Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Trà Vinh (03/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Trà Vinh Mới Nhất Hôm Nay (03/01/2025)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Trà Vinh
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Trà Vinh (03/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS là một vật liệu có cấu trúc xốp nhẹ, được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp xây dựng làm lót sàn và đỗ bê tông. Xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, cung cấp một lớp lót tốt giữa sàn và bề mặt hoặc lớp bê tông để bảo vệ chúng khỏi những hao mòn và sự tác động từ môi trường.
Nhựa EPS là nguyên liệu chính để sản xuất xốp EPS. EPS chính là tên gọi của loại nhựa Polystyrene giãn nở, được làm từ hạt nhựa chứa chất khí Bentan (C5H12). Cấu trúc chất lượng cao của EPS tạo ra một loại xốp đặc biệt có khả năng cách nhiệt và chịu nước tuyệt vời, giúp giảm thiểu mất nhiệt và giữ ẩm trong quá trình xây dựng.
Đặc tính chịu lực của xốp EPS là một lợi thế quan trọng khi sử dụng trong xây dựng. Với cấu trúc gồ ghề của nó, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt và không bị biến dạng dưới tác động mạnh. Điều này giúp xốp EPS trở thành một vật liệu lý tưởng để lót sàn và đỗ bê tông trong việc xây dựng các tòa nhà, nhà ở và cả công trình công cộng.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu xây dựng đa năng có nhiều ưu điểm nổi bật. Từ tính năng chịu lực, cách nhiệt đến độ bền và khả năng chống thấm, xốp EPS đã được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và góp phần nâng cao chất lượng và hiệu suất của các công trình xây dựng.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp EPS, hay còn gọi là Styrofoam, là loại vật liệu cách nhiệt phổ biến được sử dụng trong nhiều lĩnh vực. Cấu tạo của nó có một lõi cách nhiệt được làm từ hạt EPS, chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS được kết dính lại với nhau theo hình dạng là tổ ong kín khít. Mỗi tế bào hạt nhỏ, sau khi nở, chứa bên trong mình 98% không khí và chỉ có khoảng 2% chất chống nước.
Cấu tạo đặc biệt này giúp cho mút xốp EPS có đặc tính cách nhiệt tốt. Nhờ sự tồn tại của không khí trong tế bào hạt, nhiệt độ không dễ lan tỏa qua vật liệu này, giữ cho không gian bên trong được giữ ấm hoặc mát mẻ tuỳ thuộc vào điều kiện môi trường bên ngoài.
Ngoài khả năng cách nhiệt, mút xốp EPS còn có tính chống cháy lan và cách âm tuyệt vời. Vì hạt EPS là vật liệu không cháy, việc sử dụng nó trong các ứng dụng cách nhiệt có thể giảm thiểu rủi ro cháy nổ. Ngoài ra, cấu trúc tổ ong của hạt EPS còn giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái bên trong. Điều này làm cho mút xốp EPS trở thành lựa chọn phổ biến trong việc xây dựng và cải thiện chất lượng cuộc sống của con người.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS trải qua hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước tiên, hạt nhựa Polystyrene được chuẩn bị và tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Nhờ vào nhiệt độ này, hạt nhựa sẽ nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi đã kích nở hạt nhựa, người sản xuất sẽ đặt hỗn hợp hạt nhựa này vào khuôn và tiếp tục gia nhiệt ở mức 100 độ C. Quá trình này làm cho các hạt nhựa dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, xốp EPS được sản xuất hoàn chỉnh.
Quy trình sản xuất xốp EPS được thực hiện một cách chuyên nghiệp và mang tính thẩm mỹ cao. Qua các bước trên, chúng ta có thể tạo ra những sản phẩm xốp EPS có độ bền cao và tính năng cách âm, cách nhiệt tốt.
Sản phẩm xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, nông nghiệp và đóng gói. Với khả năng chịu nhiệt tốt, khả năng cách âm và cách nhiệt xuất sắc, xốp EPS là vật liệu lý tưởng để cách nhiệt và cách âm trong việc xây dựng nhà ở và tòa nhà thương mại. Ngoài ra, do tính nhẹ và đàn hồi của nó, xốp EPS còn được sử dụng trong các ứng dụng nông nghiệp như làm hệ thống tưới tiêu tự động và đóng gói đồ ăn và thức uống.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, còn được gọi là xốp polystyren, là một loại vật liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc phân loại xốp EPS dựa trên tỷ trọng và màu sắc giúp ta nắm bắt rõ hơn về ứng dụng của từng loại.
Phân loại theo tỷ trọng, chúng ta có xốp EPS từ 4 – 5kg/m3. Loại xốp này có tỷ trọng thấp, thích hợp để đóng gói hàng hoá, bảo quản đồ dễ vỡ. Tuy nhiên, khả năng chống cháy của loại này là thấp.
Tiếp theo là xốp EPS từ 8 – 20kg/m3. Loại này được sử dụng nhiều trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng, cách âm, đóng thùng xe tải và ốp vách lót tường. Khả năng chống cháy của loại này tốt hơn so với loại thứ nhất.
Cuối cùng là xốp EPS từ 20 – 35kg/m3, được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng như lót nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông và làm hầm đông. Loại này có khả năng chống cháy tốt.
Phân loại theo màu sắc, chúng ta có xốp EPS hạt trắng và hạt đen. Xốp EPS hạt trắng được sử dụng nhiều trong việc làm xốp chống nóng cho mái, trần và tường. Đặc điểm nổi bật của loại này là khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt, cách âm tốt và giá thành rẻ.
Trong khi đó, xốp EPS hạt đen được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và làm lõi cho các tấm Panel EPS. Với hệ số dẫn nhiệt thấp, loại này giúp giữ cho không gian mát mẻ trong những ngày hè nóng.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS là một vật liệu tuyệt vời với nhiều ưu điểm đáng kể. Đầu tiên, nó có khả năng chịu lực tốt, hấp thụ xung đột và chịu lực nén tốt. Chính vì vậy, nó được sử dụng trong việc bảo vệ hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ hoặc dễ trầy xước. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng để tạo ra những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, giúp bảo vệ sức khỏe của người sử dụng.
Ở điểm thứ hai, xốp EPS có độ bền cao. Vì vậy, những chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS không lo bị hỏng hóc dù đối mặt với bất kỳ điều kiện thời tiết nào.
Thứ ba, xốp EPS có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Chính vì vậy, nó được sử dụng trong việc làm thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ, với tỷ lệ 98% là khí. Điều này đồng nghĩa với việc nó là vật liệu bao bì nhẹ nhất có sẵn trên thị trường. Chẳng hạn, những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp người đeo cảm thấy thoải mái nhưng vẫn đảm bảo sự an toàn.
Tổng kết lại, xốp EPS là vật liệu vô cùng đặc biệt với nhiều ưu điểm tuyệt vời. Từ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao cho đến tính cách nhiệt và trọng lượng nhẹ, nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Sự đa dạng và tiện ích của nó mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng và xã hội.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp polystyren mở rộng, là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng làm lót, ốp tường và trần các công trình. Với tỷ trọng cao, mốp xốp này thích hợp để sử dụng trong các công trình xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Ngoài ra, việc sử dụng xốp EPS cứng cũng là một giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.
Ứng dụng khác của xốp EPS nằm trong việc đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Với khả năng cơ lý và cách nhiệt tốt, xốp EPS giúp tăng tính ổn định của sàn và cũng giảm thiểu ảnh hưởng của nhiệt độ và âm thanh.
Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS cũng được sử dụng trong việc đóng gói hàng hóa và chèn hàng. Sản phẩm xốp EPS này giúp đảm bảo an toàn trong quá trình vận chuyển, đồng thời tạo sự ổn định và chống va đập cho hàng hóa. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng trong các tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn, như xe đông lạnh, và thậm chí còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu đa năng và hiệu quả trong việc ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với những tính năng cơ lý và cách nhiệt tốt, xốp EPS không chỉ đảm bảo sự an toàn và ổn định cho các công trình xây dựng, mà còn giúp bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Trà Vinh Mới Nhất Hôm Nay (03/01/2025)
Việc báo giá mút xốp Eps được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Trà Vinh là một quá trình phức tạp và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Hiện nay, giá cả của mút xốp eps thay đổi từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Tuy nhiên, mức giá này phụ thuộc vào các yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp mút xốp eps chất lượng và đáng tin cậy với mức giá tốt nhất cho khách hàng.
Để có được báo giá chính xác và chi tiết hơn, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ. Chúng tôi sẽ tư vấn và cung cấp thông tin đầy đủ về sản phẩm, đáp ứng mọi nhu cầu và yêu cầu của khách hàng.
Với kinh nghiệm và sự chuyên môn cao, Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến sự hài lòng tuyệt đối cho khách hàng với sản phẩm mút xốp eps chất lượng và giá cả cạnh tranh trên thị trường.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Trà Vinh 03/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Trà Vinh
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Bài viết tổng kết về Mút xốp EPS cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Trà Vinh đã trình bày toàn bộ thông tin liên quan đến Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) chính hãng hiện nay. Hy vọng rằng, thông tin này sẽ giúp Quý khách hàng tìm ra giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Bởi vì chúng tôi hiểu rằng, Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, hay đội thầu thợ đều cần những lời khuyên tư vấn cụ thể và nhanh chóng. Vì vậy, chúng tôi đề nghị Quý khách hàng nhanh tay liên hệ với công ty Triệu Hổ để được tư vấn chính xác nhất và nhanh nhất. Chúng tôi cam kết mang tới sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho các dự án xây dựng của Quý khách hàng.