0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Báo Giá Tấm Panel Tường Tại Lạng Sơn (06/2025) “Hot nhất”

5/5 - (3967 bình chọn)

Mục lục bài viết

Báo Giá Tấm Panel Tường Lạng Sơn (06/2025) |Dễ dàng thi công| CK 5% – 10%

Báo giá tấm panel tường đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo chi phí hợp lý và tối ưu cho công trình của bạn. Tấm panel cách nhiệt không chỉ giúp bảo vệ không gian sống khỏi sự thay đổi nhiệt độ mà còn mang đến nhiều lợi ích vượt trội về khả năng tiết kiệm năng lượng. Khi lựa chọn tấm panel, bạn cần tìm hiểu kỹ về chất lượng, giá thành và các yếu tố liên quan khác. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp thông tin chi tiết về loại panel cách nhiệt này cùng với báo giá cụ thể trên toàn quốc. Điều này giúp bạn có cái nhìn rõ ràng và toàn diện về giá trị mà sản phẩm mang lại, từ đó đưa ra quyết định đúng đắn cho công trình của mình. Hy vọng rằng thông tin này sẽ hữu ích cho bạn trong quá trình lựa chọn.

Tìm hiểu Panel cách nhiệt Lạng Sơn

Panel cách nhiệt là một loại vật liệu xây dựng dạng tấm, được cấu tạo từ hai lớp tôn bên ngoài và lõi cách nhiệt ở giữa, thường là PU, EPS, Rockwool hoặc Glasswool. Sản phẩm này nhằm tối ưu hóa khả năng cách nhiệt và cách âm, đồng thời giúp giảm tải trọng và rút ngắn thời gian thi công cho các công trình. Trong bối cảnh xây dựng hiện đại, tốc độ thi công, hiệu quả và tính bền vững đã trở thành những yếu tố quan trọng. Panel cách nhiệt nổi bật với những ưu điểm vượt trội so với tường gạch truyền thống, như thi công nhanh chóng, trọng lượng nhẹ, khả năng cách nhiệt tốt và chi phí hoàn thiện hợp lý. Vật liệu này không chỉ phục vụ cho các công trình công nghiệp, nhà xưởng, kho lạnh và văn phòng, mà còn đang dần trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho nhà ở dân dụng, mở ra hướng đi mới cho kiến trúc hiện đại.

Tên gọi phổ biến Panel cách nhiệt tại Lạng Sơn

Tại Lạng Sơn, Panel cách nhiệt được biết đến với nhiều tên gọi phong phú, phản ánh sự đa dạng trong ứng dụng và tính năng của sản phẩm. Những tên gọi phổ biến bao gồm panel, tấm panel, tôn panel, và tấm sandwich panel. Các loại tấm như tấm 3D panel, tấm panel cách âm, và tấm lợp panel cũng rất được ưa chuộng trong ngành xây dựng. Vật liệu này không chỉ mang lại hiệu ứng cách nhiệt hiệu quả mà còn có tính ứng dụng cao trong việc ngăn phòng, đảm bảo môi trường sống và làm việc thoải mái hơn.

Ưu điểm của Panel Cách Nhiệt

Dưới đây là tổng hợp các ưu điểm chung của các loại tấm panel cách nhiệt (EPS, PU, PIR, Rockwool, Glasswool, và các loại panel chuyên dụng như cho kho lạnh và lò sấy):

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Tấm panel cách nhiệt sở hữu khả năng cách nhiệt vượt trội, giữ nhiệt độ ổn định trong công trình, ngăn ngừa sự truyền nhiệt hiệu quả. Đặc biệt, panel EPS và PU/PIR có hệ số truyền nhiệt thấp, giúp tiết kiệm năng lượng cho kho lạnh, nhà xưởng và công trình dân dụng.

Khả năng cách âm hiệu quả

Panel cách nhiệt với cấu trúc xốp kín như EPS và PU/PIR hiệu quả trong việc cách âm, giảm thiểu tần số âm thanh truyền qua. Chúng lý tưởng cho không gian yêu cầu yên tĩnh như phòng học, bệnh viện, quán karaoke và nhà hát, mang lại môi trường sống và làm việc thoải mái.

Khả năng chống cháy cao

Tấm panel PU/PIR và Rockwool nổi bật với khả năng chống cháy cao, đảm bảo an toàn cho công trình trong trường hợp hỏa hoạn. Rockwool có thể chịu nhiệt đến 1000°C, trong khi PU/PIR tự ng extinguish flame khi nguồn nhiệt ngưng, mang lại sự an tâm tối đa cho người sử dụng.

Trọng lượng nhẹ và dễ thi công

Các tấm panel EPS, PU, PIR, và Glasswool có trọng lượng nhẹ, giảm tải cho kết cấu công trình. Chúng dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, rất phù hợp cho nhà tiền chế và công trình cao tầng. Cấu trúc ghép nối thông minh giúp tiết kiệm thời gian và chi phí thi công.

Chống thấm và chống ẩm mốc

Panel cách nhiệt như EPS, PU, PIR và Glasswool có khả năng chống thấm và không hấp thụ nước. Chúng giữ độ bền cao trong môi trường ẩm ướt, giúp duy trì tuổi thọ công trình và ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc cùng vi khuẩn, đảm bảo an toàn cho sức khỏe.

Bền vững và thân thiện với môi trường

Tấm panel EPS, PU, PIR và Glasswool có khả năng tái chế, giảm thiểu rác thải. Rockwool, sản xuất từ đá và khoáng chất tự nhiên, mang lại giải pháp thân thiện với môi trường. Những vật liệu này không chỉ tiết kiệm năng lượng mà còn bảo vệ hệ sinh thái.

Tính kinh tế cao

Các tấm panel cách nhiệt như EPS, PU, và PIR không chỉ tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu mà còn mang lại hiệu quả sử dụng cao. Glasswool cũng là lựa chọn tối ưu, đáp ứng yêu cầu cách âm và chống cháy với mức giá hợp lý, giúp tiết kiệm năng lượng lâu dài.

Độ bền cao và khả năng chịu lực tốt

Các tấm panel với lõi EPS, PU, PIR, Rockwool và Glasswool mang lại ưu điểm vượt trội về độ bền và khả năng chịu lực. Chúng giúp công trình duy trì ổn định, kéo dài tuổi thọ ngay cả trong điều kiện khắc nghiệt, đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng.

Thẩm mỹ cao và dễ bảo trì

Tấm panel cách nhiệt với bề mặt phẳng và sắc nét mang lại vẻ đẹp hiện đại cho công trình. Đa dạng màu sắc và khả năng phủ phim hoặc in hoa văn tạo điểm nhấn thẩm mỹ. Chúng dễ bảo trì, tiết kiệm thời gian và chi phí cho chủ đầu tư.

Khả năng chịu ẩm, chống mối mọt và độ bền lâu dài

Panel cách nhiệt với vật liệu Glasswool và Rockwool có ưu điểm vượt trội về khả năng chịu ẩm và chống mối mọt. Chúng giữ nguyên cấu trúc ổn định, bảo vệ sản phẩm trong môi trường ẩm ướt, như kho lạnh hay nhà máy thực phẩm, đồng thời đảm bảo độ bền lâu dài cho công trình.

Ứng dụng của Panel Cách Nhiệt

Ứng dụng trong dân dụng

Công trình nhà ở và biệt thự

Panel cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho nhà ở và biệt thự, giữ nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng. Chúng ngăn nhiệt mùa hè, giữ ấm mùa đông, giảm chi phí điều hòa. Ngoài ra, khả năng cách âm và tính năng chống cháy cũng nâng cao sự an toàn và thoải mái.

Công trình trường học, bệnh viện, văn phòng

Panel cách nhiệt được ứng dụng trong trường học, bệnh viện và văn phòng, tạo không gian thoáng mát, bảo vệ sức khỏe. Chúng cách âm tốt, giảm tiếng ồn, tạo môi trường yên tĩnh. Ở bệnh viện, panel chống ẩm ngăn ngừa nấm mốc, bảo vệ sức khỏe bệnh nhân và nhân viên y tế.

Tầng hầm và mái nhà

Panel cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho tầng hầm và mái nhà. Chúng giữ nhiệt độ ổn định và chống ẩm trong tầng hầm, đồng thời hạn chế hấp thụ nhiệt trên mái, giúp tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa, bảo vệ công trình hiệu quả hơn trong mọi mùa.

Thiết kế thẩm mỹ và tiết kiệm chi phí

Panel cách nhiệt không chỉ mang lại bảo vệ cho công trình mà còn nâng cao giá trị thẩm mỹ nhờ bề mặt đẹp và đa dạng. Với khả năng bền vững và giảm thiểu bảo trì, việc sử dụng panel giúp tiết kiệm đáng kể chi phí dài hạn cho các công trình.

Ứng dụng trong công nghiệp

Nhà máy sản xuất và kho lưu trữ

Trong nhà máy sản xuất và kho lưu trữ, panel cách nhiệt là yếu tố then chốt giữ ổn định điều kiện môi trường. Chúng đảm bảo nhiệt độ lý tưởng cho các kho lạnh thực phẩm và dược phẩm, ngăn ngừa biến đổi nhiệt độ ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm với tấm EPS, PU và Rockwool.

Công trình công nghiệp yêu cầu độ bền cao

Panel cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho các công trình công nghiệp yêu cầu độ bền cao. Với vật liệu Rockwool và Glasswool, chúng không chỉ cách nhiệt hiệu quả mà còn chống cháy, bảo vệ an toàn cho các ngành có nguy cơ cháy nổ cao như hóa chất và chế biến gỗ.

Cấu trúc nhà xưởng, kho bãi

Panel cách nhiệt là giải pháp lý tưởng cho nhà xưởng và kho bãi, giúp duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm chi phí điều hòa. Với khả năng lắp đặt nhanh chóng và dễ dàng, panel không chỉ đảm bảo an toàn cho công nhân mà còn tối ưu hóa thời gian thi công.

Các công trình công nghiệp đặc thù

Panel cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho các công trình công nghiệp đặc thù như phòng sạch, nơi yêu cầu kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm nghiêm ngặt. Chúng duy trì điều kiện lý tưởng cho sản xuất, đồng thời có tính năng chống cháy, bảo vệ cao trước nguy cơ tiềm ẩn.

Tổng hợp Báo Giá Tấm Panel Tường ưu đãi nhất Lạng Sơn

Báo giá Panel EPS (06/2025) Lạng Sơn

Tấm Panel EPS (Expanded Polystyrene) là giải pháp hiệu quả cho cách nhiệt và cách âm, với lõi xốp EPS được bọc ngoài bởi hai lớp tôn hoặc inox dày từ 0.2mm đến 0.7mm. Lõi xốp có tỷ trọng từ 8kg/m³ đến 40kg/m³, giúp sản phẩm nhẹ và dễ thi công. Tấm EPS không chỉ chống ẩm mà còn có chi phí hợp lý, nên được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng như vách ngăn, tường cách nhiệt, trần nhà, kho lạnh và nhà xưởng. Sản phẩm có thể phân loại theo lõi xốp thường hoặc chống cháy và vị trí sử dụng.

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.2mm, 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000, 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 8kg,10kg,12kg, 14kg,16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Loại xốp Xốp thường và xốp chống cháy lan
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0.035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Liên kết tấm Ngàm có U thép gia cố tăng cứng panel, hoặc ngàm âm dương full xốp

Bảng giá tấm Panel EPS Vách trong Lạng Sơn (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương hoặc tương đương dày 0,28mm234.600
2Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm238.000
3Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm263.500
4Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm306.000
5Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm345.100
6Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm374.000
7Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm260.100
8Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm263.500
9Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm289.000
10Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm331.500
11Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm368.900
12Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm401.200
13Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,28mm285.600
14Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,3mm289.000
15Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,35mm314.500
16Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,4mm357.000
17Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,45mm391.000
18Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp hoặc tương đương dày 0,50mm423.300
19Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm384.200
20Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm406.300
21Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm433.500
22Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm467.500
23Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm435.200
24Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm430.100
25Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm457.300
26Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm491.300
27Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,35mm438.600
28Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,4mm455.600
29Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,45mm482.800
30Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, tôn Đông Á/ Phương Nam/ Hoa Sen hoặc tương đương dày 0,50mm516.800
31Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.218.900
32Tấm Panel EPS vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm870.400
33Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.263.100
34Tấm Panel EPS vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm914.600
35Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.317.500
36Tấm Panel EPS vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm969.000
37Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.426.300
38Tấm Panel EPS vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.077.800

Bảng giá tấm Panel EPS Vách ngoài Lạng Sơn (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
2Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm385.000
4Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm385.000
5Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm399.000
6Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm413.000
7Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm406.000
8Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm420.000
9Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm420.000
10Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm434.000
11Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm448.000
12Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm441.000
13Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm455.000
14Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm455.000
15Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm469.000
16Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm483.000
17Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm399.000
18Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm427.000
19Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm455.000
20Tấm Panel EPS vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm483.000
21Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm434.000
22Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm462.000
23Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm490.000
24Tấm Panel EPS vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm518.000
25Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm469.000
26Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á 0,40mm497.000
27Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm525.000
28Tấm Panel EPS vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm553.000

Tấm Panel Cách Nhiệt EPS – Giải pháp nhẹ, tiết kiệm chi phí, thích hợp cho nhà xưởng và công trình dân dụng.

Báo giá Panel PU/PIR (06/2025) Lạng Sơn

Tấm panel PU/PIR là giải pháp cách nhiệt tiên tiến, với cấu trúc sandwich gồm hai lớp tôn mạ kẽm hoặc inox dày từ 0.35mm đến 0.7mm, và lõi cách nhiệt polyurethane (PU) hoặc polyisocyanurate (PIR) có tỷ trọng từ 30kg/m³ đến 42kg/m³. Sản phẩm này mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm, khả năng chịu lực và an toàn cháy nổ cao. Lớp bề mặt chống oxy hóa, không bị ăn mòn, thích ứng tốt với thời tiết khắc nghiệt. Với thiết kế gân ngang, tấm panel còn hỗ trợ thoát nước hiệu quả. Phân loại sản phẩm theo vị trí sử dụng: vách trong, vách ngoài và kho lạnh.

Thông số kỹ thuật của Panel PU/PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm ,1125mm, 1130mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR
  • Thông số kỹ thuật Panel PIR

PANEL LÕI XỐP PIR

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 1.5%
Độ kín của tế bào 90 – 99 %
Chỉ số oxy ≥ 30 %
Khả năng chịu nhiệt -196oC – 205oC
  • Thông số kỹ thuật Panel PU
PANEL LÕI XỐP PU
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Hệ số dẫn nhiệt 0.018 – 0.022 Kcal/m/oC
Cường độ nén (Ứng suất nén dưới biến dạng 10%) 300 KPa
Lực kéo nén (Pn) 1,7 – 2,0 Kg / cm²
Lực chịu uốn 40 – 69 Kg / cm2
Hệ số thấm hơi nước 1,8 ÷ 2,3 Ng / Pa.ms
Hệ số thẩm thấu nước 1 – 3%
Độ kín của tế bào 90 – 95 %
Khả năng chịu nhiệt -60oC – 80 oC (+120oC)

Bảng giá Panel PU Lạng Sơn (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,40mm575.400
2Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,45mm603.400
3Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 40mm, tôn dày 0,50mm635.600
4Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,40mm621.600
5Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,45mm649.600
6Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 50mm, tôn dày 0,50mm681.800
7Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,40mm763.000
8Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,45mm791.000
9Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 75mm, tôn dày 0,50mm831.600
10Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,40mm887.600
11Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,45mm915.600
12Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 100mm, tôn dày 0,50mm940.800
13Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,40mm1.017.800
14Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,45mm1.047.200
15Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 125mm, tôn dày 0,50mm1.086.400
16Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,40mm1.141.000
17Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,45mm1.170.400
18Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 150mm, tôn dày 0,50mm1.194.200
19Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,40mm1.346.800
20Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,45mm1.376.200
21Tấm Panel PU/PIR cách nhiệt dày 200mm, tôn dày 0,50mm1.415.400

Nâng tầm cách nhiệt với Tấm Panel Cách Nhiệt PU/PIR – Khả năng giữ nhiệt vượt trội, bền chắc theo thời gian.

Báo giá Panel Rockwool (06/2025) Lạng Sơn

Tấm Panel cách nhiệt Rockwool là sản phẩm cao cấp gồm 3 lớp: hai lớp ngoài bằng inox hoặc tôn mạ kẽm dày từ 0.3mm đến 0.7mm, và lõi cách nhiệt bằng đá khoáng Rockwool có tỷ trọng từ 60kg/m³ đến 120kg/m³. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt và chịu nhiệt tốt, giúp giảm thiểu âm thanh và chống cháy hiệu quả. Tấm panel được phân loại dựa trên tỷ trọng, độ dày lõi bông khoáng và vị trí sử dụng như vách trong, vách ngoài, mang lại giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật Panel Rockwool

  • Thông số kỹ thuật chung của Panel Rockwool

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng lõi 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3
Loại lõi Rockwool chống cháy
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL PHỤ THUỘC VÀO TRỌNG LƯỢNG

TỶ TRỌNG (kg/m3) ĐỘ DÀY (mm)

HỆ SỐ R (m2K/W)

60 50 1.5
80 50 1.5
100 50 1.6
120 50 1.6
  • Hệ số cách nhiệt Rockwool tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM

HỆ SỐ CÁCH NHIỆT CỦA ROCKWOOL TÍNH THEO QUY CHUẨN THỬ NGHIỆM ASTM C612 – 93

TỶ TRỌNG (kg/m3) HỆ SỐ K (W/moC)

HỆ SỐ K trong hệ Imperial – hệ đơn vị của Mỹ (BTU·in/(hr·ft²·°F))

60 0.034 0.235
80 0.034 0.235
100 0.034 0.235
120 0.033 0.24

Bảng giá Panel Rockwool vách trong Lạng Sơn (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Tấm Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000

Bảng giá Panel Rockwool vách ngoài Lạng Sơn (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm553.000
2Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm567.000
3Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm581.000
4Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm581.000
5Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm595.000
6Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm665.000
7Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm124.600
8Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm693.000
9Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm693.000
10Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm707.000
11Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm791.000
12Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm805.000
13Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm819.000
14Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm819.000
15Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm833.000
16Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm567.000
17Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm595.000
18Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm623.000
19Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm651.000
20Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm679.000
21Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm707.000
22Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm735.000
23Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm763.000
24Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm805.000
25Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm833.000
26Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm861.000
27Tấm Panel ROCKWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm889.000

Tấm Panel Cách Nhiệt Rockwool – Giải pháp tối ưu cho công trình cần cách âm, chống cháy hiệu quả vượt trội.

Báo giá Panel Glasswool (06/2025) Lạng Sơn

Tấm Panel Glasswool là giải pháp cách nhiệt hiệu quả, bao gồm hai lớp bọc ngoài bằng inox hoặc tôn dày từ 0.3mm đến 0.7mm và lõi bông thủy tinh có tỷ trọng từ 48kg/m³ đến 64kg/m³. Cấu trúc sợi mịn và rỗng giúp giảm truyền nhiệt tối ưu, đồng thời hạn chế tiếng ồn. Sản phẩm này rất phù hợp cho các ứng dụng trong nhà xưởng, kho lạnh, phòng sạch, văn phòng và các không gian có máy điều hòa. Tấm Glasswool được phân loại dựa trên tỷ trọng lõi bông thủy tinh, độ dày và vị trí sử dụng, như vách trong hay vách ngoài.

Thông số kỹ thuật Panel Glasswool

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 48kg/m3, 64kg/m3
Loại lõi Glasswool chống cháy
Chống ẩm 98.5%
Độ hút ẩm thấp 5%
Kiềm tính nhỏ
Màu sắc Màu vàng nhạt
Khả năng chịu nhiệt 350°C
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy, chịu lửa 60 phút, chịu nhiệt 600oC
Hệ số cách nhiệt R(m2K/W) (50mm =1.25), (75mm =1.875),(100mm=2.5)
Tần số âm thanh(Hz) NRC=1

Bảng giá Panel Glasswool vách trong Lạng Sơn (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
4Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm420.000
5Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm439.600
6Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm464.800
10Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm488.600
11Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm508.200
12Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm533.400
16Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm585.200
17Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm604.800
18Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm630.000
20Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm459.200
21Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm481.600
22Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm498.400
24Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm527.800
25Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm550.200
26Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm567.000
28Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm627.200
29Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm649.600
30Tấm Panel GLASSWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm666.400

Bảng giá Panel Glasswool vách ngoài Lạng Sơn (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm519.800
2Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm533.300
3Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm546.800
4Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm546.800
5Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm560.300
6Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm607.500
7Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm86.400
8Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm634.500
9Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm634.500
10Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm648.000
11Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,40mm708.800
12Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm722.300
13Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm735.800
14Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,40mm735.800
15Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Việt Pháp 0,45mm749.300
16Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm533.300
17Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm560.300
18Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm587.300
19Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 50mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm614.300
20Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm621.000
21Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm648.000
22Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm675.000
23Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 75mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm702.000
24Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,35mm - Đông Á 0,35mm722.300
25Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Đông Á0,40mm749.300
26Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Đông Á 0,45mm776.300
27Tấm Panel GLASSWOOL vách ngoài dày 100mm, tôn Đông Á 0,50mm - Đông Á 0,50mm803.300

Tìm hiểu chi tiết về Tấm Panel Cách Nhiệt Glasswool, vật liệu nhẹ, cách nhiệt vượt trội, tiết kiệm chi phí thi công

Báo giá Panel kho lạnh (06/2025) Lạng Sơn

Panel kho lạnh là vật liệu xây dựng chuyên dụng, gồm ba lớp: hai bề mặt tôn mạ hoặc inox và lõi cách nhiệt PU, PIR hoặc EPS tỷ trọng cao. Với khả năng cách nhiệt ưu việt, tấm panel duy trì nhiệt độ ổn định từ -5°C đến -40°C, phù hợp cho các ứng dụng như kho đông, kho mát, và phòng bảo quản thực phẩm, dược phẩm cùng công trình y tế. Hệ thống khóa camlock hoặc ngàm âm dương kết nối chắc chắn, ngăn ngừa thất thoát nhiệt, chống ẩm mốc và tiết kiệm năng lượng, mang lại hiệu quả cao cho người sử dụng.

  • Panel kho lạnh EPS

Panel kho lạnh EPS gồm ba lớp, bề mặt inox hoặc tôn mạ kẽm dày từ 0.4mm đến 0.7mm, lõi EPS tỷ trọng 16kg/m³ đến 40kg/m³. Sản phẩm đảm bảo nhiệt độ ổn định, chống ẩm, tiết kiệm năng lượng, thích hợp cho kho lạnh, bảo quản thực phẩm và dược phẩm.

  • Panel kho lạnh PU/PIR

Panel kho lạnh PU/PIR được thiết kế với hai lớp bọc inox hoặc tôn dày 0.35mm đến 0.7mm, lõi PU/PIR có tỷ trọng 30kg/m³ đến 42kg/m³. Cấu trúc bọt khí kín mang lại khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm điện năng.

Thông số kỹ thuật Panel Kho Lạnh

  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh EPS

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.3mm, 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp EPS 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
Hệ số truyền nhiệt ổn định 0,035 KCal/m.h.oC
Lực kéo nén 3,5 kg/cm2
Lực chịu uốn 6,68 kg/cm2 6,68 kg/cm2
Hệ số hấp thụ 710 μg/m2.s
  • Thông số kỹ thuật Panel Kho lạnh PU

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Độ dày tấm Panel 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt/ inox 0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu theo yêu cầu (Việt Pháp, Nam Kim, Đông Á) hoặc Inox
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương,màu inox hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 1000mm, 1125mm, 1130mm,…
Khổ rộng thực tế 1020mm, 1170mm,1152mm,…
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng xốp PU/PIR 30kg/m3 đến 42kg/m3
Loại xốp PU/PIR

Bảng giá Panel Kho Lạnh Lạng Sơn (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3364.000
2Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3397.600
3Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3394.800
4Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3428.400
5Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3427.000
6Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3460.600
7Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3450.800
8Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3484.400
9Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3379.400
10Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3413.000
11Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3414.400
12Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3448.000
13Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3450.800
14Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3484.400
15Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3477.400
16Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3511.000
17Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3394.800
18Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3428.400
19Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3434.000
20Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3467.600
21Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3474.600
22Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3508.200
23Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3504.000
24Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3537.600
25Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3410.200
26Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3443.800
27Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3453.600
28Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3487.200
29Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3358.400
30Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3532.000
31Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3530.600
32Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3564.200
33Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3425.600
34Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3459.200
35Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3473.200
36Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3506.800
37Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3522.200
38Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3555.800
39Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3557.200
40Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3590.800
41Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3434.000
42Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3467.600
43Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3492.800
44Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3526.400
45Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3534.800
46Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3568.400
47Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3583.800
48Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3617.400
49Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3441.000
50Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3474.600
51Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3512.400
52Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
53Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3546.000
54Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3579.600
55Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3610.400
56Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3644.000
57Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3456.400
58Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3490.000
59Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3532.000
60Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3565.600
61Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3569.800
62Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3603.400
63Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3637.000
64Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3670.600
65Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3676.200
66Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3709.800
67Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3707.000
68Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3740.600
69Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3456.400
70Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3495.600
71Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3534.800
72Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3568.400
73Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3614.600
74Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3478.800
75Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3518.000
76Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3557.200
77Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3590.800
78Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3637.000

Tấm Panel Kho Lạnh – Sự lựa chọn lý tưởng cho các kho bảo quản thực phẩm, dược phẩm đạt chuẩn.

Báo giá Panel lò sấy (06/2025) Lạng Sơn

Panel lò sấy là một giải pháp hiệu quả cho việc duy trì nhiệt độ ổn định trong quá trình sấy khô. Được cấu tạo từ lớp tôn mạ kẽm bên ngoài, lõi bông khoáng (rockwool) với tỷ trọng từ 80kg/m³ đến 120kg/m³, và lớp bảo vệ bằng inox hoặc tôn dày 0.45mm đến 0.7mm, panel này giúp giảm thiểu tối đa sự thất thoát nhiệt. Với khả năng chịu nhiệt từ 100°C đến 850°C, panel lò sấy không chỉ chống cháy mà còn bền bỉ trong các môi trường khắc nghiệt. Sản phẩm này rất được ưa chuộng trong ngành thực phẩm, thủy sản, nông sản và dược phẩm.

Thông số kỹ thuật Panel Lò Sấy

THÔNG SỐ

CHI TIẾT

Độ dày tấm Panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm, 175mm, 200mm
Độ dày tôn 2 mặt 0.3mm ,0.35mm, 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm, 0.7mm
Vật liệu bề mặt Tôn thương hiệu tùy thuộc vào yêu cầu sử dụng và mục đích
Màu sắc Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
Bề mặt tôn 2 bên dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm (Dung sai tôn theo tiêu chuẩn nhà sản xuất)
Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
Chiều dài Tối đa 15m
Tỷ trọng lõi 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3
Loại lõi Rockwool chống cháy

Bảng giá Panel Lò Sấy Lạng Sơn (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tấm Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.658.000
2Tấm Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.701.400
3Tấm Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.932.400
4Tấm Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3.975.800

Ứng dụng công nghệ hiện đại với Tấm Panel Lò Sấy, chịu nhiệt cao, độ bền vượt thời gian.

Báo giá Tấm ốp tường kim loại (06/2025) Lạng Sơn

Tấm ốp tường panel kim loại ngoài trời là vật liệu xây dựng hiện đại, kết hợp giữa tính thẩm mỹ và tính năng bảo vệ. Làm từ nhôm hoặc thép, tấm ốp này được thiết kế đặc biệt để chịu được mọi điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Cấu trúc đa lớp của tấm ốp bao gồm lớp sơn chất lượng cao, kim loại chống ăn mòn, lớp cách nhiệt và chống cháy, cùng với giấy bạc và sợi thủy tinh, tạo nên sản phẩm bền bỉ và đáng tin cậy. Tấm panel này có nhiều loại vân như vân gỗ, vân đá, trơn hoặc 3D, với màu sắc đa dạng và lớp sơn bảo vệ, giúp nâng cao sự hấp dẫn cho các công trình xây dựng. Không chỉ cải thiện tính thẩm mỹ, tấm ốp tường kim loại còn đảm bảo hiệu suất và độ bền lâu dài trong quá trình sử dụng.

Thông số kỹ thuật của tấm ốp tường Panel kim loại

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Kích thước Rộng 390mm x Dài 2900mm
Độ dày 16mm
Trọng lượng 3.2 kg/m2
Bề mặt Nhôm hợp kim
Lớp ngoài cùng Sơn tỉnh điện
Lõi Lớp PU Foam chống nóng, chống ồn
Công dụng Chống nóng – chống ồn – chống thấm
Ứng dụng Ốp tường nội ngoại thất

Bảng giá tấm ốp tường Panel kim loại ngoài trời Lạng Sơn (06/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
(Vnđ)
1Tấm ốp panel tường ngoài cách nhiệt
390x16x2900mm
274.100
2Thanh góc ngoài panel
50x50x2900mm
thanh88.000
3Thanh kết thúc panel
50x25x2900mm
thanh78.400
4Thanh h nối panel
30x40x2900mm
thanh147.200
5Thanh góc trong panel
50x50x2900mm
thanh88.000
6Thanh góc cửa panel
100x7x2900mm
thanh124.800

Triệu Hổ cung cấp vách ngăn kim loại chống ăn mòn hiệu quả

Các yếu tố ảnh hưởng đến Báo Giá Tấm Panel Tường

Chất liệu lõi cách nhiệt

Loại lõi cách nhiệt như PU, PIR, EPS, Rockwool, và Glasswool ảnh hưởng lớn đến báo giá tấm panel tường. Tấm PU/PIR có giá cao hơn nhờ khả năng cách nhiệt và chịu nhiệt tốt, trong khi các loại khác có giá thành thấp hơn nhưng ít hiệu quả hơn trong việc chống cháy và cách nhiệt.

Độ dày và tỷ trọng lõi

Độ dày và tỷ trọng lõi cách nhiệt (EPS, PU, PIR) đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá của tấm panel tường. Tấm panel có lõi dày và tỷ trọng cao mang lại hiệu quả cách nhiệt tốt hơn và độ bền cao, dẫn đến chi phí cao hơn.

Loại bề mặt (tôn, inox)

Yếu tố loại bề mặt tôn (mạ kẽm) và inox đóng vai trò quan trọng trong việc báo giá tấm panel tường. Inox có giá thành cao hơn do ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính thẩm mỹ, phù hợp với nhiều công trình hiện đại.

Kích thước và yêu cầu thi công

Kích thước tấm panel và yêu cầu thi công đặc biệt, như chống cháy, chịu lực cao, hoặc sử dụng trong môi trường kho lạnh, có thể ảnh hưởng đáng kể đến Báo Giá. Những yếu tố này thường làm tăng chi phí do sự phức tạp và tính đặc thù trong sản xuất và lắp đặt.

Số lượng đặt hàng

Số lượng tấm panel cần mua là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến báo giá. Đặt hàng với số lượng lớn thường nhận được mức giá ưu đãi, do chi phí sản xuất và vận chuyển giảm. Khách hàng nên xem xét số lượng để tối ưu hóa chi phí đầu tư.

Vị trí và điều kiện vận chuyển

Yếu tố vị trí thi công và điều kiện vận chuyển đóng vai trò quan trọng trong báo giá tấm panel tường. Khoảng cách xa hay yêu cầu bảo quản đặc biệt sẽ làm tăng chi phí vận chuyển, ảnh hưởng trực tiếp đến tổng giá thành sản phẩm.

Thương hiệu và nhà cung cấp

Các yếu tố thương hiệu và nhà cung cấp ảnh hưởng lớn đến báo giá tấm panel tường. Những thương hiệu uy tín thường cung cấp sản phẩm chất lượng, giá cả đa dạng. Một số nhà cung cấp còn gói dịch vụ thi công trọn gói, giúp tiết kiệm chi phí nhưng giá có thể cao hơn.

Tiêu chuẩn và chứng nhận

Yếu tố chứng nhận và tiêu chuẩn đóng vai trò quan trọng trong Báo Giá Tấm Panel Tường. Các tấm panel đạt chứng nhận quốc tế về an toàn và chất lượng thường có giá cao hơn. Điều này đặc biệt quan trọng đối với những công trình yêu cầu cao về an toàn và hiệu suất năng lượng.

Tính năng bổ sung

Các yếu tố tính năng bổ sung như chống ẩm, chống ăn mòn, chống cháy và khả năng cách âm đều làm tăng giá của tấm panel tường. Sản phẩm trang bị thêm những tính năng bảo vệ vượt trội sẽ có giá cao hơn so với các loại tiêu chuẩn hiện có trên thị trường.

Cam kết của Triệu Hổ đối với khách hàng

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Đảm bảo chất lượng và nguồn gốc rõ ràng.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Cung cấp giá tốt nhất trên thị trường.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Được kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Đầy đủ tài liệu chứng nhận và nguồn gốc sản phẩm.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Cung cấp mẫu sản phẩm để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng, dễ dàng thực hiện đổi trả khi cần.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Đảm bảo dịch vụ bảo hành chất lượng từ nhà sản xuất.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Cung cấp hướng dẫn chi tiết để khách hàng thực hiện đúng cách.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ luôn sẵn sàng để giúp đỡ bạn bất cứ lúc nào.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Giao hàng nhanh chóng đến mọi khu vực trên toàn quốc.

Ưu đãi khủng cho khách hàng mua Panel cách nhiệt tại Lạng Sơn

Tại Triệu Hổ, khách hàng sẽ được trải nghiệm những ưu đãi hấp dẫn về Panel cách nhiệt chất lượng cao ngay tại Lạng Sơn. Chúng tôi cam kết mang đến mức giá siêu tiết kiệm và nhiều chương trình khuyến mãi, giúp bạn tối ưu hóa chi phí cho công trình. Sản phẩm Panel cách nhiệt của chúng tôi không chỉ có chất lượng vượt trội, mà còn sở hữu khả năng chịu lực và khả năng chống tia UV xuất sắc. Hãy đến với Triệu Hổ để tận hưởng những giải pháp tối ưu cho nhu cầu xây dựng của bạn!

Hướng dẫn đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ

Hãy làm theo các bước đơn giản dưới đây để đặt hàng nhanh chóng tại Triệu Hổ với Panel cách nhiệt ưu đãi:

Bước 1: Liên hệ đặt hàng

Sau khi chọn sản phẩm trên Website, vui lòng gọi hotline để được tư vấn và đặt hàng. Ngoài ra, bạn cũng có thể để lại thông tin trên Website, chúng tôi sẽ liên hệ lại trong thời gian sớm nhất để hỗ trợ bạn.

Bước 2: Xác nhận đơn hàng

Khi gọi điện, nhân viên của chúng tôi sẽ hỗ trợ bạn xác nhận đơn hàng một cách nhanh chóng và chính xác. Chúng tôi sẽ kiểm tra số lượng, giá cả và địa chỉ giao hàng để đảm bảo bạn nhận được sản phẩm đúng như mong muốn.

Bước 3: Thanh toán

Sau khi xác nhận đơn hàng, bạn sẽ nhận thông báo về phương thức thanh toán. Triệu Hổ cung cấp nhiều hình thức thanh toán linh hoạt, bao gồm chuyển khoản ngân hàng, thẻ tín dụng và ví điện tử, nhằm đem lại sự tiện lợi tối đa cho khách hàng trong quá trình mua sắm.

Bước 4: Nhận hàng

Cuối cùng, bạn chỉ cần chờ nhận hàng tại địa chỉ đã cung cấp. Triệu Hổ cam kết giao hàng nhanh chóng và an toàn. Để biết thêm thông tin hoặc cần hỗ trợ, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline hoặc email. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ bạn!

Một số hình ảnh thực tế tại Lạng Sơn của Triệu Hổ cung cấp sản phẩm

Nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, Triệu Hổ tự hào giới thiệu hình ảnh thực tế của sản phẩm Panel cách nhiệt tại công trình. Sản phẩm không chỉ đạt tiêu chuẩn cao về chất lượng mà còn sở hữu giá cả cạnh tranh trên thị trường. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp với những yêu cầu cụ thể. Những hình ảnh này sẽ giúp bạn dễ dàng tham khảo và đưa ra quyết định hợp lý cho nhu cầu xây dựng và bảo quản công trình của mình.

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Báo Giá Tấm Panel Tường

Báo Giá Tấm Panel Tường phụ thuộc vào những yếu tố nào?

Giá của panel cách nhiệt phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng. Đầu tiên, chất liệu là yếu tố quyết định, ví dụ như EPS, PU, Rockwool, Glasswool hay PIR, trong đó PU và PIR thường có giá cao hơn do hiệu quả cách nhiệt tốt hơn. Thứ hai, kích thước và độ dày của tấm panel cũng ảnh hưởng lớn đến giá cả; tấm dày hoặc lớn hơn thường sẽ đắt hơn. Loại hình sử dụng, như cho công trình dân dụng hay công nghiệp, cũng tác động đến chi phí. Cuối cùng, các tính năng đặc biệt như chống cháy, chống ẩm hay cách âm có thể làm tăng giá thành sản phẩm.

Báo Giá Tấm Panel Tường có đắt hơn so với các vật liệu truyền thống như tấm xi măng hay gạch không?

Giá của panel cách nhiệt thường cao hơn so với các vật liệu xây dựng truyền thống như tấm xi măng hay gạch. Tuy nhiên, nếu xem xét về hiệu quả lâu dài, chi phí ban đầu này có thể được bù đắp qua việc tiết kiệm năng lượng cho hệ thống điều hòa, sưởi ấm, cũng như giảm chi phí bảo trì. Thêm vào đó, thời gian thi công với panel cách nhiệt nhanh chóng hơn, mang lại lợi ích đáng kể cho dự án xây dựng. Nếu tính toán tổng chi phí sở hữu (TCO), việc sử dụng panel cách nhiệt thực sự tiết kiệm hơn trong thời gian dài.

Báo Giá Tấm Panel Tường có thay đổi theo khu vực không?

Giá panel cách nhiệt thường thay đổi theo khu vực do những yếu tố như cơ sở hạ tầng và chi phí vận chuyển. Ở những vùng sâu, vùng xa, hoặc những nơi có đường sá hẹp, việc chuyển hàng gặp nhiều khó khăn. Điều này khiến các nhà cung cấp phải sử dụng nhiều phương tiện vận chuyển khác nhau, từ đó làm tăng chi phí. Chẳng hạn, nếu hàng hóa phải vận chuyển qua nhiều chặng khác nhau hoặc sử dụng xe chuyên dụng, chi phí tổng thể sẽ cao hơn. Kết quả là giá thành sản phẩm cuối cùng cũng tăng theo, tạo ra sự chênh lệch rõ rệt giữa các khu vực.

Báo Giá Tấm Panel Tường được đề xuất hợp lý cho các dự án lớn không?

Đối với các dự án lớn như xây dựng nhà máy, kho bãi hay công trình dân dụng quy mô lớn, mức giá panel cách nhiệt của Triệu Hổ thường được điều chỉnh hợp lý để cạnh tranh tối ưu. Khi khách hàng đặt hàng với số lượng lớn, giá panel có thể giảm đáng kể, giúp tối ưu hóa chi phí đầu tư. Triệu Hổ cam kết thực hiện chính sách giảm giá cho các đơn hàng lớn và dự án dài hạn, nhằm hỗ trợ khách hàng tiết kiệm ngân sách và nâng cao hiệu quả kinh doanh. Chính sách này thể hiện cam kết của Triệu Hổ đối với sự phát triển bền vững của khách hàng.

Giá của Panel cách nhiệt có thay đổi theo mùa không?

Mức giá panel cách nhiệt thường có sự biến động theo mùa, đặc biệt trong các tháng cao điểm về xây dựng hoặc vào dịp lễ tết. Ví dụ, vào mùa hè, khi nhu cầu sử dụng điều hòa không khí và bảo quản hàng hóa trong kho lạnh gia tăng, giá panel cách nhiệt có thể tăng nhẹ. Tuy nhiên, sự thay đổi này thường không đáng kể và chỉ diễn ra trong thời gian ngắn. Điều này cho thấy thị trường panel cách nhiệt có những yếu tố ảnh hưởng theo chu kỳ, tạo điều kiện cho người tiêu dùng cân nhắc trong việc đầu tư.

Triệu Hổ có vận chuyển Panel cách nhiệt về Lạng Sơn không?

Triệu Hổ cam kết cung cấp dịch vụ vận chuyển Panel cách nhiệt đến Lạng Sơn và các tỉnh thành trên toàn quốc. Chúng tôi đảm bảo sản phẩm được giao đúng thời gian và an toàn với các phương thức vận chuyển linh hoạt. Chi phí vận chuyển sẽ thay đổi tùy thuộc vào khu vực cụ thể để phù hợp với điều kiện thực tế. Đặc biệt, đối với những đơn hàng lớn hoặc dự án dài hạn, Triệu Hổ hỗ trợ giảm chi phí vận chuyển, giúp khách hàng tối ưu hóa chi phí và đảm bảo tiến độ công trình.

 

 

 

 

Trên đây là những thông tin cơ bản về báo giá tấm panel tường Lạng Sơn mà Triệu Hổ muốn gửi đến quý khách hàng. Để lựa chọn vật liệu công trình phù hợp, việc nắm rõ giá cả và chất lượng là rất cần thiết. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý khách hàng tìm ra giải pháp lý tưởng cho dự án của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn tận tình và chi tiết, giúp công trình của bạn đạt được thành công đáng mong đợi.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.