0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Tiền Giang (26/12/2024)

Rate this post

Mục lục bài viết

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Tiền Giang (26/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là loại xốp được sử dụng để lót sàn hay đổ bê tông trong nhiều ứng dụng xây dựng. Được làm từ nhựa EPS, loại nhựa Polystyrene được giãn nở, xốp EPS có hình dạng của những hạt nhựa chứa chất khí Bentan (C5H12). Hạt EPS bao gồm từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Xốp EPS có nhiều ưu điểm đáng chú ý. Thứ nhất, tính cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt cho ngôi nhà trong mùa đông và mát mẻ trong mùa hè. Thứ hai, xốp EPS cung cấp khả năng chịu lực tốt, giúp tăng độ chắc chắn và hạn chế đổ sập trong quá trình xây dựng. Thứ ba, xốp EPS cũng giúp cách âm, giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tạo điều kiện sống yên tĩnh hơn.

Việc sử dụng xốp EPS trong xây dựng cũng mang lại hiệu quả kinh tế. Xốp EPS có khối lượng nhẹ, giảm công sức và thời gian khi vận chuyển và lắp đặt, từ đó giảm chi phí và tiết kiệm thời gian cho các dự án xây dựng.

Tổng quan, xốp EPS là vật liệu xây dựng đa năng và thông minh, mang lại nhiều lợi ích về cách nhiệt, chịu lực và cách âm. Với các ưu điểm vượt trội, xốp EPS đang ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng.

Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Cấu tạo mút xốp EPS gồm có lõi cách nhiệt EPS (Expanded Polystyrene) được liên kết từ hàng triệu hạt EPS. Mỗi hạt EPS kết dính dạng tổ ong kín khít trong mỗi tế bào hạt nhỏ sau khi nở, và chứa bên trong một lượng không khí lên đến 98%. Đây là nguyên nhân chính giúp cho mút xốp EPS có đặc tính cách nhiệt vượt trội.

Với cấu trúc liên kết đặc biệt này, mút xốp EPS có khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt, giúp giảm thiểu tổn thất nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng trong việc làm mát và sưởi ấm. Đồng thời, cấu trúc vững chắc của mút xốp EPS cũng mang lại khả năng chống cháy lan, đảm bảo sự an toàn cho công trình và bảo vệ tài sản của chúng ta.

Ngoài ra, mút xốp EPS còn có tính chất cách âm hiệu quả. Với khả năng hấp thụ và phản xạ âm thanh, mút xốp EPS giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo không gian yên tĩnh và thoải mái cho các công trình, đặc biệt là trong các khu vực ồn ào như nhà máy, nhà xưởng hay các tòa nhà chung cư.

Tóm lại, mút xốp EPS với cấu tạo đặc biệt cùng với đặc tính cách nhiệt, chống cháy và cách âm hiệu quả của nó, là một vật liệu lý tưởng cho việc sử dụng trong xây dựng và công nghiệp. Với những ưu điểm trên, mút xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc tăng cường hiệu quả tiết kiệm năng lượng, đảm bảo an toàn và tạo môi trường sống tốt cho chúng ta.

Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS là vật liệu rất phổ biến trong công nghiệp xây dựng và đóng gói. Quy trình sản xuất xốp EPS gồm hai giai đoạn chính.

Trước tiên, chúng ta cần kích nở hạt nhựa. Hạt nhựa Polystyrene, sau khi đã được chuẩn bị sẵn, sẽ tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Do đó, hạt nhựa này sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Qua giai đoạn này, hạt nhựa đã sẵn sàng để đi vào công đoạn tiếp theo.

Tiếp theo, chúng ta tiến hành tạo hình xốp. Sau khi kích nở hạt nhựa, ta sẽ đổ hỗn hợp đã giãn nở vào khuôn (block) và gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C trong khoảng thời gian phù hợp. Điều này giúp các hạt trên dính liền với nhau, tạo thành một khối xốp đồng nhất. Sau giai đoạn này, xốp EPS đã được hoàn thiện và sẵn sàng sử dụng.

Quy trình sản xuất xốp EPS mang tính chất kỹ thuật cao và đòi hỏi sự chính xác và khéo léo. Qua các bước chế biến, hạt nhựa Polystyrene biến thành xốp EPS, vật liệu có độ nhẹ, cách âm và cách nhiệt tốt. Xốp EPS có nhiều ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, bao bì và hình dạng mô phỏng trong công nghệ.

Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) được phân loại theo tỷ trọng và màu sắc, và mỗi loại xốp được sử dụng cho các mục đích khác nhau.

Theo phân loại theo tỷ trọng, có ba loại xốp EPS khác nhau. Với tỷ trọng từ 4-5kg/m3, xốp này thường sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Tuy nhiên, loại này có khả năng chống cháy thấp và dễ bị bốc cháy khi tiếp xúc với lửa. Xốp EPS với tỷ trọng từ 8-20kg/m3 thường được ứng dụng trong xây dựng, cách nhiệt, cách âm và đóng thùng xe tải. Đặc biệt, loại này không bắt lửa khi tiếp xúc với lửa. Xốp EPS với tỷ trọng từ 20-35kg/m3 thường được sử dụng trong xây dựng như lót nền kho lạnh và lót sàn đổ bê tông, vì có khả năng cách nhiệt và chống cháy tốt.

Phân loại theo màu sắc, xốp EPS hạt trắng và hạt đen có ứng dụng khác nhau. Xốp EPS hạt trắng được sử dụng để làm xốp chống nóng mái, trần và tường. Nó cũng được sử dụng làm lõi cách nhiệt cho tấm EPS Panel và lót chống va đập hàng hóa. Xốp EPS hạt đen là loại xốp cao cấp hơn, được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi cho tấm Panel EPS. Khi sử dụng xốp EPS hạt đen vào mùa hè nắng nóng, nhiệt độ trong không gian vẫn luôn mát mẻ do hệ số dẫn nhiệt của nó thấp.

Tóm lại, việc phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc giúp chúng ta lựa chọn loại xốp phù hợp với mục đích sử dụng. Từ đó, xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc đóng gói, bảo quản và xây dựng.

Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, nó có khả năng chịu lực tốt, có thể hấp thụ xung đột và chịu lực nén một cách xuất sắc. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong việc bảo vệ các hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Nó cũng có thể được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, giúp bảo vệ sức khỏe của người sử dụng.

Thứ hai, xốp EPS cũng có độ bền cực kỳ cao. Những chiếc nón bảo hiểm xe đạp là một ví dụ điển hình. Chúng được làm từ xốp EPS với độ bền cao, cho phép người sử dụng yên tâm trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào mà không sợ bị hỏng.

Một ưu điểm khác của xốp EPS là khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó có thể chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Vì thế, nó được sử dụng rộng rãi để làm những thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.

Cuối cùng, xốp EPS còn có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, nó là một chất liệu bao bì nhẹ nhất. Điều này làm cho những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp mang lại sự thoải mái cho người sử dụng mà vẫn đảm bảo độ an toàn cao.

Tóm lại, xốp EPS có những ưu điểm tuyệt vời như khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, và trọng lượng nhẹ. Các đặc tính này làm cho xốp EPS trở thành một vật liệu rất hữu ích và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS, còn được gọi là xốp polystyrene mở rộng, có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng và đời sống hàng ngày. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót và ốp tường, trần các công trình. Loại xốp này có tỷ trọng cao, phù hợp cho việc xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần cách nhiệt. Ngoài ra, xốp EPS cứng cũng được sử dụng để chống nóng mái tôn và vách tôn cho nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng. Xốp EPS còn được sử dụng làm tấm lót cho việc đổ sàn bê tông trong các công trình như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn.

Xốp EPS cũng được sử dụng như nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Với tính năng cách nhiệt, xốp EPS được sử dụng để làm vách văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.

Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS được sử dụng trong việc đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa và cố định sản phẩm trong thùng carton. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi vận chuyển. Xốp EPS còn được sử dụng trong tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn như xe đông lạnh. Đặc biệt, nó cũng được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.

Với những ứng dụng đa dạng và hiệu quả, xốp EPS đã trở thành một nguyên liệu quan trọng trong ngành xây dựng và đời sống hàng ngày. Sự tiện lợi và hiệu quả của nó đã tạo nên một thị trường tăng trưởng cho ngành công nghiệp xốp EPS.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  tại Tiền Giang Mới Nhất Hôm Nay (26/12/2024) 

Hiện nay, Công ty Triệu Hổ tại Tiền Giang cung cấp mút xốp eps với mức giá linh hoạt và đáng chú ý. Đối với mút xốp eps, giá có thể dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3, tùy thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý.

Với sự chuyên nghiệp và uy tín của Công ty Triệu Hổ, khách hàng có thể yên tâm về chất lượng sản phẩm và giá cả cạnh tranh. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn cao của chúng tôi sẽ hỗ trợ và tư vấn cho khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mỗi người.

Bên cạnh đó, Công ty Triệu Hổ còn cam kết đáp ứng đủ số lượng và thời gian giao hàng nhanh chóng, đảm bảo sự hài lòng cho khách hàng.

Với báo giá linh hoạt và dịch vụ chuyên nghiệp từ Công ty Triệu Hổ, khách hàng hãy yên tâm về chất lượng và giá cả khi lựa chọn mút xốp eps.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Tiền Giang 26/12/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  Cty Triệu Hổ tại Tiền Giang

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Công ty Triệu Hổ rất hân hạnh giới thiệu đến Quý khách hàng đầy đủ thông tin về sản phẩm Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) chính hãng tại Tiền Giang. Sản phẩm chất lượng của chúng tôi đã được khẳng định và sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Triệu Hổ hy vọng bài viết trên đã cung cấp đầy đủ thông tin và giải pháp cho Quý khách hàng trong việc xây dựng công trình của mình. Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn cụ thể và nhanh nhất cho Quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được hỗ trợ tốt nhất. Triệu Hổ cam kết mang đến sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng. Xin chân thành cảm ơn!

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.