Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Tuyên Quang (21/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Tuyên Quang Mới Nhất Hôm Nay (21/12/2024)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Tuyên Quang
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Tuyên Quang (21/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một loại xốp được sử dụng rộng rãi trong việc lót sàn và đổ bê tông. Xốp EPS được làm từ chất Nhựa EPS có tên chính thức là Polystyrene. Polystyrene là một loại nhựa giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt và chứa chất khí Bentan (C5H12).
Thành phần chính của xốp EPS là Polystyrene, chiếm từ 90 – 95% tổng hợp hạt. Polystyrene là một loại nhựa có đặc tính cơ học tốt, chịu nhiệt và chống hóa chất. Thêm vào đó, xốp EPS còn chứa từ 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như xây dựng nhà ở, nhà xưởng hay tường chắn âm thanh. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, xốp EPS giúp tiết kiệm năng lượng và cải thiện chất lượng cuộc sống. Bên cạnh đó, việc sử dụng xốp EPS trong xây dựng còn giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và giữ cho không gian bên trong yên tĩnh, êm ái.
Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng chịu lực tốt và dễ dàng cắt, cán và lắp ráp. Tính linh hoạt này giúp việc sử dụng xốp EPS trở nên dễ dàng và thuận tiện cho người dùng. Từ đó, xốp EPS đã trở thành một vật liệu phổ biến và quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp eps là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và đóng gói. Mút xốp eps được tạo thành từ hạt eps, với cấu trúc liên kết tổ ong kín khít. Mỗi hạt eps chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt eps và hầu hết là không khí.
Việc có 98% không khí bên trong cấu trúc hạt eps làm cho mút xốp eps trở thành một chất liệu cách nhiệt tuyệt vời. Không khí có khả năng giữ nhiệt tốt hơn nhiều so với vật liệu rắn, vì vậy mút xốp eps có khả năng cách nhiệt rất hiệu quả. Cấu trúc hạt eps có khả năng gắn chặt với nhau, tạo ra một mạng lưới bền chắc trong sản phẩm cuối cùng.
Mút xốp eps cũng có khả năng chống cháy lan. Trong trường hợp xảy ra cháy, cấu trúc hạt eps sẽ không gây ra lửa lan truyền và mất nhiều nhiệt. Điều này giúp hạn chế tác động của ngọn lửa và giữ an toàn cho người sử dụng.
Không chỉ có khả năng cách nhiệt và chống cháy, mút xốp eps cũng có thể làm giảm tiếng ồn từ bên ngoài. Cấu trúc tổ ong kín khít và sự có mặt của không khí trong mút xốp eps giúp hấp thụ và làm giảm hiệu quả âm thanh, tạo ra một không gian yên tĩnh và thoải mái.
Với cấu tạo và tính chất đặc biệt như vậy, mút xốp eps là một vật liệu lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng cách nhiệt, chống cháy và cách âm.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS được chia làm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa, trong đó hạt nhựa Polystyrene tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Nhờ vào nhiệt độ này, các hạt nhựa được giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi hạt nhựa đã được kích nở, hỗn hợp này được đổ vào khuôn và tiếp tục gia nhiệt ở nhiệt độ 100 độ C trong một thời gian thích hợp. Nhờ quá trình này, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, xốp EPS đã hoàn thành quá trình sản xuất.
Quy trình sản xuất xốp EPS có vai trò quan trọng trong việc tạo ra các sản phẩm có tính năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Xốp EPS được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, đóng gói và giao thông vận tải.
Để đảm bảo chất lượng, quy trình sản xuất xốp EPS thường được kiểm soát chặt chẽ, từ việc chọn và kiểm tra nguyên liệu cho đến quá trình sản xuất và kiểm tra cuối cùng. Công nghệ sản xuất xốp EPS không chỉ đạt hiệu suất cao mà còn đáp ứng được các yêu cầu về bảo vệ môi trường, giảm thiểu lãng phí và sản xuất theo tiêu chuẩn an toàn.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) được phân loại theo hai tiêu chí chính đó là tỷ trọng và màu sắc. Phân loại theo tỷ trọng giúp xác định ứng dụng của từng loại xốp EPS trong các lĩnh vực khác nhau. Mốp xốp EPS có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 thường được ứng dụng trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng và đóng thùng xe tải. Xốp EPS tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh và làm hầm đông.
Phân loại theo màu sắc cũng đóng vai trò quan trọng trong ứng dụng của xốp EPS. Xốp EPS hạt trắng có khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt, và chống cháy lan hiệu quả. Nó thường được sử dụng để làm xốp chống nóng mái, trần, và tường. Xốp EPS hạt đen cao cấp hơn về ưu điểm và giá thành. Nó được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường, và lõi cho tấm Panel EPS.
Việc phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc giúp người dùng lựa chọn loại xốp phù hợp với nhu cầu của mình. Xốp EPS có nhiều ưu điểm như khả năng chống nóng, cách nhiệt, cách âm, và chống cháy. Đồng thời, việc sử dụng xốp EPS còn giúp tiết kiệm chi phí công trình và dễ dàng trong thi công lắp ghép. Với các ứng dụng đa dạng, xốp EPS đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong ngành xây dựng và đóng gói hàng hóa.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS là một vật liệu có những ưu điểm tuyệt vời. Chất liệu này có khả năng chịu lực tốt, hấp thụ xung động và chịu lực nén tốt, việc này làm cho xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong việc bảo vệ các hàng hóa, thiết bị, và các vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, chất liệu này còn được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, tạo sự an toàn và yên tâm cho người sử dụng.
Xốp EPS còn có độ bền cao, giúp tạo ra những sản phẩm có tuổi thọ cao. Đặc biệt, những chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS có thể sử dụng trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào mà không lo hỏng hóc.
Khả năng cách nhiệt, cách âm của xốp EPS cũng rất tốt. Chất liệu này có thể chịu đựng được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Việc này giúp xốp EPS được sử dụng để làm những thùng xốp cách nhiệt, bảo quản thực phẩm một cách an toàn.
Ngoài ra, xốp EPS còn có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, chất liệu này là một trong những loại bao bì nhẹ nhất có thể sản xuất. Điều này dẫn đến việc các sản phẩm làm từ xốp EPS, như những chiếc nón bảo hiểm, có trọng lượng nhẹ, giúp người sử dụng thoải mái nhưng vẫn đảm bảo được an toàn.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu vô cùng hữu ích và đa dụng với những ưu điểm như chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng cách nhiệt, cách âm, và trọng lượng nhẹ. Điều này đã làm cho xốp EPS trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn gọi là mút xốp EPS, có rất nhiều ứng dụng trong xây dựng và đời sống hàng ngày. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng rộng rãi để lót, ốp tường và trần các công trình. Nhờ tỷ trọng cao, các loại xốp EPS thích hợp cho việc xây dựng nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần la phông cách nhiệt. Ngoài ra, xốp EPS cứng cũng là một giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.
Xốp EPS cũng có ứng dụng trong việc đổ sàn bê tông của các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Với khả năng cách nhiệt và chịu lực tốt, xốp EPS là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Loại xốp này được sử dụng để làm vách cho văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS còn được ứng dụng trong việc đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm xốp EPS giúp bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển bằng cách đóng gói và cố định trong các thùng carton. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và bảo vệ khỏi va đập khi di chuyển. Xốp EPS còn được sử dụng trong các phương tiện như tàu xe có trang thiết bị bảo ôn, xe đông lạnh và làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Tóm lại, xốp EPS có rất nhiều ứng dụng với các đặc tính vượt trội như cách nhiệt, chịu lực và bảo vệ. Việc sử dụng xốp EPS không chỉ giúp tiết kiệm chi phí xây dựng mà còn đảm bảo chất lượng công trình và an toàn trong đời sống hàng ngày.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Tuyên Quang Mới Nhất Hôm Nay (21/12/2024)
Công ty Triệu Hổ là một trong những đơn vị cung cấp mút xốp eps uy tín tại Tuyên Quang. Chúng tôi cung cấp mút xốp eps từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3, tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau.
Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả là tỷ trọng xốp. Mút xốp eps có tỷ trọng khác nhau sẽ có giá thành khác nhau. Độ dày xốp cũng là một yếu tố cần xem xét. Mút xốp eps có độ dày khác nhau sẽ ảnh hưởng đến giá thành.
Ngoài ra, khối lượng và khu vực địa lý cũng là những yếu tố quan trọng khác. Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh.
Quý khách hàng có nhu cầu tìm hiểu thêm về giá mút xốp eps cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại hoặc email. Chúng tôi sẽ tư vấn và cung cấp thông tin chi tiết để đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách hàng.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Tuyên Quang 21/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Tuyên Quang
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Triệu Hổ là một công ty cung cấp Mút xốp EPS uy tín tại Tuyên Quang. Chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm xốp lót sàn, xốp trải sàn và xốp đỗ bê tông chính hãng hiện nay. Chất lượng của Mút xốp EPS chúng tôi cung cấp đạt tiêu chuẩn cao, đảm bảo an toàn và bền vững trong quá trình sử dụng. Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, vì vậy chúng tôi sẵn sàng cung cấp tư vấn cụ thể và nhanh chóng cho quý chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ. Hy vọng, thông tin trên sẽ giúp quý khách hàng tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn tận tâm và chuyên nghiệp nhất.