Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Thái Bình (13/09/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt (Cao Su Lưu Hóa) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Thái Bình
- 4 Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Thái Bình
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Thái Bình
- 6 Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 7 Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 8 Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Thái Bình Mới Nhất Hôm Nay (13/09/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Thái Bình
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Thái Bình
Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Thái Bình (13/09/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt (Cao Su Lưu Hóa) là gì?
Cao su cách âm cách nhiệt là một loại vật liệu được sản xuất từ cao su lưu hóa, nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Cao su lưu hóa là cao su tự nhiên hoặc tổng hợp trải qua quá trình lưu hóa, giúp tăng cường độ cứng và cải thiện các đặc tính của vật liệu. Quá trình này biến đổi cao su từ cấu trúc mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều, mang lại độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất xuất sắc. Một trong những ưu điểm nổi bật của cao su lưu hóa là cấu trúc ô kín (closed cell), với các lỗ tổ ong liên kết chặt chẽ, thường có màu đen. Chất liệu này được ứng dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp, thường được dùng để bọc các đường ống nóng lạnh. Cao su cách nhiệt có ba dạng chính: cuộn, ống và tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau phù hợp với nhu cầu cụ thể. Bên cạnh đó, vật liệu này còn được sử dụng để cách âm cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke.
Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Thái Bình
Cao su cách âm cách nhiệt là một loại vật liệu đặc biệt, thường được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Được gọi là mút cao su, lưu hóa cao su hay cao su lưu hóa, loại vật liệu này có đặc tính vượt trội trong việc cách âm và cách nhiệt. Tấm mút cao su, mút cao su đen, và cao su xốp chịu nhiệt là những biến thể phổ biến của loại cao su này, sử dụng rộng rãi trong xây dựng và trang trí nội thất. Bên cạnh đó, cao su xốp lót sàn và ống cao su lưu hóa cũng được áp dụng trong nhiều lĩnh vực để tăng cường khả năng cách âm và bảo vệ nhiệt độ. Tấm cao su lưu hóa không chỉ đảm bảo hiệu quả mà còn mang lại tính thẩm mỹ cho không gian sử dụng, là lựa chọn tối ưu cho nhiều công trình hiện đại.
Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Thái Bình
Cao su cách âm cách nhiệt hiện đang được ưa chuộng nhờ vào khả năng giảm tiếng ồn và duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng. Hiện có ba dạng định hình phổ biến: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi dạng cao su đều có nhiều cấu trúc khác nhau, bao gồm dạng trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán, hoặc một mặt có lớp keo cùng lớp màng nhôm. Tùy theo mục đích sử dụng và địa điểm thi công, người dùng có thể chọn loại phù hợp để đạt hiệu quả tối ưu trong việc cách âm và cách nhiệt.
Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Thái Bình
Bảng thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su cách âm cách nhiệt, đặc biệt là loại cao su lưu hóa, mang lại nhiều ưu điểm nổi bật. Quá trình lưu hóa không chỉ làm tăng cường tính bền vững và dẻo dai của cao su mà còn giúp cải thiện đáng kể khả năng chịu nhiệt, khả năng cách điện và khả năng hấp thụ tiếng ồn. Với cấu trúc phân tử chắc chắn, cao su lưu hóa có thể chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng, đồng thời ngăn ngừa sự truyền nhiệt hiệu quả. Điều này đặc biệt quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp ô tô. Bên cạnh đó, cao su lưu hóa không hấp thụ hơi nước, giúp duy trì môi trường khô ráo, giảm thiểu nguy cơ hình thành nấm mốc và vi khuẩn. Hơn nữa, vật liệu này không gây kích ứng và an toàn cho sức khỏe người sử dụng, giúp tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái, yên tĩnh. Với khả năng kháng tia UV và tuổi thọ bền bỉ, cao su lưu hóa là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu chất lượng và vệ sinh cao.
Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa là một vật liệu có ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực cách âm và cách nhiệt trong đời sống. Trong lĩnh vực cách âm, cao su lưu hóa đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu tiếng ồn cho những công trình như quán bar, vũ trường, và rạp chiếu phim. Khi kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non, và xốp PE, nó tạo thành hệ thống vách cách âm hiệu quả. Bên cạnh đó, cao su lưu hóa còn được sử dụng để bảo ôn, cách nhiệt cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Đối với đường ống nước nóng, với khả năng chịu nhiệt tốt, nó giúp ngăn chặn tình trạng thất thoát nhiệt năng và bảo vệ các ống khỏi việc đông cứng trong mùa đông hoặc khi không sử dụng. Đặc biệt, cao su lưu hóa có khả năng kháng tia UV và ozone, giúp cho đường ống nước nóng ngoài trời không cần thêm lớp bảo vệ bên ngoài. Đối với đường ống lạnh, vật liệu này ngăn ngừa hiện tượng ngưng tụ, gọi là “đổ mồ hôi”, nhờ khả năng không hấp thụ hơi nước và cách nhiệt hiệu quả, từ đó cân bằng nhiệt độ bên trong và ngoài ống. Nhờ những đặc điểm vượt trội này, cao su lưu hóa không chỉ nâng cao hiệu suất sử dụng mà còn giảm thiểu thất thoát năng lượng cho hệ thống.
Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Thái Bình Mới Nhất Hôm Nay (13/09/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Thái Bình chuyên cung cấp sản phẩm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt với giá cả linh hoạt, đáp ứng nhu cầu của từng khách hàng. Tính đến thời điểm hiện tại, giá của loại cao su này dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Những yếu tố này ảnh hưởng lớn đến mức giá, vì vậy khách hàng cần cân nhắc kỹ lưỡng khi đưa ra quyết định mua sắm. Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt không chỉ mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt tối ưu, mà còn giúp tiết kiệm chi phí năng lượng trong thi công và xây dựng. Để có được báo giá chi tiết và chính xác, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ để được tư vấn tận tình.
Bảng Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Triệu Hổ tại Thái Bình 13/09/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Thái Bình
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Thái Bình đã cung cấp những thông tin chi tiết về Cao Su Lưu Hóa – sản phẩm cách âm, cách nhiệt chính hãng hiện nay. Bài viết đã nêu rõ các đặc tính ưu việt của loại vật liệu này, giúp các nhà đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội ngũ thợ xây dựng hiểu rõ hơn về ứng dụng và lợi ích của nó trong các công trình xây dựng. Chúng tôi tin rằng kiến thức này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp tối ưu cho dự án của mình. Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn nhanh chóng và cụ thể, đảm bảo khách hàng sẽ hài lòng với sản phẩm và dịch vụ mà chúng tôi mang lại. Hãy liên hệ với Triệu Hổ để được hỗ trợ tốt nhất trong việc lựa chọn Cao Su Lưu Hóa.
Một số hình ảnh Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Thái Bình
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!