quyết định các ứng dụng của nó trong các lĩnh vực khác nhau. Với tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3, loại xốp này thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa, bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Tuy nhiên, khả năng chống cháy của loại này thấp và có thể bốc cháy khi tiếp xúc với lửa.
Với tỷ trọng từ 8 – 35kg/m3, loại xốp EPS này có nhiều ứng dụng trong xây dựng và cách âm, cách nhiệt. Loại xốp có tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng để lót nền kho lạnh, lót sàn bê tông, cách nhiệt cho nhà cao tầng. Loại này có khả năng chống cháy tốt và không dẫn, bắt lửa khi tiếp xúc với lửa trong một thời gian dài.
Xốp EPS cũng có thể được phân loại dựa trên màu sắc. Xốp EPS hạt trắng được ứng dụng rộng rãi trong việc chống nóng và cách nhiệt cho mái, trần, tường và lót chống va đập hàng hóa. Loại này có khả năng cách nhiệt tốt và dễ dàng thi công lắp ghép với trọng lượng nhẹ.
Xốp EPS hạt đen, dòng sản phẩm cao cấp hơn, được sử dụng cho việc chống nóng cho mái, trần, vách ngăn và là lớp lõi cho tấm Panel EPS. Vật liệu này có khả năng duy trì mát mẻ trong những ngày nắng nóng cao, với hệ số dẫn nhiệt rất thấp.
Tổng quan, xốp EPS có nhiều ứng dụng trong đời sống và xây dựng, đáp ứng nhu cầu chống nóng, cách âm, cách nhiệt và bảo vệ hàng hóa khỏi va đập. Tuy nhiên, câu chuyện về việc phân loại xốp EPS vẫn chưa kết thúc và người tiêu dùng cần có kiến thức đầy đủ để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS là một vật liệu có nhiều ưu điểm tuyệt vời. Đầu tiên, nó chịu lực tốt và có khả năng hấp thụ xung đột và chịu lực nén tuyệt vời. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong việc làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS cũng có thể được chế tạo thành các mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo sự an toàn cho người sử dụng.
Điểm mạnh tiếp theo của xốp EPS là độ bền cao. Loại vật liệu này chịu được các tác động và mài mòn từ thời tiết mà không bị hỏng hóc. Chẳng hạn, những chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS giúp người sử dụng thoải mái đi bất kể trong thời tiết nào mà không cần lo lắng về chất lượng và độ bền của nón.
Xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt tốt và chịu được ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Do đó, nó thích hợp để làm thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm và đảm bảo chất lượng hàng hoá trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ với tỷ lệ 98% là khí, là chất liệu bao bì nhẹ nhất mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cao. Chẳng hạn, những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS nhẹ nhàng trên đầu người sử dụng, đem lại cảm giác thoải mái mà không làm giảm đi sự bảo vệ.
Tóm lại, xốp EPS có nhiều ưu điểm như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Với những đặc tính này, xốp EPS đáng được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu đa năng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là trong xây dựng và đóng gói hàng hóa.
Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Với tỷ trọng cao, xốp EPS thường được sử dụng trong xây dựng nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Ngoài ra, việc sử dụng xốp EPS cứng còn là giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng. Xốp EPS cũng được ứng dụng trong việc đổ sàn bê tông cho các công trình nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn.
Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng để làm vách ngăn Panel EPS. Với tính chất cách nhiệt, xốp EPS là nguyên liệu chính để sản xuất vách ngăn Panel dùng trong văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS được sử dụng trong quá trình đóng gói hàng hóa và chèn hàng. Sản phẩm mút xốp EPS được ứng dụng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng và cố định sản phẩm. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp bảo vệ sản phẩm khỏi va đập trong quá trình di chuyển. Nó cũng được sử dụng trong tàu và xe có trang bị hệ thống bảo ôn, như xe đông lạnh, và đặc biệt làm thùng đá để bảo quản thực phẩm.
Xốp EPS với tính năng đa dạng và ứng dụng rộng rãi đóng vai trò quan trọng trong xây dựng và đóng gói hàng hóa. Với những ưu điểm vượt trội và tính năng cần thiết, xốp EPS là một vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và trong cuộc sống hàng ngày.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Cà Mau Mới Nhất Hôm Nay (04/12/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Cà Mau là một đơn vị cung cấp mút xốp eps uy tín và chất lượng. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.
Hiện nay, giá mút xốp eps thường dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3 tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Điều này bao gồm tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Bởi vậy, giá thành của mút xốp eps cũng sẽ khác nhau tùy thuộc vào những yếu tố trên.
Để biết thông tin chi tiết về báo giá mút xốp eps, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua hotline hoặc tham khảo trên trang web của công ty. Chúng tôi sẽ cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết và tư vấn cho quý khách hàng về sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
Mong rằng bài viết này đã giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quan về báo giá mút xốp eps được cung cấp bởi công ty Triệu Hổ tại Cà Mau. Chúng tôi luôn sẵn lòng phục vụ quý khách hàng một cách tốt nhất và đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng. Xin chân thành cảm ơn và mong được hợp tác cùng quý khách hàng.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Cà Mau 04/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Cà Mau
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Cà Mau là đơn vị cung cấp các sản phẩm Mút xốp EPS chính hãng đáng tin cậy. Các sản phẩm bao gồm Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn và Xốp Đỗ Bê Tông, được thiết kế để đáp ứng các yêu cầu xây dựng công trình hiện nay. Việc sử dụng Mút xốp EPS có nhiều lợi ích, bao gồm cách nhiệt tốt, chống nứt, nhẹ và dễ dàng vận chuyển. Quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế hay đội thầu thợ có thể tìm được giải pháp phù hợp cho công trình của mình thông qua sự tư vấn cụ thể và nhanh nhất từ Triệu Hổ. Hy vọng thông tin trên đây sẽ giúp quý khách hàng có sự lựa chọn đúng đắn và đảm bảo chất lượng trong quá trình xây dựng.