0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng Tại TP. Hồ Chí Minh “Đừng Bỏ Lỡ”

5/5 - (4753 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng Tại TP. Hồ Chí Minh | An tâm tuyệt đối | CK 5% – 10%

Tôn PU cách nhiệt chống nóng đang nhanh chóng trở thành giải pháp tối ưu cho các công trình xây dựng hiện đại. Với cấu trúc lõi PU (Polyurethane) có khả năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm ô tô hóa nhiệt, tạo môi trường sống dễ chịu. Trong bài viết này, Triệu Hổ sẽ cùng bạn khám phá chi tiết về cấu tạo, những ưu điểm nổi bật và ứng dụng thực tế của tôn PU cách nhiệt. Đây thực sự là lựa chọn thông minh cho mái nhà mát mẻ, thân thiện với môi trường và tiết kiệm năng lượng.

Tìm hiểu Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại TP. Hồ Chí Minh

Tôn cách nhiệt PU là một giải pháp xây dựng hiện đại, tích hợp nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng chống nóng và cách âm hiệu quả. Sản phẩm được cấu tạo với ba lớp: lớp tôn mạ màu bền bỉ bên ngoài, lớp lõi polyurethane (PU) có khả năng cách nhiệt xuất sắc, và lớp đáy có thể là một lớp tôn hoặc lớp giấy bạc, nhằm gia tăng độ bền. Tôn PU giúp giảm nhiệt độ trên mái nhà lên đến 30 độ C, đồng thời ngăn tiếng ồn, tạo ra không gian sống yên tĩnh và thoải mái. Với trọng lượng nhẹ, dễ dàng trong quá trình lắp đặt và tiết kiệm chi phí, tôn cách nhiệt PU đang trở thành lựa chọn lý tưởng cho cả nhà dân và các công trình công nghiệp hiện đại, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống và hiệu suất sử dụng.

Cấu tạo của Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng

Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU + Giấy bạc)

Cấu tạo tôn PU giấy bạc bao gồm ba lớp: lớp ngoài cùng là tôn thương hiệu, bền bỉ và chống gỉ; lớp giữa là lõi PU cách nhiệt, chống nóng và âm; lớp dưới cùng là giấy bạc, tăng tính thẩm mỹ, hỗ trợ chống ẩm, phản xạ nhiệt, kéo dài tuổi thọ sản phẩm.

Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU/PIR + Tôn)

Tôn PU được cấu tạo từ ba lớp: Lớp 1 là tôn thương hiệu, bên ngoài cùng, có độ bền cao và chống gỉ sét. Lớp 2 là lõi PU, chức năng cách nhiệt, cách âm, giảm nhiệt hiệu quả. Cuối cùng, lớp 3 là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm, tăng cường độ bền.

Tên gọi phổ biến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại TP. Hồ Chí Minh

Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng, một vật liệu xây dựng thông dụng tại TP. Hồ Chí Minh, được biết đến với nhiều tên gọi như tôn pu, tôn cách nhiệt pu, tole pu, tôn pu chống nóng, và tole pu cách nhiệt. Sự đa dạng này giúp người tiêu dùng dễ dàng nhận diện và lựa chọn.

Phân loại Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng

Phân loại tôn PU theo cấu tạo lớp

  • Tôn PU giấy bạc

Tôn PU giấy bạc là loại tôn cách nhiệt gồm ba lớp: tôn mạ màu bên ngoài, lõi PU/PIR giữa và lớp giấy bạc bên dưới. Lớp PU/PIR giúp cách nhiệt, cách âm, trong khi lớp giấy bạc không chỉ phản xạ nhiệt mà còn chống ẩm, nâng cao tính thẩm mỹ.

  • Tôn PU 2 mặt tôn

Tôn PU 2 mặt tôn có cấu tạo 3 lớp, với lớp dưới cùng là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm thay cho giấy bạc. Sản phẩm này nổi bật với độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình yêu cầu kết cấu chắc chắn như nhà xưởng và kho lạnh.

Phân loại tôn PU theo sóng

  • Tôn PU giấy bạc/tôn sóng thường (5, 6, 9, 11 sóng)

Tôn PU phân loại theo sóng thường gồm sóng tròn và sóng vuông, với 5, 6, 9 hoặc 11 sóng. Số lượng và độ cao sóng ảnh hưởng đến khả năng thoát nước, chịu lực, độ cứng mái. Loại tôn này thích hợp cho nhà xưởng, nhà ở dân dụng và các công trình tạm.

  • Tôn PU giấy bạc sóng ngói

Tôn PU phân loại theo sóng ngói được thiết kế tinh tế, mang lại vẻ đẹp giống mái ngói thật nhưng nhẹ hơn nhiều. Với lớp PU cải tiến, loại tôn này đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và cách âm, lý tưởng cho biệt thự, nhà phố và các công trình cao cấp.

  • Tôn PU giấy bạc/tôn dạng Cliplock

Tôn PU phân loại theo sóng cliplock có thiết kế khóa liên kết, không sử dụng vít, mang lại khả năng chống dột hiệu quả và chịu gió bão tốt. Loại tôn này rất được ưa chuộng trong các công trình công nghiệp, nhà máy, kho vận và trung tâm logistics.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn PU cách nhiệt hiện nay được sản xuất từ nhiều thương hiệu nổi tiếng như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, Nam Kim, và Tôn Zacs – BlueScope. Mỗi hãng mang đến ưu điểm riêng về độ dày, bền màu, khả năng chống ăn mòn và bảo hành, góp phần nâng cao chất lượng công trình.

Thông số kỹ thuật 

Thông số kỹ thuật tôn PU sóng tôn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG TÔN)

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Số sóng 5, 6, 9, 11 sóng
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 980mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

Thông số kỹ thuật tôn PU sóng ngói

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG NGÓI)

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Biên dạng sóng Sóng ngói Ruby, vảy cá
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 900mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

Bảng giá tôn cách nhiệt PU (09/2025) TP. Hồ Chí Minh

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm145.600
2Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm156.800
3Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm165.200
4Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm180.600
5Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm197.400
6Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm212.800
7Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm155.400
8Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm166.600
9Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm177.800
10Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm190.400
11Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm207.200
12Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm228.200
13Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm200.200
14Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm215.600
15Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm200.200
16Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm215.600
17Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm179.200
18Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm197.400
19Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm211.400
20Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm228.200
21Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm250.600
22Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm260.400
23Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm179.200
24Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm197.400
25Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm211.400
26Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm228.200
27Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm250.600
28Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm260.400
29Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm156.800
30Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm173.600
31Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm184.800
32Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm197.400
33Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm215.600
34Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm198.800
35Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm208.600
36Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm225.400
37Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm198.800
38Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm208.600
39Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm225.400
40Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm148.400
41Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm158.200
42Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm169.400
43Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm183.400
44Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm198.800
45Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm148.400
46Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm158.200
47Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm169.400
48Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm183.400
49Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm198.800
50Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm223.800
51Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm247.800
52Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm266.000
53Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm282.800

Ưu điểm Tôn Cách Nhiệt PU

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Tôn PU với lớp lõi Polyurethane nổi bật nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội. Hệ số dẫn nhiệt chỉ ~0.018–0.022 W/m.K giúp giảm nhiệt độ mái từ 6–10°C vào mùa hè, hiệu quả hơn tôn lạnh thông thường. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình cần tiết kiệm năng lượng.

Giảm tiếng ồn khi trời mưa

Tôn PU là giải pháp hiệu quả giảm tiếng ồn lên đến 30–40% so với tôn truyền thống nhờ lớp lõi PU hấp thụ sóng âm. Sản phẩm không chỉ giúp mái nhà luôn mát mẻ vào mùa hè mà còn hạn chế tiếng ồn từ mưa, gió, rất phù hợp với khí hậu nhiệt đới Việt Nam.

Trọng lượng nhẹ, dễ thi công

Tôn PU có trọng lượng nhẹ hơn so với ngói truyền thống và tôn 3 lớp thông thường, nhưng vẫn đảm bảo độ bền cao. Lợi thế này giúp quá trình thi công diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công, phù hợp cho các công trình hiện đại.

Tính thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài

Tôn PU nổi bật với tính thẩm mỹ cao nhờ đa dạng màu sắc, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc. Lớp mạ kẽm cùng lớp giấy bạc hoặc tôn dưới giúp tăng cường độ bền, chống rỉ sét và ăn mòn, đảm bảo tuổi thọ lâu dài cho sản phẩm.

Phù hợp với nhiều loại công trình

Tôn PU mang lại ưu điểm vượt trội với khả năng phù hợp cho nhiều loại công trình như nhà dân dụng, nhà trọ, nhà xưởng, biệt thự và khu du lịch sinh thái. Tính linh hoạt trong ứng dụng khiến sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trên thị trường.

Ứng dụng của Tôn cách nhiệt PU

Nhà xưởng, kho lạnh, xưởng may mặc

Tôn PU là giải pháp tối ưu cho nhà xưởng, kho lạnh và xưởng may mặc nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Với cấu trúc hai lớp tôn, sản phẩm đảm bảo độ bền cao, chịu lực tốt, bảo vệ vững chắc cho các công trình công nghiệp quy mô lớn.

Nhà ở dân dụng

Tôn PU là lựa chọn lý tưởng cho mái nhà phố, nhà cấp 4, biệt thự và nhà vườn. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm giữ cho không gian mát mẻ vào mùa hè, đồng thời giảm tiếng ồn vào mùa mưa. Tôn PU giấy bạc được ưa chuộng nhờ giá thành hợp lý và tính thẩm mỹ cao.

Nhà trọ, phòng trọ, công trình tạm

Tôn PU là giải pháp tối ưu cho nhà trọ và phòng trọ, giúp giảm nhiệt và cách âm hiệu quả. Với trọng lượng nhẹ và dễ thi công, vật liệu này giúp chủ đầu tư tiết kiệm chi phí xây dựng, đồng thời rút ngắn thời gian hoàn thiện công trình.

Khu du lịch sinh thái, resort, farmstay

Tôn PU là lựa chọn lý tưởng cho các khu du lịch sinh thái, resort và farmstay. Với bề mặt thẩm mỹ hiện đại và màu sắc đa dạng, tôn PU sóng ngói không chỉ giữ nét truyền thống mà còn đảm bảo hiệu suất cách nhiệt, lý tưởng cho môi trường vùng núi và ven biển.

Trường học, bệnh viện, công trình công cộng

Tôn PU là giải pháp lý tưởng cho trường học, bệnh viện và công trình công cộng, tạo ra không gian yên tĩnh và nhiệt độ ổn định. Chất liệu này không chỉ cải thiện chất lượng không khí mà còn có độ bền cao, tiết kiệm chi phí bảo trì trong tương lai.

So sánh Tôn PU và các loại tôn lõi cách nhiệt khác

Tiêu chí Tôn PU Tôn EPS Tôn Glasswool Tôn Rockwool
Vật liệu lõi Polyurethane (PU) – bọt kín Expanded Polystyrene (EPS) Sợi thủy tinh Sợi đá bazan
Khả năng cách nhiệt Rất cao Trung bình Khá cao Khá cao
Khả năng cách âm Tốt Thấp Tốt Rất tốt
Trọng lượng Nhẹ Rất nhẹ Trung bình Nặng
Khả năng chống cháy Chống cháy lan (tùy loại PU sử dụng) Không chống cháy Chống cháy tốt Chống cháy rất tốt
Khả năng chịu nước, chống ẩm Không thấm nước, chống ẩm rất tốt Hút ẩm cao, dễ ẩm mốc Hút ẩm nhẹ Hút ẩm nhẹ
Giá thành Trung bình – cao, tương xứng chất lượng Rẻ nhất Trung bình Cao nhất
Ứng dụng phổ biến Nhà dân, biệt thự, nhà xưởng, kho lạnh, công trình cao cấp Kho nhỏ, nhà trọ, công trình tạm Nhà máy, trần cách nhiệt Lò hơi, khu công nghiệp, công trình chống cháy

Hướng dẫn lắp đặt đơn giản Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng

Để tôn cách nhiệt phát huy tối đa hiệu quả chống nóng và đảm bảo độ bền theo thời gian, quá trình lắp đặt cần được thực hiện đúng kỹ thuật với các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị bề mặt và vật tư thi công 

Trước khi thi công mái, cần kiểm tra hệ khung mái như xà gồ, kèo thép hoặc khung gỗ để đảm bảo độ chắc chắn và khoảng cách tiêu chuẩn. Chuẩn bị đầy đủ vật tư như tôn PU, vít, keo và silicon. Bề mặt thi công cần làm sạch để đảm bảo độ bám dính tốt.

Bước 2: Cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế 

Bước 2: Cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế rất quan trọng. Đo đạc chính xác chiều dài mái để đảm bảo cắt tôn phù hợp. Sử dụng máy cắt chuyên dụng giúp đường cắt sắc nét, bảo vệ lớp cách nhiệt và tránh hư hại lớp PVC hoặc giấy bạc của tôn panel PU.

Bước 3: Lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái 

Quá trình lắp đặt tôn cách nhiệt bắt đầu từ mép mái dưới và tiến dần lên đỉnh. Các tấm tôn cần chồng mí từ một đến hai sóng. Vít bắn phải đúng loại, có ron cao su, được siết vừa đủ tại đỉnh sóng để hạn chế nước thấm.

Bước 4: Xử lý các chi tiết chống dột và hoàn thiện chống nóng 

Trong bước 4, xử lý các chi tiết chống dột và hoàn thiện chống nóng là rất quan trọng. Sử dụng keo silicon hay keo PU để bịt kín tại các điểm tiếp giáp, và lắp đặt các chi tiết như úp nóc, diềm mái cho hệ mái bền vững. Bổ sung lớp trần cách nhiệt nếu cần.

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu 

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu là giai đoạn quan trọng. Cần kiểm tra độ thẳng, độ khít các tấm tôn, siết vít và keo trám. Thử dội nước để kiểm tra chống dột. Cuối cùng, vệ sinh khu vực thi công, thu dọn vật liệu, đảm bảo an toàn cho công trình.

 10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh thực tế Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ tại TP. Hồ Chí Minh

Triệu Hổ tự hào giới thiệu hình ảnh thực tế của sản phẩm Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại TP. Hồ Chí Minh. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi cam kết mang đến chất lượng cao và giá cả cạnh tranh, hỗ trợ tư vấn chọn lựa phù hợp nhu cầu khách hàng.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng

Lõi PU trong tôn PU cách nhiệt có gì đặc biệt so với các vật liệu cách nhiệt khác?

Lõi PU (Polyurethane) trong tôn PU cách nhiệt nổi bật nhờ cấu trúc bọt kín siêu mịn, ngăn cản hiệu quả sự truyền nhiệt và âm. Khả năng cách nhiệt của PU cao gấp nhiều lần so với EPS hay Glasswool, mang đến hiệu quả chống nóng vượt trội cho công trình.

Tại sao tôn PU cách nhiệt có thể giúp tiết kiệm điện năng?

Tôn PU cách nhiệt giúp tiết kiệm điện năng nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội. Với lõi PU, nhiệt độ trong nhà xưởng và nhà ở duy trì ổn định, giảm nhu cầu sử dụng máy lạnh và quạt, từ đó làm giảm chi phí điện hàng tháng đáng kể.

Lõi PU có khả năng chống cháy không? 

Lõi PU có khả năng chống cháy lan tốt, nhất là khi kết hợp với bề mặt tôn mạ kẽm hoặc tôn lạnh. Điều này làm cho lõi PU trở thành lựa chọn an toàn cho các công trình yêu cầu tiêu chuẩn phòng cháy chữa cháy cao.

Lõi PU có bị hấp thụ nước hay ẩm mốc không?

Lõi PU không bị hấp thụ nước hay ẩm mốc nhờ vào hệ số hút ẩm cực thấp và cấu trúc bọt kín. Điều này đảm bảo lõi PU duy trì khả năng cách nhiệt lâu dài, mang lại hiệu quả sử dụng ổn định trong các điều kiện môi trường khác nhau.

Trọng lượng của tôn PU có nặng không? Có gây khó khăn khi thi công?

Tôn PU có trọng lượng nhẹ hơn nhiều so với các giải pháp cách nhiệt truyền thống, dù sở hữu nhiều lớp và tính năng ưu việt. Điều này không chỉ giảm tải trọng lên kết cấu mái mà còn tạo điều kiện thuận lợi cho việc thi công và rút ngắn thời gian lắp đặt.

Triệu Hổ có vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng về TP. Hồ Chí Minh không?

Có, Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng đến TP. Hồ Chí Minh và nhiều tỉnh thành khác trên cả nước. Để biết thêm chi tiết và báo giá, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi để được tư vấn. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn.

 

 

 

 

 

 

 

Như vậy, thông qua bài viết này, Triệu Hổ hy vọng đã mang đến những thông tin hữu ích về sản phẩm Tôn PU Cách Nhiệt Chống Nóng tại TP. Hồ Chí Minh. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm thiểu nhiệt độ mà còn tối ưu hóa hiệu quả sử dụng năng lượng trong các công trình. Để tìm hiểu thêm về các giải pháp vật liệu phù hợp cho công trình của bạn, đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ tư vấn tận tâm và chi tiết, đồng hành cùng bạn trên chặng đường hướng tới thành công.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.