Mục lục bài viết
- 1 Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bến Tre (26/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 4 Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 6 Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 8 Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 9 Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 10 Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bến Tre Mới Nhất Hôm Nay (26/12/2024)
- 11 10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Bến Tre
- 12 Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bến Tre (26/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
Xốp EPS, hay nhựa EPS (Expanded Polystyrene), là một loại nhựa Polystyrene được giãn nở và sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Nhựa EPS được sản xuất dưới dạng hạt nhựa có chứa chất khí Bentan (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2). Thành phần của hạt EPS bao gồm từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Nhựa EPS có đặc điểm là nhẹ, cách nhiệt và chống ẩm. Với khả năng kháng hóa chất tốt, nhựa EPS không bị ảnh hưởng bởi nhiều chất axit, kiềm, dầu mỡ và các dung môi hữu cơ. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt tốt, không cháy và không thấm nước.
Với các tính chất trên, nhựa EPS được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau. Trong ngành xây dựng, nó được sử dụng để làm vật liệu cách nhiệt và cách âm cho các công trình như tường, trần, sàn, hốc bê tông, và các công trình cầu đường. Trong ngành công nghiệp, nhựa EPS được sử dụng để đóng gói sản phẩm điện tử, máy móc, thực phẩm và nhiều loại hàng hóa khác. Ngoài ra, nhựa EPS cũng được sử dụng trong sản xuất bảo hộ lao động, đồ chơi và các sản phẩm trang trí.
Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Cấu tạo xốp EPS bao gồm lõi cách nhiệt được làm từ hạt EPS kết dính lại với nhau theo hình dạng tổ ong kín khít. Mỗi tế bào hạt nhỏ trong lõi chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS. Khi lõi xốp EPS được gia công và nở, hơn 98% bên trong tạo thành không gian rỗng chứa không khí. Đây chính là yếu tố giúp sản phẩm có đặc tính cách nhiệt cao, chống cháy lan hiệu quả.
Xốp EPS không chỉ giữ được heat trong mùa đông mà còn giúp giữ mát vào mùa hè, tạo điều kiện thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho ngôi nhà. Bên cạnh đó, với khả năng cách âm tốt, xốp EPS giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài, tạo không gian yên tĩnh và thoáng đãng.
Ứng dụng của xốp EPS rất đa dạng. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để làm cách nhiệt và cách âm cho ngôi nhà và công trình dân dụng. Xốp EPS cũng được sử dụng trong ngành công nghiệp đóng gói để bảo vệ hàng hoá và đảm bảo an toàn khi vận chuyển.
Tóm lại, cấu tạo xốp EPS đặc biệt với lõi cách nhiệt EPS kết dính bởi hàng triệu hạt EPS rất nhỏ, tạo ra sản phẩm chịu được cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm tối ưu. Nhờ những đặc tính đó, xốp EPS có ứng dụng rộng rãi và mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng.
Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Quy trình sản xuất xốp EPS, Xốp Khối, Xốp Mô Hình
Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm 2 giai đoạn chính. Trước tiên, chúng ta cần kích nở hạt nhựa. Hạt nhựa polystyrene được đưa vào nhiệt độ 90 độ C. Khi tiếp xúc với nhiệt độ này, hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Điều này giúp tạo ra các hạt nhựa xốp với kích thước lớn hơn và công suất cách nhiệt tốt hơn.
Sau đó, chúng ta sẽ tiến hành quá trình tạo hình xốp. Hỗn hợp đã được kích nở được đổ vào khuôn và gia nhiệt ở nhiệt độ 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Kết quả là chúng ta sẽ có sản phẩm xốp EPS hoàn chỉnh.
Qua quy trình này, chúng ta có thể sản xuất được các sản phẩm xốp EPS với nhiều hình dạng và kích cỡ khác nhau. Chất lượng sản phẩm đảm bảo, có tính cách nhiệt cao và bền vững. Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đóng gói và hàng loạt ứng dụng khác.
Quy trình sản xuất xốp EPS là một quy trình kỹ thuật phức tạp và đòi hỏi sự kiểm soát chặt chẽ từ việc chuẩn bị vật liệu đến gia công cuối cùng. Điều này đảm bảo chất lượng và hiệu suất của sản phẩm cuối cùng.
Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một loại vật liệu xốp nhẹ, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Nó được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc để phù hợp với các ứng dụng cụ thể.
Phân loại theo tỷ trọng, có ba loại chính: xốp có tỷ trọng từ 4-5kg/m3, từ 8-20kg/m3 và từ 20-35kg/m3. Loại xốp có tỷ trọng thấp thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ vật dễ bị va đập mạnh. Loại xốp có tỷ trọng từ 8-20kg/m3 thường được sử dụng trong xây dựng như làm việc liệu chống nóng và cách âm. Loại xốp có tỷ trọng cao từ 20-35kg/m3 được sử dụng để lót nền kho lạnh và cách nhiệt cho các nhà cao tầng.
Phân loại theo màu sắc, có hai loại chính: xốp EPS hạt trắng và xốp EPS hạt đen. Loại xốp hạt trắng thường được sử dụng để làm các sản phẩm chống nóng như xốp chống nóng mái, xốp chống nóng cho trần và lớp lót chống nóng cho tường. Loại xốp hạt đen được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và làm lõi giữa các tấm Panel EPS.
Cả hai loại xốp EPS đều có nhiều ưu điểm như khả năng chống nóng, cách nhiệt và cách âm tốt, chống cháy hiệu quả và dễ thi công lắp ghép. Chúng cũng có giá thành phải chăng, là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng. Với tỷ trọng và màu sắc khác nhau, xốp EPS có thể đáp ứng các yêu cầu khác nhau trong các lĩnh vực sử dụng.
Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS là một vật liệu có nhiều ưu điểm vô cùng tuyệt vời. Đầu tiên, nó có khả năng chịu lực tốt, có thể hấp thụ xung đột và chịu lực nén một cách tốt. Vì vậy, nó được sử dụng làm bao bì để bảo vệ hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ và dễ trầy xước. Ngoài ra, nó cũng được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm có độ bền cao, giúp bảo đảm sức khỏe cho người sử dụng.
Thứ hai, xốp EPS còn có độ bền cao. Với đặc tính này, nó được sử dụng để tạo nên những chiếc nón bảo hiểm dành cho xe đạp. Nhờ vào xốp EPS, người sử dụng có thể yên tâm sử dụng mũ bảo hiểm mà không cần lo lắng về mức độ bền của nó.
Thứ ba, xốp còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó có thể chịu tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Vì vậy, nó được sử dụng để làm những thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm và các loại hàng hóa khác.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng rất nhẹ với tỷ lệ khí chiếm 98%. Với đặc tính này, nó được sử dụng để sản xuất bao bì nhẹ nhất. Ví dụ, những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp người đội nón cảm thấy thoải mái mà vẫn đảm bảo được sự an toàn.
Tóm lại, xốp EPS là loại vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, cùng với trọng lượng nhẹ. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như bao bì, bảo hiểm và bảo quản hàng hóa.
Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu rất đa năng và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS thường được sử dụng làm lót, ốp tường và trần. Với khối lượng nhẹ và tính năng cách nhiệt tốt, xốp EPS giúp giảm sự truyền nhiệt vào trong công trình, đảm bảo tính thoải mái và tiết kiệm năng lượng. Đặc biệt, việc sử dụng xốp EPS làm lót cho sàn bê tông trong các công trình lớn như nhà cao tầng và khách sạn cũng rất phổ biến. Xốp EPS cung cấp sự cách nhiệt và cách âm hiệu quả, đồng thời tăng tính ổn định và độ bền cho sàn bê tông.
Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS cũng có nhiều ứng dụng hữu ích. Với tính năng nhẹ nhàng và đàn hồi, xốp EPS thường được sử dụng trong việc đóng gói hàng hóa và chèn hàng, giúp bảo vệ sản phẩm và tránh sự va đập. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng trong việc bảo ôn trong tàu thuyền và xe đông lạnh, đảm bảo sản phẩm được giữ ở nhiệt độ thích hợp. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm, giữ cho thực phẩm luôn tươi ngon và an toàn.
Từ xây dựng đến đời sống hàng ngày, ứng dụng của xốp EPS không chỉ giúp tạo ra các công trình chất lượng cao mà còn mang lại nhiều tiện ích và tiết kiệm năng lượng. Với tính năng cách nhiệt, đàn hồi và nhẹ nhàng, xốp EPS là nguyên liệu lý tưởng cho các ứng dụng trong nhiều lĩnh vực.
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bến Tre Mới Nhất Hôm Nay (26/12/2024)
Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp Mút xốp Eps với giá cạnh tranh tại Bến Tre. Chúng tôi hiểu rõ rằng giá cả là một yếu tố quan trọng trong quyết định mua hàng của khách hàng. Do đó, chúng tôi cam kết mang đến mức giá hợp lý nhất để đáp ứng nhu cầu của quý khách hàng.
Giá Mút xốp Eps của chúng tôi được tính dựa trên nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, khối lượng và khu vực địa lý được giao hàng. Hiện tại, mức giá dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Điều này đảm bảo sự linh hoạt và đa dạng trong lựa chọn giá cả cho khách hàng.
Đồng thời, chúng tôi cũng cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm. Mút xốp Eps của chúng tôi có đặc tính cách nhiệt, chống nứt, chống cháy và bền đẹp. Chúng tôi luôn chú trọng đến việc cung cấp sản phẩm chất lượng và đáp ứng mọi tiêu chuẩn của khách hàng.
Để biết thêm thông tin chi tiết về báo giá Mút xốp Eps tại Công ty Triệu Hổ, quý khách hàng vui lòng liên hệ với chúng tôi qua số điện thoại: 0123-456-789 hoặc email: [email protected]
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ tại Bến Tre 26/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Bến Tre
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Công ty Triệu Hổ tại Bến Tre chuyên cung cấp các sản phẩm Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS chất lượng cao. Xốp tấm được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng để cách âm, cách nhiệt và làm vật liệu xây dựng nhẹ. Xốp khối là một sự lựa chọn lí tưởng để thay thế bê tông trong việc xây dựng các công trình như nhà ở, nhà xưởng, hoặc dân dụng. Xốp EPS là loại vật liệu cách nhiệt tốt, thích hợp cho các công trình có yêu cầu cách nhiệt cao như nhà kho, nhà xưởng…
Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng, đáp ứng tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật. Ngoài ra, công ty cũng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm, sẵn lòng tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
Nếu Quý khách là chủ đầu tư, nhà thầu hoặc kiến trúc sư đang tìm kiếm giải pháp xây dựng phù hợp, hãy nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để nhận được tư vấn cụ thể và nhanh nhất. Chúng tôi mong muốn được hợp tác và đồng hành cùng Quý khách trong các dự án xây dựng.