0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Đánh Giá Xốp Cách Nhiệt Tại Bến Tre ” Sự lựa chọn của chuyên gia “

5/5 - (4116 bình chọn)

Mục lục bài viết

Lựa Chọn Xốp Cách Nhiệt Tại Bến Tre | Bùng nổ nhất | CK 5% – 10%

Trong ngành xây dựng và thiết kế nội thất, việc sử dụng xốp cách nhiệt đang trở nên phổ biến nhờ vào những lợi ích vượt trội mà nó mang lại. Không giống như các loại vật liệu cách nhiệt khác, xốp cách nhiệt sở hữu đặc tính nhẹ, linh hoạt và dễ dàng lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí cho các công trình. Ngoài khả năng cách nhiệt hiệu quả, xốp còn có khả năng chống ẩm tốt, bảo vệ công trình khỏi sự xâm nhập của nước và vi khuẩn. Bên cạnh đó, xốp cách nhiệt còn góp phần duy trì môi trường sống trong lành, tiết kiệm năng lượng nhờ vào việc giảm thiểu sự thất thoát nhiệt. Với tất cả những ưu điểm này, không khó hiểu khi xốp cách nhiệt ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các kiến trúc sư, nhà thiết kế và chủ đầu tư trong việc xây dựng các công trình hiện đại.

Khái niệm về xốp cách nhiệt là gì?

Xốp cách nhiệt là một loại vật liệu quan trọng trong ngành xây dựng và sản xuất, được chế tạo từ các hợp chất như polyurethane, polystyrene hoặc polyethylene. Với cấu trúc bọt khí bên trong, xốp cách nhiệt có khả năng ngăn chặn sự truyền nhiệt giữa các không gian khác nhau một cách hiệu quả. Nhờ vào đặc tính này, xốp cách nhiệt không chỉ giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình xây dựng mà còn tiết kiệm năng lượng sử dụng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm. Việc ứng dụng xốp cách nhiệt trong thiết kế nhà ở và công nghiệp không chỉ nâng cao sự thoải mái cho người sử dụng mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Do đó, xốp cách nhiệt ngày càng trở thành một lựa chọn phổ biến trong lĩnh vực xây dựng hiện đại.

Phân loại xốp cách nhiệt

Phân loại xốp cách nhiệt theo cấu trúc giúp người tiêu dùng hiểu rõ hơn về đặc điểm và ứng dụng của từng loại.

Xốp cứng

Xốp cứng, một trong những vật liệu xây dựng quan trọng, được phân loại dựa trên khả năng chịu lực, tính năng cách nhiệt và khả năng chống thấm. Các loại xốp cứng phổ biến bao gồm xốp bê tông, xốp polystyrene (EPS) và xốp polyurethane (PUR). Chúng đều có khả năng chịu lực tốt, giúp duy trì hình dạng và hiệu suất trong suốt thời gian sử dụng. Điều này rất quan trọng trong các công trình xây dựng mang tải trọng lớn. Đồng thời, xốp cứng cũng nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả, giảm thiểu lượng năng lượng tiêu thụ cho điều hòa và sưởi, trong khi khả năng chống thấm của chúng giúp ngăn ngừa sự xâm nhập của nước và độ ẩm, từ đó kéo dài tuổi thọ của công trình. Chính vì vậy, việc lựa chọn xốp cứng phù hợp là rất cần thiết cho bất kỳ dự án xây dựng nào.

Xốp mềm

Xốp mềm là một vật liệu linh hoạt và đa dụng, được phân loại chủ yếu dựa trên khả năng đàn hồi và tính chất vật lý. Với khả năng uốn cong và định hình dễ dàng, xốp mềm trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc lắp đặt trong các không gian phức tạp hoặc không đều. Loại xốp này thường được sản xuất với cấu trúc bọt khí, giúp nó hấp thụ va đập và phục hồi hình dạng sau khi bị nén. Điều này đặc biệt quan trọng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống sốc, như trong lĩnh vực bao bì để bảo vệ sản phẩm trong quá trình vận chuyển, cũng như trong thiết kế nội thất nhằm tạo ra những không gian thoải mái và an toàn. Việc sử dụng xốp mềm không chỉ đem lại tính tiện lợi mà còn góp phần nâng cao hiệu suất và chất lượng sản phẩm.

Ưu điểm của xốp cách nhiệt 

Khả năng cách nhiệt tốt

Xốp cách nhiệt sở hữu khả năng dẫn nhiệt cực thấp, giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong mùa đông và cản trở sức nóng vào mùa hè. Điều này không chỉ mang lại sự thoải mái cho không gian sống mà còn hiệu quả trong việc tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa và sưởi ấm.

Trọng lượng nhẹ và dễ dàng lắp đặt 

Xốp cách nhiệt nổi bật với trọng lượng nhẹ, tạo thuận lợi cho việc vận chuyển và lắp đặt. Dễ dàng cắt theo kích thước khác nhau, xốp thích hợp với nhiều không gian như tường, mái và sàn, mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu cho công trình.

Khả năng chống ẩm và nấm mốc 

Xốp cách nhiệt sở hữu khả năng chống ẩm hiệu quả, góp phần ngăn chặn sự phát triển của nấm mốc và vi khuẩn. Sự bảo vệ này không chỉ đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng mà còn nâng cao tuổi thọ cho công trình xây dựng, giữ gìn sự bền vững.

Tính linh hoạt và đa dạng

Xốp cách nhiệt thể hiện tính linh hoạt và đa dạng cao, được ứng dụng rộng rãi trong công trình xây dựng và các sản phẩm gia dụng như tủ lạnh, máy lạnh. Với khả năng chế tạo và tạo hình dễ dàng, xốp đáp ứng hiệu quả nhiều yêu cầu thiết kế khác nhau.

Thân thiện môi trường

Nhiều loại xốp cách nhiệt hiện nay được sản xuất theo tiêu chuẩn bảo vệ môi trường, không chứa chất độc hại, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng. Sự phát triển này đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người tiêu dùng về các sản phẩm thân thiện với môi trường.

Ứng dụng xốp cách nhiệt trong đời sống

Xốp cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ vào khả năng cách nhiệt, chống ẩm và độ bền cao. Dưới đây là một số ứng dụng tiêu biểu của xốp cách nhiệt:

Xây dựng

Xốp cách nhiệt là công nghệ tiên tiến trong lĩnh vực xây dựng, được sử dụng rộng rãi để cải thiện sự thoải mái và tiết kiệm năng lượng cho các công trình. Chúng thường được lắp đặt cho tường, mái và nền, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào bên trong. Ngoài ra, xốp cách nhiệt còn có tác dụng lắp đặt dưới nền bê tông, ngăn cản sự mất nhiệt từ dưới đất, từ đó tạo ra một không gian sống dễ chịu và tiết kiệm chi phí điện năng. Sự phát triển của xốp cách nhiệt ngày càng khẳng định vai trò quan trọng trong cuộc sống hiện đại.

Công nghiệp

Xốp cách nhiệt đang trở thành một phần thiết yếu trong ngành công nghiệp hiện đại, với nhiều ứng dụng quan trọng. Nó được sử dụng để cách nhiệt cho các thiết bị đông lạnh, tủ lạnh công nghiệp và hệ thống HVAC, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và giảm hao hụt năng lượng. Ngoài ra, xốp cách nhiệt còn có vai trò quan trọng trong bao bì công nghiệp, bảo vệ sản phẩm dễ vỡ trong quá trình vận chuyển và lưu trữ. Nhờ vào tính năng ưu việt, xốp cách nhiệt góp phần nâng cao hiệu suất hoạt động và tiết kiệm chi phí cho doanh nghiệp.

Giao thông vận tải

Xốp cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong ngành giao thông vận tải, đặc biệt là trong ô tô, tàu hỏa và máy bay. Việc sử dụng xốp cách nhiệt giúp cải thiện hiệu suất cách nhiệt, từ đó giảm thiểu tiêu thụ năng lượng và chi phí vận hành. Ngoài ra, xốp cách nhiệt còn tạo ra không gian thoải mái hơn cho hành khách, bằng cách giữ ổn định nhiệt độ bên trong phương tiện. Sự áp dụng này không chỉ nâng cao trải nghiệm di chuyển mà còn góp phần bảo vệ môi trường thông qua việc giảm lượng khí thải.

Nội thất – Thể thao

Xốp cách nhiệt là vật liệu quan trọng trong thiết kế nội thất thể thao, mang lại cảm giác thoải mái và bảo vệ cho người sử dụng. Được sử dụng làm đệm cho ghế sofa, ghế ăn, cùng với các sản phẩm nội thất khác, xốp cách nhiệt giúp giảm áp lực khi ngồi. Ngoài ra, trong lĩnh vực thể thao, nó được ứng dụng rộng rãi trong thảm thể thao, bạt bóng chày và nhiều sản phẩm thể dục khác, nhờ khả năng cung cấp độ êm ái, bảo vệ cơ thể khỏi chấn thương, và giúp nâng cao hiệu suất tập luyện.

Sự khác biệt giữa xốp cách nhiệt và vật liệu cách nhiệt khác

Mặc dù có nhiều loại vật liệu cách nhiệt trên thị trường như bông khoáng, bông thủy tinh, bông gốm hay các loại cao su,… nhưng xốp cách nhiệt nổi bật với những đặc điểm riêng biệt: 

  • Cấu trúc bọt khí: Khác với những vật liệu cách nhiệt khác, xốp có cấu trúc bọt khí giúp tối ưu hoá khả năng cách nhiệt và giảm trọng lượng.
  • Khả năng chống ẩm: Nhiều vật liệu cách nhiệt khác dễ bị thấm nước và không hiệu quả khi ẩm ướt trong khi xốp vẫn giữ được tính năng của mình trong mọi điều kiện.
  • Giá thành cạnh tranh: So với một số vật liệu cách nhiệt truyền thống, xốp cách nhiệt thường có mức giá hợp lý hơn, mang lại giải pháp tiết kiệm chi phí cho người tiêu dùng.

4 xốp cách nhiệt hot nhất tại Bến Tre

Xốp XPS

Xốp cách nhiệt XPS (Extruded Polystyrene) là vật liệu nhẹ, chắc chắn, được làm từ polystyrene qua quy trình ép đùn. Với cấu trúc ô kín, xốp XPS chịu được nước, nhiệt độ khắc nghiệt và áp lực lớn, đảm bảo độ bền và hiệu suất ổn định theo thời gian.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT20mm58.800
2Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
3Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm79.500
4Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm99.100
5Tấm xốp XPS 36kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100
6Tấm xốp XPS 32kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm117.500
7Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT25mm61.100
8Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT30mm72.600
9Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm88.700
10Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT40mm93.300
11Tấm xốp XPS 35kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm109.400
12Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm115.200
13Tấm xốp XPS 38kg/m3(±), VN - W600xL1200xT50mm122.100

Xem thêm: xốp cách nhiệt xốp XPS tại Triệu Hổ

Xốp EPS

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là vật liệu cách nhiệt lý tưởng, được sản xuất từ polystyrene qua quá trình nở hơi. Cấu trúc bọt nhẹ chứa hàng triệu bọt khí nhỏ giúp nâng cao khả năng cách nhiệt, giảm thiểu trọng lượng, phù hợp cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Xem thêm: xốp cách nhiệt xốp EPS tại Triệu Hổ

Xốp PU

Xốp cách nhiệt PU/PIR là vật liệu thân thiện với môi trường, bao gồm lớp PU/PIR tỷ trọng cao ở giữa và bề mặt xi măng tổng hợp. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy lan, sản phẩm này phù hợp cho công trình công nghiệp và dân dụng, nâng cao hiệu suất năng lượng.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/tấm)
1Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm765.000
2Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm990.000
3Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.222.500
4Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.447.500
5Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm562.500
6Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm742.500
7Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm952.500
8Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy xi măng tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.177.500
9Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm697.500
10Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm922.500
11Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.149.000
12Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.377.000
13Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm492.000
14Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm667.500
15Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm880.500
16Tấm xốp cách nhiệt PU 2 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.105.500
17Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT20mm729.000
18Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT30mm957.000
19Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT40mm1.185.000
20Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 50kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.413.000
21Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT20mm528.000
22Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT30mm705.000
23Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT40mm922.500
24Tấm xốp cách nhiệt PU 1 lớp giấy xi măng và 1 lớp giấy bạc tỷ trọng 40kg/m3 W1200xL2440xT50mm1.147.500

Xem thêm: xốp cách nhiệt xốp PU tại Triệu Hổ

Xốp PE OPP

Xốp cách nhiệt PU/PIR là giải pháp thân thiện với môi trường, được cấu tạo từ lớp PU/PIR ở giữa và hai lớp xi măng tổng hợp bên ngoài. Sản phẩm này không chỉ cách âm, cách nhiệt xuất sắc mà còn chống cháy, thích hợp cho nhiều công trình xây dựng hiện đại.

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Xem thêm: xốp cách nhiệt xốp PE OPP tại Triệu Hổ

10 Điều cam kết khi mua xốp cách nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh xốp cách nhiệt Triệu Hổ thi công tại Bến Tre

Triệu Hổ tự hào cung cấp xốp cách nhiệt chất lượng cao cho các công trình tại Bến Tre. Sản phẩm của chúng tôi được sản xuất từ công nghệ tiên tiến, với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Đội ngũ chuyên gia sẽ tư vấn giải pháp tối ưu cho công trình của bạn.

Một số câu hỏi về xốp cách nhiệt

Câu hỏi: So sánh xốp XPS và xốp EPS về khả năng cách nhiệt và độ bền.

Xốp XPS nổi bật với khả năng cách nhiệt ưu việt nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp và cấu trúc bọt kín. Đồng thời, độ bền của XPS vượt trội hơn so với EPS, khả năng chịu lực và chống thấm nước tốt, là lựa chọn hàng đầu cho các ứng dụng đòi hỏi khắt khe.

Câu hỏi: Xốp PU và xốp EPS: loại nào tốt hơn cho ứng dụng trong công nghiệp lạnh?

Xốp PU được ưu tiên sử dụng trong công nghiệp lạnh nhờ vào tính linh hoạt và đa dạng. Sản phẩm này không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt mà còn bền bỉ, giữ nhiệt ổn định cho thiết bị đông lạnh, đồng thời chống ẩm hiệu quả, ngăn ngừa nấm mốc phát triển.

Câu hỏi: So sánh chi phí giữa xốp XPS và xốp EPS trong các ứng dụng xây dựng.

Xốp EPS thường có chi phí thấp hơn xốp XPS, làm cho nó trở thành lựa chọn kinh tế cho các dự án xây dựng. Tuy nhiên, hiệu suất cách nhiệt và độ bền của EPS không thể sánh bằng XPS. Do đó, lựa chọn cần dựa vào yêu cầu cụ thể của từng dự án.

Câu hỏi: Xốp PE và xốp PU: sự khác biệt về tính linh hoạt và ứng dụng.

Xốp PE (Polyethylene) nổi bật với tính linh hoạt và khả năng định hình tốt, thích hợp cho bao bì và bảo vệ sản phẩm. Ngược lại, xốp PU (Polyurethane) cứng cáp và chịu lực tốt, thường được dùng cho các ứng dụng cần độ bền cao như cách nhiệt và xây dựng.

Câu hỏi: Xốp mềm so với xốp cứng: loại nào phù hợp hơn cho ứng dụng nội thất?

Xốp mềm và xốp cứng đều có tính linh hoạt và đa dạng ứng dụng riêng. Xốp mềm lý tưởng cho nội thất như đệm và sofa, mang lại sự thoải mái và phù hợp với hình dáng cơ thể. Trong khi đó, xốp cứng bền bỉ, thích hợp cho tường và nền nhà.

Câu hỏi: Triệu Hổ có vận chuyển xốp cách nhiệt về tận {tinhthanh} không?

Triệu Hổ tự hào cung cấp dịch vụ vận chuyển xốp cách nhiệt linh hoạt và đa dạng, đến mọi địa điểm, bao gồm Bến Tre. Đội ngũ giao hàng chuyên nghiệp cam kết đem sản phẩm chất lượng tận nơi, giúp bạn tối ưu hóa không gian sống và làm việc hiệu quả.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.