Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Tấm Cách Nhiệt Chống Cháy Lò Sấy, Hầm Sấy Tại An Giang (02/11/2024) Mới Nhất CK 5% – 10%
- 2 Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy là gì?
- 3 Phân loại Tấm cách nhiệt lò sấy, phòng sấy, hầm sấy:
- 4 Cấu tạo Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy
- 5 Thông số ký thuật Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy
- 6 Ưu điểm Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy
- 7 Ứng dụng Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy tại An Giang
- 8 Báo giá Tấm Cách Nhiệt Chống Cháy Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy tại An Giang 02/11/2024 Mới Nhất
- 9 Vì sao nên mua Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy Triệu Hổ tại An Giang
Báo Giá Tấm Cách Nhiệt Chống Cháy Lò Sấy, Hầm Sấy Tại An Giang (02/11/2024) Mới Nhất CK 5% – 10%
Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy là gì?
Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện nay, đặc biệt là trong việc xây dựng các lò sấy, phòng sấy, hầm sấy. Tấm panel này được cấu thành từ lớp bông khoáng bao bọc bởi hai lớp tôn dày từ 0.45 đến 0.7mm, tỷ trọng bông khoáng thường nằm trong khoảng từ 80 đến 120 kg/m3. Với việc sử dụng bông khoáng làm lõi, tấm panel này có khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Các lớp tôn và lõi bông khoáng được liên kết với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một sản phẩm chịu nhiệt cao và rất bền.
Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy, hầm sấy còn được gọi bằng nhiều tên gọi khác như panel lò sấy, panel phòng sấy, panel cách nhiệt lò sấy… Nhờ vào khả năng cách âm, cách nhiệt và bảo ôn tuyệt vời của bông khoáng, tấm panel này trở thành lựa chọn lý tưởng để sử dụng trong việc xây dựng các phòng sấy, hầm sấy, lò sấy, lò nung, phòng bảo ôn cách nhiệt… Ngoài ra, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy còn được sử dụng để thi công trần và vách ngăn chống cháy nổ, cũng như trong các phân xưởng chống cháy. Đặc biệt, tấm panel này mang lại hiệu quả cao về tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn, đồng thời cũng có khả năng chống cháy rất tốt.
Phân loại Tấm cách nhiệt lò sấy, phòng sấy, hầm sấy:
Phân loại theo lõi bông khoáng về tỷ trọng và chiều dày:
Lõi bông khoáng là một vật liệu quan trọng trong công nghiệp xây dựng và cách nhiệt. Để đáp ứng các yêu cầu cấu trúc khác nhau, lõi bông khoáng rockwool được phân loại theo tỷ trọng và chiều dày.
Tỷ trọng của lõi bông khoáng rockwool có ba mức khác nhau là 80kg/m3, 100kg/m3 và 120kg/m3. Các mức tỷ trọng này thích hợp cho các ứng dụng cần độ cứng cao và khả năng gia cố cấu trúc. Tỷ trọng càng cao, lõi bông khoáng rockwool càng chắc chắn và chịu được áp lực nhiều hơn.
Về chiều dày, lõi bông khoáng rockwool có nhiều mức độ khác nhau từ 75mm đến 200mm. Chiều dày bông khoáng rockwool quyết định khả năng cách nhiệt và cách âm của vật liệu này. Các mức chiều dày khác nhau cho phép người dùng lựa chọn lõi bông khoáng phù hợp với yêu cầu của công trình. Chiều dày lớn hơn tăng khả năng cách nhiệt và cách âm của lõi bông khoáng rockwool, trong khi chiều dày nhỏ hơn có thể được sử dụng cho các công trình có yêu cầu không gian hẹp.
Tóm lại, lõi bông khoáng rockwool có thể được phân loại theo tỷ trọng và chiều dày để đáp ứng các yêu cầu của công trình. Qua đó, người dùng có thể chọn lõi bông khoáng rockwool phù hợp để đạt được hiệu quả cách nhiệt và cách âm tốt nhất.
Cấu tạo Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy
Tấm panel cách nhiệt lò sấy là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội nhất là khả năng cách nhiệt tốt và chống cháy hiệu quả. Điều này được thể hiện thông qua cấu tạo của tấm panel cách nhiệt lò sấy gồm 3 lớp chính, bao gồm hai lớp mặt ngoài và một lớp lõi bông khoáng đặc biệt ở giữa.
Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu và đã trải qua quá trình chống oxy hóa. Nhờ đó, lớp mặt ngoài này không bị ăn mòn theo thời gian và có khả năng chịu được các lực tác động và điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp tôn mặt ngoài có độ dày từ 0.45 – 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel giúp thoát nước hiệu quả trong trời mưa.
Lõi bông khoáng của tấm panel sử dụng tấm bông khoáng có tỷ trọng từ 80kg/m3 đến 120kg/m3 và được xếp đan xen nhau. Sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của tấm panel, được kết nối chặt chẽ với nhau và chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Sử dụng công nghệ sản xuất hiện đại, lõi bông khoáng được liên kết với bề mặt bên trong các tấm kim loại với độ bám dính rất tốt, làm cho tấm panel có độ cứng cao. Bông khoáng là loại vật liệu được tạo ra từ Dolomit và Bazan và chế tạo thông qua quá trình nóng chảy ở nhiệt độ cao rồi ép thành tấm, cuộn, ống.
Lớp tôn mặt trong của tấm panel cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa nhưng không có các đường gân sâu và rõ như lớp tôn mặt ngoài. Lớp tôn mặt trong thường được làm từ tôn mạ kẽm có độ dày từ 0.6mm đến 0.75mm để không bị tróc sơn khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao.
Bằng cách kết hợp các lớp trên bằng vật liệu kết dính đặc biệt và cắt thành hình dạng và kích thước nhất định, tấm panel cách nhiệt lò sấy đạt được trọng lượng tiêu chuẩn từ 80kg/m3 đến 120kg/m3. Với hai lớp kim loại bền bỉ ở phía bên ngoài, tấm panel có hình dáng chắc chắn và không bị móp méo khi có lực tác động.
Thông số ký thuật Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
Thông số kích thước và biên dạng:
- Độ dày panel 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt: 0.45mm, 0.50mm =>0.75mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu hoặc inox
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc inox
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1150mm
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1170mm
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng bông: 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3
Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:
- Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
- Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
- Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:
- Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
- Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy
Tấm Panel Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy là một sản phẩm được sử dụng phổ biến trong xây dựng với nhiều ưu điểm đáng chú ý. Đầu tiên, tấm panel này có khả năng chống cháy hiệu quả nhờ lớp lõi bông khoáng Rockwool. Với khả năng không bắt lửa ở nhiệt độ lên đến 1000 độ C, tấm panel này đảm bảo an toàn và đáng tin cậy trong trường hợp cháy nổ.
Thêm vào đó, tấm panel cách nhiệt này có trọng lượng nhẹ, chỉ từ 80 đến 120 kg/m3. Điều này giúp tiết kiệm chi phí xây dựng nền móng và vật liệu, đồng thời giúp việc xây dựng công trình trở nên nhanh chóng và thuận tiện.
Khả năng cách âm và cách nhiệt của tấm panel cũng là một ưu điểm quan trọng. Với cấu trúc gồm hai lớp tôn bọc bên ngoài và lớp bông khoáng bên trong, tấm panel này giúp cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Điều này quan trọng trong việc giữ cho không gian bên trong công trình thoáng mát và yên tĩnh, giảm thiểu tác động tiêu cực từ nhiệt độ và âm thanh bên ngoài.
Điểm mạnh khác của tấm Panel Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy là sự dễ dàng trong thi công và lắp đặt. Với kết cấu chặt chẽ, bền bỉ và khả năng chịu lực cao, việc thi công và lắp đặt diễn ra thuận lợi và nhanh chóng. Trọng lượng nhẹ và thiết kế dạng panel cũng giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng hơn.
Tấm Panel Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy cũng có khả năng chống thấm tốt, nhờ vào kết cấu hình sóng hoặc hình phảng của lớp tôn bọc ngoài. Điều này giúp ngăn lượng nước, chống thấm đạt hiệu quả cao, từ đó tránh tình trạng ẩm mốc và vi khuẩn xâm nhập vào công trình.
Ngoài ra, tấm panel này còn được coi là một sản phẩm xanh vì được sản xuất từ các vật liệu thân thiện với môi trường và không gây hại cho sức khỏe con người. Nó không chứa các chất gây ung thư như amiang. Vì vậy, việc sử dụng tấm panel này an toàn và không gây tác động tiêu cực đến môi trường.
Tấm Panel Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy còn có nhiều ưu điểm khác như độ bền cao, không gây bụi bẩn, tiết kiệm chi phí điện năng và mang đến cái nhìn thẩm mỹ cao cho công trình. Nó cũng có thể tái sử dụng một cách hiệu quả, giúp tiết kiệm chi phí và tài nguyên.
Tóm lại, Tấm Panel Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy là một sản phẩm có nhiều ưu điểm vượt trội về chống cháy, cách âm, cách nhiệt, chống thấm, và thân thiện với môi trường. Sự dễ dàng trong thi công và lắp đặt cùng với khả năng tái sử dụng là những lợi ích khác mà tấm panel này mang lại. Với những ưu điểm đáng chú ý này, tấm Panel Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy sẽ tiếp tục được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Ứng dụng Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy tại An Giang
Ứng dụng Tấm cách nhiệt lò sấy, phòng sấy trong công trình dân dụng:
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt lò sấy trong công trình dân dụng mang lại nhiều lợi ích đáng kể. Với khả năng cách nhiệt, sản phẩm này thường được sử dụng làm vách ngăn, tấm trần chống nóng cho các công trình như siêu thị, bệnh viện, trường học. Sản phẩm có kết cấu nhẹ, giúp giảm trọng lượng cho công trình và tiết kiệm thời gian thi công. Ngoài ra, tấm panel còn có khả năng cách âm, thích hợp cho việc làm vách ngăn cách âm trong các quán bar, karaoke, phòng thu âm, vũ trường.
Một điểm mạnh của sản phẩm này là sự dễ dàng trong thi công và lắp đặt, giúp tiết kiệm chi phí. Do đó, nó thường được sử dụng trong thi công các công trình ngắn hạn như nhà tạm, nhà tiền chế. Ngoài ra, tấm panel cũng thường được kết hợp với sản phẩm bông khoáng để tạo ra hệ thống cách âm cho các công trình có yêu cầu cao về tính riêng tư như phòng họp, nhà nghỉ, thư viện.
Sản phẩm cung cấp độ bền cao và khả năng cách nhiệt tốt, giúp duy trì nhiệt độ trong công trình ổn định và tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, tấm panel cũng không đòi hỏi quá nhiều chi phí cho việc bảo trì và bảo dưỡng. Tất cả những ưu điểm này đã làm cho tấm panel cách nhiệt lò sấy trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong công trình dân dụng.
Tóm lại, tấm panel cách nhiệt lò sấy không chỉ có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, mà còn dễ dàng trong thi công, lắp đặt và bảo trì. Sản phẩm này là lựa chọn lý tưởng cho việc tạo ra vách ngăn cách nhiệt, tấm trần chống nóng và vách ngăn cách âm trong các công trình dân dụng.
Ứng dụng Tấm cách nhiệt lò sấy, phòng sấy trong công trình công nghiệp:
Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy là một sản phẩm có nhiều ứng dụng trong công trình công nghiệp. Đầu tiên, tấm panel này thường được sử dụng làm trần và vách cho các phòng xấy và lò hơi với nhiệt độ nóng cao. Nhờ vào tính cách âm của nó, tấm panel cách nhiệt còn được sử dụng để lắp đặt trong các máy sản xuất, phòng hội thảo và các công trình công nghiệp khác.
Ngoài ra, tấm panel cách nhiệt cũng có thể được sử dụng để lắp ráp văn phòng, nhà tiền chế và nhà xưởng, đặc biệt là trong những nơi có nguy cơ cháy nổ. Khả năng chống cháy của sản phẩm này giúp bảo vệ hiệu quả công trình và người lao động khỏi nguy cơ xảy ra tai nạn.
Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy còn được ứng dụng rộng rãi trong việc xây dựng các cabin tàu và quá trình đóng tàu. Bên cạnh đó, tấm panel này cũng có thể được sử dụng làm mái cách âm và chống nóng. Điều này rất hữu ích trong việc duy trì môi trường làm việc thoải mái và an toàn cho cả công nhân và các thiết bị có giá trị trong công trình công nghiệp.
Thêm vào đó, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy còn được sử dụng để làm vách ngăn cách nhiệt trong các công trình sản xuất thiết bị và linh kiện điện tử. Sản phẩm này đáp ứng được tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cần thiết trong việc bảo vệ các thành phần nhạy cảm của công trình và đảm bảo không gian làm việc thuận tiện.
Cuối cùng, tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như vách ngăn, trần nhà xưởng, lắp nền trong công trình xây dựng và lắp ráp nhà tạm. Sự đa dạng của ứng dụng này chứng tỏ tính linh hoạt và độ tin cậy của tấm panel cách nhiệt trong công trình công nghiệp.
Báo giá Tấm Cách Nhiệt Chống Cháy Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy tại An Giang 02/11/2024 Mới Nhất
Tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy và hầm sấy là một trong những vật liệu quan trọng trong việc xây dựng các công trình lò sấy, phòng sấy hay hầm sấy hiện nay. Giá thành của tấm panel cách nhiệt này có thể dao động từ 500.000 vnđ/m2 đến 1.050.000 vnđ/m2, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như chiều dày của bông khoáng rockwool, chiều dày của tấm tôn, tỷ trọng của bông khoáng rockwool, màu sắc của tấm tôn, và cả khu vực cần sử dụng.
Ví dụ, tấm panel cách nhiệt lò sấy với độ dày 75mm thường sẽ có giá rẻ hơn so với tấm panel cách nhiệt lò sấy với độ dày 100mm. Tương tự, tấm panel cách nhiệt lò sấy với chiều dày tôn 0.5mm thì sẽ rẻ hơn so với tấm panel cách nhiệt lò sấy với chiều dày tôn 0.7mm. Ngoài ra, tấm panel cách nhiệt lò sấy còn có thể được sản xuất với mặt tôn gia công bằng inox, giá thành của chúng thường cũng sẽ cao hơn so với tấm panel cách nhiệt lò sấy với mặt tôn thông thường.
Việc lựa chọn tấm panel cách nhiệt lò sấy, phòng sấy, hay hầm sấy phù hợp không chỉ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật và tính năng cách nhiệt mà còn phải xem xét mức giá phù hợp cho từng dự án. Do đó, việc tìm hiểu và báo giá tấm panel cách nhiệt là rất quan trọng để khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và điều kiện của mình.
Với nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực cung cấp tấm panel cách nhiệt, chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng giá cả cạnh tranh, chất lượng sản phẩm đảm bảo và dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp. Quý khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chi tiết. Chúng tôi luôn sẵn lòng phục vụ và đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Báo Giá Tấm cách nhiệt Lò Sấy, Hầm Sấy Triệu Hổ 02/11/2024 Mới Nhất tại An Giang – 0905.800.247
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 658.000 |
2 | Panel lò sấy dày 100mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 701.400 |
3 | Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,50mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 932.400 |
4 | Panel lò sấy dày 150mm, tôn dày 0,75mm/0,75mm, lõi rockwool tỷ trọng 80kg/m3. | 975.800 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
- Báo giá Panel EPS
- Báo giá Panel PU
- Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
- Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
- Báo giá Panel kho lạnh
- Báo giá Panel lò sấy
- Báo giá Phụ kiện Panel
- Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt thi công tấm Panel cách nhiệt
Vì sao nên mua Tấm Cách Nhiệt Lò Sấy, Phòng Sấy, Hầm Sấy Triệu Hổ tại An Giang
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.
Trên đây là toàn bộ những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến mọi người về tấm cách nhiệt cho lò sấy, phòng sấy, hầm sấy tại An Giang chính hãng hiện nay. Hy vọng, chia sẻ trên sẽ giúp mọi người tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.