Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Cao Bằng (04/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Cao Bằng Mới Nhất Hôm Nay (04/12/2024)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Cao Bằng
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Cao Bằng (04/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và cơ khí. Được làm từ nhựa EPS giãn nở, xốp EPS có cấu trúc tạo thành từ các hạt polystyrene kết nối với nhau bằng các chất khí như pentane hoặc CO2. Với thành phần chính là polystyrene, xốp EPS mang đến tính năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời.
Xốp EPS được sử dụng phổ biến trong việc lót sàn nhằm tạo sự thoải mái và giảm tiếng ồn cho những khu vực có sàn gạch hoặc gỗ. Xốp EPS cũng được sử dụng như là lớp đỗ bê tông, giúp tăng tính cách nhiệt và cách âm cho công trình xây dựng. Bên cạnh đó, xốp EPS còn có tính linh hoạt và dễ dàng cắt tỉa, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình sử dụng.
Với ưu điểm vượt trội về tính cách nhiệt, cách âm và độ bền, xốp EPS đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho ngành xây dựng. Đặc biệt, xốp EPS còn có khả năng chịu nước và chống cháy tốt, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng cần yêu cầu cao về độ an toàn và chất lượng.
Tóm lại, xốp EPS là một loại vật liệu đa năng và tiện lợi trong ngành xây dựng và cơ khí. Với đặc điểm cách nhiệt, cách âm và linh hoạt trong sử dụng, xốp EPS là giải pháp tối ưu cho việc xây dựng các công trình đòi hỏi hiệu suất cao và tiết kiệm chi phí.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp EPS, hay còn được gọi là polystyrene mở rộng, là một vật liệu cách nhiệt phổ biến được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và vận chuyển. Cấu tạo của xốp EPS bao gồm một lõi cách nhiệt với hàng triệu hạt EPS được liên kết với nhau thành một tổ ong kín khít. Mỗi hạt nhỏ chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử của hạt EPS, và bên trong 98% là không khí.
Với cấu tạo độc đáo này, xốp EPS có nhiều đặc tính vượt trội. Trước tiên, nó được coi là một vật liệu cách nhiệt hiệu quả, giúp giữ nhiệt trong các công trình xây dựng. Khả năng chống cháy lan của xốp EPS cũng rất đáng chú ý, trong khi nhiều vật liệu khác có thể truyền lửa một cách nhanh chóng, xốp EPS có khả năng chống lại sự lan truyền của lửa.
Thêm vào đó, xốp EPS cũng có khả năng cách âm. Sự kết hợp giữa cấu trúc xốp và khả năng giảm độ rung của EPS giúp giảm tiếng ồn, đồng thời tạo ra một môi trường yên tĩnh và thoải mái.
Vì những ưu điểm vượt trội của nó, xốp EPS đã trở thành một vật liệu được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng xây dựng và vận chuyển. Nó được sử dụng trong việc cách nhiệt các ngôi nhà, tạo thành viên của các tấm bình phong, và đóng gói các sản phẩm nhạy cảm. Với nhiều lợi ích mà nó mang lại, xốp EPS tiếp tục phát triển và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS là quá trình được chia làm hai giai đoạn chính gồm kích nở hạt nhựa và tạo hình xốp. Trong giai đoạn kích nở hạt nhựa, hạt nhựa Polystyrene tiếp xúc với mức nhiệt độ 90 độ C. Điều này giúp cho hạt nhựa giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Qua công đoạn này, hạt nhựa đã trở nên nhẹ hơn và mang tính chất xốp, phù hợp để sử dụng cho các mục đích sản xuất.
Sau giai đoạn kích nở hạt nhựa, tiến trình tạo hình xốp bắt đầu. Người sản xuất sẽ đặt hỗn hợp hạt nhựa đã giãn nở lên khuôn và tiếp tục gia nhiệt ở mức 100 độ C với khoảng thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ liên kết với nhau và tạo thành một khối đồng nhất – xốp EPS. Quá trình sản xuất này đảm bảo tính chất cơ học của sản phẩm và khả năng chịu lực tốt.
Sản xuất xốp EPS rất quan trọng và có nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp. Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong việc làm các vật liệu cách nhiệt, cách âm và cung ứng độ bền, đồng thời còn có thể đóng gói và bảo vệ các sản phẩm khác. Quy trình sản xuất xốp EPS tốn ít thời gian và được xem là một quy trình hiệu quả, giúp các nhà sản xuất có thể nhanh chóng đáp ứng nhu cầu của thị trường.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp polystyren mở rộng, là một loại vật liệu phổ biến được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Phân loại xốp EPS dựa trên tỷ trọng và màu sắc sẽ giúp cho việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng.
Phân loại theo tỷ trọng, có ba loại chính của xốp EPS. Loại có tỷ trọng từ 4-5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo vệ đồ dễ bị va đập mạnh. Loại có tỷ trọng từ 8-20kg/m3 phổ biến trong xây dựng, với nhiều ứng dụng như cách âm, chống nóng, và ốp vách lót tường. Loại có tỷ trọng từ 20-35kg/m3 thường được dùng để làm nền kho lạnh, sàn đổ bê tông, và cách nhiệt cho các nhà cao tầng.
Phân loại theo màu sắc, xốp EPS hạt trắng thường được sử dụng làm vật liệu chống nóng cho mái, trần, và tường. Xốp EPS hạt đen là một loại cao cấp có khả năng chống nóng tốt hơn và thường được sử dụng cho mái, trần, vách ngăn, và làm lõi cho các tấm Panel EPS.
Việc phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu và mục đích sử dụng. Bên cạnh đó, xốp EPS còn có nhiều ưu điểm như cách nhiệt, cách âm, chống cháy, giá thành hợp lý và dễ thi công. Với những tính năng và ứng dụng đa dạng, xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp giải pháp xây dựng hiệu quả và bền vững.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS là một vật liệu có những ưu điểm vô cùng tuyệt vời. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, hấp thụ xung đột và chịu lực nén rất tốt. Vì vậy, nó thường được sử dụng làm bao bì bảo vệ cho các hàng hóa, thiết bị hay vật liệu dễ vỡ và dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng để chế tạo mũ bảo hiểm, nhờ tính chất bền bỉ của nó, đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng.
Điểm mạnh tiếp theo của xốp EPS là độ bền cao. Các chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS luôn đảm bảo sự thoải mái cho người sử dụng ngay cả trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào mà không lo bị hỏng hóc.
Xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó có khả năng chịu được các tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Do đó, nó thường được sử dụng để làm những thùng xốp cách nhiệt trong việc bảo quản thực phẩm.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ, với tỷ lệ 98% là khí. Vì vậy, nó là một chất liệu rất nhẹ và được sử dụng rộng rãi trong việc sản xuất bao bì thông dụng. Các chiếc nón bảo hiểm làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái khi đeo và vẫn đảm bảo độ an toàn cao.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như bao bì, bảo hiểm và bảo quản thực phẩm.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn gọi là mốp xốp, là một vật liệu vô cùng hữu ích và có nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày và ngành xây dựng. Trước tiên, trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng làm lót, ốp tường và trần cho các công trình như nhà ở, nhà máy và nhà xưởng. Loại xốp này có tỷ trọng cao và thích hợp để làm ốp tường chống nóng, lót trần cách nhiệt và chắn nóng mái tôn. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng làm tấm lót để đổ sàn bê tông cho các công trình nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn.
Ngoài ra, xốp EPS cũng là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Loại xốp này được sử dụng để làm vách văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch. Trong cuộc sống hàng ngày, xốp EPS có nhiều ứng dụng trong khâu đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa và chèn hàng, giúp cố định sản phẩm và chống va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được sử dụng trong tàu, xe có trang thiết bị bảo ôn như xe đông lạnh. Đặc biệt, nó còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Tổng kết lại, xốp EPS là một vật liệu đa năng có nhiều ứng dụng trong xây dựng và cuộc sống hàng ngày. Với những tính năng cách nhiệt, cách âm và chống nhiệt hiệu quả, xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc giảm nhiệt và tiết kiệm năng lượng cho các công trình xây dựng. Đồng thời, xốp EPS cũng giúp bảo vệ và vận chuyển hàng hóa an toàn và tiết kiệm chi phí.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Cao Bằng Mới Nhất Hôm Nay (04/12/2024)
Công ty Triệu Hổ là đơn vị chuyên cung cấp mút xốp Eps tại Cao Bằng với giá cả đa dạng. Giá của mút xốp Eps được ảnh hưởng bởi một số yếu tố như tỷ trọng, độ dày, khối lượng và vị trí địa lý.
Hiện tại, giá của mút xốp Eps dao động từ 665,000đ/m3 đến 3,200,000đ/m3. Điều này đồng nghĩa với việc khách hàng có thể lựa chọn mức giá phù hợp với nhu cầu và mong đợi của mình. Đối với những công trình có yêu cầu giảm trọng lượng, khách hàng có thể lựa chọn mút xốp Eps với tỷ trọng nhẹ và độ dày thấp. Trong khi đó, những dự án cần tính năng cách âm, cách nhiệt cao hơn thì có thể chọn các loại mút xốp Eps cao tỷ trọng và độ dày dày hơn.
Với nhiều lựa chọn về mức giá và tính năng, Công ty Triệu Hổ tự tin mang đến cho khách hàng sự thoả mãn toàn diện về mút xốp Eps. Hãy liên hệ với chúng tôi để nhận báo giá chính xác và tư vấn tốt nhất cho dự án của bạn.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Cao Bằng 04/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Cao Bằng
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Mút xốp EPS là vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng hiện nay. Công ty Triệu Hổ tại Cao Bằng đã cung cấp Mút xốp EPS uy tín và chất lượng hàng đầu cho thị trường. Các loại xốp EPS như Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông đều được hãng sản xuất theo tiêu chuẩn và đạt chất lượng cao. Mút xốp EPS có nhiều ưu điểm vượt trội như cách nhiệt, cách âm, chống nấm mốc và chống hút nước. Nó cũng có khả năng chịu lực và bền bỉ, giúp gia tăng tuổi thọ cho công trình. Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng sự hài lòng và tin tưởng. Quý khách có nhu cầu xây dựng công trình vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng.