Mục lục bài viết
- 1 Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bắc Ninh (30/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 4 Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 6 Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 8 Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 9 Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 10 Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bắc Ninh Mới Nhất Hôm Nay (30/12/2024)
- 11 10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Bắc Ninh
- 12 Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bắc Ninh (30/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
Xốp EPS, hay còn gọi là nhựa EPS, là một loại nhựa polystyrene có khả năng giãn nở. Được sản xuất dưới dạng hạt, chất khí Bentan (C5H12) được thêm vào để tạo sự phồng rộp cho sản phẩm cuối cùng. Thành phần chính của hạt EPS bao gồm từ 90 đến 95% polystyrene và 5 đến 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Với tính chất cách nhiệt, độ cứng và độ bền cao, xốp EPS đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và ứng dụng hàng ngày. Đặc biệt, xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng như là vật liệu cách nhiệt cho các tòa nhà và công trình, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm tiêu thụ nhiên liệu.
Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng làm gói hàng, màng cách nhiệt, mô hình kiến trúc và nhiều ứng dụng khác. Với khả năng cách nhiệt tốt, xốp EPS giúp bảo quản hàng hóa trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
Một lợi ích khác của xốp EPS đó là khả năng tái chế và thân thiện với môi trường. Điều này giúp giảm thiểu sự lãng phí và tác động tiêu cực đến môi trường.
Tóm lại, xốp EPS là một loại vật liệu cách nhiệt và đa dụng với nhiều ứng dụng trong xây dựng và đời sống hàng ngày. Được sử dụng rộng rãi và có nhiều ưu điểm vượt trội, xốp EPS đã trở thành một phần quan trọng của nền kinh tế và cuộc sống hiện đại.
Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cách nhiệt và cách âm. Cấu tạo của xốp EPS bao gồm một lõi cách nhiệt EPS và một vỏ bọc bảo vệ bên ngoài. Lõi cách nhiệt EPS được tạo thành từ hàng triệu hạt EPS liên kết với nhau để tạo thành một cấu trúc tổ ong. Mỗi tế bào hạt nhỏ bên trong chứa khoảng 98% không khí. Điều này làm cho xốp EPS trở thành một chất liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả.
Vỏ bọc bảo vệ bên ngoài của xốp EPS được tạo thành từ một chất liệu cứng và chống cháy, giúp bảo vệ lõi cách nhiệt EPS khỏi các tác động bên ngoài. Điều này làm cho xốp EPS có khả năng chống cháy lan, giữ cho ngôi nhà và các công trình an toàn trong trường hợp xảy ra cháy.
Xốp EPS cũng có khả năng cách âm, giúp làm giảm tiếng ồn từ bên ngoài. Điều này làm cho xốp EPS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu chất lượng âm thanh tốt như nhà xưởng và cơ sở sản xuất.
Tóm lại, xốp EPS là một chất liệu cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm hiệu quả. Với cấu tạo liên kết hạt tổ ong và vỏ bọc bảo vệ, xốp EPS đáng tin cậy và đáng tin cậy trong việc cung cấp sự bảo vệ và an toàn cho ngôi nhà và các công trình xây dựng.
Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Quy trình sản xuất xốp EPS, Xốp Khối, Xốp Mô Hình được chia thành hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa, trong đó hạt nhựa Polystyrene được tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Với nhiệt độ này, hạt nhựa sẽ được giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Sau khi quá trình kích nở hạt nhựa hoàn tất, tiếp theo là giai đoạn tạo hình xốp. Trong giai đoạn này, hỗn hợp hạt nhựa được đặt vào khuôn (block) và tiếp tục gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C. Quá trình này kéo dài trong một khoảng thời gian thích hợp để làm cho các hạt nhựa dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Khi quá trình này hoàn tất, xốp EPS đã được sản xuất xong.
Quy trình sản xuất xốp EPS là một quy trình chính xác và nhạy bén. Độ chính xác trong việc kiểm soát nhiệt độ và thời gian gia nhiệt là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng. Ngoài ra, cần có sự chú ý đặc biệt để đảm bảo an toàn trong quá trình sản xuất, bao gồm việc sử dụng thiết bị bảo hộ như mặt nạ và tay đeo bảo hộ để tránh tiếp xúc trực tiếp với các chất gây hại. Quy trình sản xuất xốp EPS đảm bảo rằng sản phẩm đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật và đồng thời giữ được tính năng cách nhiệt và cơ học của xốp EPS.
Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) được phân loại theo tỷ trọng và theo màu sắc. Theo phân loại theo tỷ trọng, chúng ta có Xốp Khối, Xốp Mô Hình và xốp EPS. Mỗi loại sẽ được ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.
Xốp EPS có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 được sử dụng chủ yếu để đóng gói hàng hóa, chèn hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Tuy nhiên, loại này có khả năng chống cháy thấp, khi tiếp xúc với lửa sẽ bị co lại và bốc cháy.
Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 được ứng dụng nhiều trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng, cách âm, đóng thùng xe tải và ốp vách lót tường. Loại này có khả năng chống cháy trung bình và không bắt lửa.
Xốp EPS có tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông, làm hầm đông và cũng được sử dụng để cách nhiệt, cách âm cho các nhà cao tầng. Loại này có khả năng chống cháy tốt, khi tiếp xúc với lửa trong một thời gian dài sản phẩm mới bắt đầu bị co lại và không dẫn, bắt lửa.
Phân loại theo màu sắc, chúng ta có xốp EPS chống nóng hạt trắng và xốp cách nhiệt EPS hạt đen. Xốp EPS hạt trắng thường được sử dụng làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, tường và là lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel. Xốp EPS hạt đen được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần và vách ngăn tường. Vật liệu này có hệ số dẫn nhiệt thấp nên khi sử dụng vào những ngày hè nắng nóng, không khí vẫn luôn mát mẻ, dễ chịu.
Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS, còn được gọi là Xốp Khối và Xốp Mô Hình, có nhiều ưu điểm tuyệt vời. Đầu tiên, nó có khả năng chịu lực tốt, hấp thụ xung động và chịu lực nén. Chính vì thế, nó được sử dụng rộng rãi để làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ hoặc dễ trầy xước. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để sản xuất những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, giúp bảo vệ sức khỏe cho người sử dụng.
Thứ hai, Xốp EPS có độ bền cao. Vật liệu này được sử dụng để tạo nên những chiếc nón bảo hiểm xe đạp, giúp người sử dụng có thể thoải mái cho dù trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào mà không sợ làm hỏng nón.
Bên cạnh đó, Xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó có thể chịu được các tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Do đó, nó thường được sử dụng để sản xuất các thùng xốp cách nhiệt, giúp bảo quản thực phẩm tốt hơn.
Cuối cùng, Xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ khí chiếm 98%, nó là chất liệu bao bì nhẹ nhất. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ vật liệu này có trọng lượng nhẹ, mang lại sự thoải mái cho người đeo, đồng thời vẫn đảm bảo độ an toàn cao.
Tóm lại, Xốp EPS có nhiều ưu điểm vượt trội như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Chính vì những ưu điểm này, Xốp EPS được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và mang lại sự hài lòng cho người sử dụng.
Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Ứng dụng của xốp EPS (expanded polystyrene) trong xây dựng rất đa dạng và mang lại hiệu quả cao. Các loại xốp EPS có tỷ trọng cao thường được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Chúng giúp xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Xốp EPS cũng được sử dụng để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.
Ứng dụng khác của xốp EPS là đổ sàn bê tông cho các công trình như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Xốp EPS cũng là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Các tấm vách này được sử dụng trong văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Ngoài xây dựng, xốp EPS còn có nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày. Nó được sử dụng để đóng gói hàng hóa và chèn hàng, giúp cố định sản phẩm và bảo vệ chúng. Xốp EPS cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và giảm sự va đập trong quá trình di chuyển. Nó cũng được ứng dụng trong tàu, xe có trang bị hệ thống bảo ôn như xe đông lạnh và làm thùng đá để bảo quản thực phẩm.
Tổng kết lại, xốp EPS là một vật liệu có nhiều ứng dụng đa dạng và mang lại hiệu quả cao. Nó không chỉ được sử dụng trong xây dựng, mà còn trong đời sống hàng ngày. Với những tính năng chống nóng, cách nhiệt và chống va đập, xốp EPS đáng được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bắc Ninh Mới Nhất Hôm Nay (30/12/2024)
Mút xốp EPS là một vật liệu cách nhiệt và cách âm phổ biến được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, đóng gói và vận chuyển hàng hóa. Công ty Triệu Hổ tại Bắc Ninh là một trong những đơn vị cung cấp mút xốp EPS chất lượng và đáng tin cậy tại khu vực này.
Đối với giá cả, Công ty Triệu Hổ có chính sách linh hoạt và cung cấp báo giá dựa trên yêu cầu của khách hàng. Giá mút xốp EPS được ước tính dựa trên nhiều yếu tố khác nhau như tỷ trọng, độ dày, khối lượng và khu vực địa lý. Thông qua đánh giá chính xác các yếu tố này, khách hàng có thể nhận được báo giá phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình.
Với kinh nghiệm và chuyên môn cao, công ty Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm mút xốp EPS chất lượng, giá cả hợp lý và dịch vụ tận tâm. Mọi thông tin chi tiết về báo giá mút xốp EPS được cung cấp bởi công ty Triệu Hổ có thể được biết thêm qua trang web chính thức hoặc liên hệ trực tiếp với đội ngũ nhân viên công ty.
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ tại Bắc Ninh 30/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Bắc Ninh
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Công ty Triệu Hổ tại Bắc Ninh đã cung cấp hoàn thiện thông tin về Xốp Tấm, Xốp Khối và Xốp EPS chính hãng đến quý khách hàng. Bài viết nhằm giúp khách hàng tìm hiểu về các sản phẩm này và tìm ra giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình.
Xốp Tấm là vật liệu cách nhiệt, cách âm và chống cháy cực tốt. Nó được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, trung tâm thương mại, trường học và bệnh viện. Xốp Khối là loại vật liệu nhẹ, bền, dễ dàng gia công, có khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho việc xây dựng kết cấu nhà cao tầng hoặc các công trình cầu đường. Xốp EPS là vật liệu cách nhiệt, chống thấm và cách âm tốt, được sử dụng rộng rãi trong việc cách nhiệt và làm mát công trình.
Vì vậy, nếu bạn là chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hoặc đội thầu thợ, hãy nhanh tay liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng nhất. Chúng tôi tự tin mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng cao và giải pháp tốt nhất cho các công trình xây dựng.