0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Tại Thừa Thiên – Huế Tại Thừa Thiên – Huế Mới Nhất

Rate this post

Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Tại Thừa Thiên – Huế (08/09/2024) Mới Nhất CK 5% – 10%

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là gì?

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một loại vật liệu cách nhiệt được sử dụng rộng rãi, đặc biệt tại khu vực Thừa Thiên – Huế. Tấm panel này được tạo thành từ loại chất liệu bông khoáng (rockwool) có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 120kg/m3, được bọc bằng hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.3mm đến 0.7mm. Lõi bông khoáng giữa hai lớp tôn này giúp tấm panel có khả năng cách âm, cách nhiệt, và đặc biệt là chống cháy.

Bông khoáng là một loại vật liệu phổ biến và có nhiều ứng dụng trong các công trình hiện nay. Nó có khả năng tiêu âm, cách âm, cách nhiệt và bảo ôn rất hiệu quả. Vì vậy, tấm panel bông khoáng rockwool được sử dụng phổ biến trong các phòng sạch điện tử, phòng sạch và cũng thường được sử dụng để thi công trần và vách ngăn chống cháy nổ trong các phân xưởng.

Tấm panel bông khoáng rockwool còn có nhiều tên gọi khác như panel bông khoáng, panel chống cháy, panel rockwool, tấm panel rockwool chống cháy, rockwool chống cháy, vách panel chống cháy, vách ngăn panel rockwool, panel rockwool chống cháy, tấm panel chống cháy,… Đặc điểm chung của tất cả những tên gọi này đều là đề cập đến tính chất chống cháy và cách nhiệt của tấm panel, cho thấy sự đa dạng và khả năng ứng dụng của sản phẩm này trong việc bảo vệ công trình khỏi nguy cơ cháy nổ.

Với những ưu điểm vượt trội như tính cách nhiệt, chống cháy và cách âm, tấm panel bông khoáng rockwool là sự lựa chọn tuyệt vời cho việc bảo vệ công trình và người sử dụng. Nó cung cấp hiệu quả cao trong việc giữ nhiệt cho không gian, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và đảm bảo an toàn khi có nguy cơ cháy nổ. Do đó, sự phát triển và sử dụng tấm panel bông khoáng rockwool đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống và bảo vệ môi trường trong xã hội ngày càng hiện đại hóa.

Cấu tạo Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool là một loại vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là khả năng cách nhiệt và chống cháy. Điều này được thực hiện nhờ vào cấu tạo của panel bông khoáng rockwool, bao gồm hai lớp mặt ngoài và một lớp lõi bông khoáng đặc biệt ở giữa.

Lớp mặt ngoài của panel làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Lớp này đã được xử lý chống oxy hóa, do đó không bị ăn mòn theo thời gian và có thể chịu được các lực tác động và các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.3 đến 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp thoát nước tốt hơn khi mưa.

Lõi của tấm panel là bông khoáng, được làm từ những tấm bông khoáng có tỷ trọng từ 60kg/m3 đến 150kg/m3. Các sợi bông khoáng chạy vuông góc với bề mặt trên và dưới của tấm panel, được kết nối chặt chẽ với nhau và chèn chặt vào toàn bộ tấm panel theo chiều dọc và chiều ngang. Giữa các tấm bông khoáng và giữa tấm bông khoáng với tấm tôn bên trên và bên dưới được liên kết với nhau bằng keo tạo bọt cường độ cao. Công nghệ sản xuất hiện đại đảm bảo khối bông khoáng cách nhiệt được bám chặt lên bề mặt bên trong các tấm kim loại. Điều này làm cho tấm panel bông khoáng có độ cứng rất cao. Bông khoáng được tạo ra từ quặng đá Dolomit và Bazan bằng cách chảy ở nhiệt độ cao trong lò nung và sau đó ép thành tấm, cuộn, ống.

Lớp mặt trong của panel cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa, tương tự như lớp mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp mặt trong không có đường gân sâu và rõ như lớp mặt ngoài. Lớp này là bề mặt tiếp xúc trực tiếp với con người, nên thông thường được thiết kế là bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ, để tránh gây xước ngoài da hoặc để dễ dàng kết dính với các chất liệu khác như gạch, thạch cao, xi măng…

Với cấu tạo bên trên, nhà sản xuất sẽ sử dụng vật liệu kết dính đặc biệt để liên kết các lớp lại với nhau, tạo thành panel với kích thước nhất định. Trọng lượng tiêu chuẩn của panel bông khoáng rockwool dao động từ 60kg/m3 đến 150kg/m3. Với hai lớp kim loại bên ngoài, sản phẩm có hình dáng vững chắc, không bị móp méo khi có lực tác động.

Phân loại Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Công nghệ sản xuất tấm panel bông khoáng rockwool đã phát triển mạnh và đáng tin cậy tại Thừa Thiên – Huế. Tấm panel này được phân loại dựa trên lõi bông khoáng và chiều dày để đáp ứng các yêu cầu công năng và vị trí sử dụng khác nhau.

Phân loại theo lõi bông khoáng, chúng ta có nhiều mức tỷ trọng lõi khác nhau. Cụ thể, từ 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, và 150kg/m3. Tỷ trọng lõi bông khoáng quyết định đến khả năng cách nhiệt và chống cháy của tấm panel.

Bên cạnh đó, tấm panel bông khoáng rockwool cũng được phân loại theo chiều dày. Chúng có độ dày khác nhau như 50mm, 75mm, 100mm, 125mm, 150mm, 175mm, và 200mm. Chiều dày bông khoáng ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng cách âm và chịu lực cũng như tính linh hoạt trong việc ứng dụng của tấm panel này.

Tiếp theo, tấm panel bông khoáng rockwool được phân loại theo vị trí và công năng sử dụng. Đối với vị trí là vách trong, chúng thường được sử dụng làm vách ngăn phòng trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Với khả năng bảo ôn nhiệt độ bên trong và chống cháy, chúng giúp hiệu quả giảm thiểu tình trạng ô nhiễm tiếng ồn tại các nhà máy, nhà xưởng.

Trong khi đó, tấm panel bông khoáng rockwool vách ngoài thường được sử dụng làm tường bao ngoài của các công trình. Chúng giúp ngăn cản nhiệt độ, chống cháy, phân tán âm thanh, và bảo vệ tường khỏi vi khuẩn và nấm mốc.

Trên thực tế, sự phân loại này đáp ứng nhiều yêu cầu công năng và vị trí sử dụng khác nhau trong các dự án xây dựng. Với tính chất cách nhiệt, cách âm, và chống cháy, tấm panel bông khoáng rockwool là một lựa chọn lý tưởng cho việc nâng cao chất lượng và hiệu quả của các công trình.

Thông số kỹ thuật Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

Thông số kích thước và biên dạng:

  • Độ dày panel 50mm, 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt:  0.3mm, 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu.
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm…
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm….
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng bông: 60kg/m3, 70kg/m3, 80kg/m3, 100kg/m3, 120kg/m3, 150kg/m3

Thông số Hệ số cách nhiệt của Rockwool phụ thuộc vào trọng lượng:

  • Rockwool loại 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số R (m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.5
  • Rockwool loại 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6
  • Rockwool loại 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số R( m2K/W) : 1.6

Thông số Hệ số dẫn nhiệt được tính theo quy chuẩn thử nghiệm ASTM C612-93:

  • Rockwool 60kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 80kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 100kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.034 W/moC ; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
  • Rockwool 120kg/m3 – dày 50mm – hệ số K: 0.033 W/moC ; 0.24 BTU-in/(hrft2oF)

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ứng dụng Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Ứng dụng tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình công nghiệp:

Ứng dụng tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình công nghiệp ngày càng trở nên phổ biến vì những ưu điểm mà nó mang lại. So với trần làm bằng la phông thạch cao truyền thống, các tấm Panel bông khoáng rockwool có độ bền và thời gian sử dụng lâu hơn từ 2 – 5 năm tùy vào điều kiện sử dụng. Đặc biệt, chúng không bị rã hay cong vênh khi tiếp xúc trực tiếp với độ ẩm hoặc nhiệt độ cao.

Với đặc tính dễ dàng vệ sinh và bảo dưỡng, Panel bông khoáng rockwool thường được sử dụng để làm vách ngăn và tấm trần trong các phòng sạch trong ngành y tế, bao gồm sản xuất dược phẩm, phòng thí nghiệm, phòng vô trùng và lò sấy. Các tấm Panel này giúp tạo ra không gian công nghiệp sạch sẽ và an toàn cho các quy trình sản xuất quan trọng.

Không chỉ vậy, Panel bông khoáng rockwool còn có thể được sử dụng để lắp nền trong các công trình công nghiệp như nhà xưởng, nhà kho, bãi, nhà yến, nhà BTS, nhà Container và nhà thép tiền chế, thay thế các loại vật liệu truyền thống. Điều này giúp tăng tính cách âm hiệu quả và đồng thời cung cấp tính năng cách nhiệt cho các khu vực trong nhà xưởng, giúp giảm tiếng ồn và nhiệt độ trong không gian. Đặc biệt, tấm vách bằng bông khoáng rockwool vừa dễ lắp đặt và bền bỉ, giúp chia không gian một cách hiệu quả mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ tốt nhất cho công trình.

Ngoài ra, Panel bông khoáng rockwool còn được ứng dụng rộng rãi trong chuyên sản xuất các thiết bị và linh kiện điện tử, làm vách ngăn cách nhiệt chống cháy. Công nghệ chống cháy của tấm Panel này rất hiệu quả, giúp đảm bảo an toàn cho các công trình công nghiệp.

Dù là lắp trần, lắp vách hay làm nền, Panel bông khoáng rockwool đều đáng để được xem xét và sử dụng trong các công trình công nghiệp. Sản phẩm này không chỉ đáng tin cậy về chất lượng và hiệu suất, mà còn mang lại nhiều lợi ích như cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Bằng cách ứng dụng Panel bông khoáng rockwool, chúng ta có thể tận dụng các tiện ích mà nó mang lại và đạt được môi trường làm việc hiệu quả và an toàn trong công trình công nghiệp.

Ứng dụng Tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool trong công trình dân dụng:

Sử dụng tấm Panel bông khoáng rockwool trong việc cách nhiệt vách ngăn văn phòng của các tòa nhà là một giải pháp hiệu quả. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm như dễ lắp đặt và tiết kiệm thời gian thi công. Với kết cấu nhẹ, tấm Panel bông khoáng rockwool giúp giảm trọng lượng tổng của công trình. Do đó, nó thường được sử dụng để làm vách ngăn và tấm trần cho các công trình có diện tích lớn như siêu thị, bệnh viện và trường học.

Không chỉ có tính năng cách nhiệt tốt, sản phẩm còn giữ khả năng cách âm tốt nên thường được sử dụng làm vách ngăn cách âm thay thế cho vách la phông thạch cao trong các công trình yêu cầu xử lý âm học cao như quán bar, karaoke, phòng thu âm và vũ trường.

Thi công và lắp đặt tấm Panel bông khoáng rockwool rất dễ dàng và không đòi hỏi quá nhiều chi phí bảo trì và bảo dưỡng. Vì vậy, sản phẩm này cũng thường được sử dụng cho các công trình ngắn hạn như nhà tạm và nhà tiền chế.

Người ta thường kết hợp tấm Panel bông khoáng rockwool với sản phẩm bông khoáng để xây dựng hệ thống cách âm cho các công trình yêu cầu tính riêng tư như phòng họp, nhà nghỉ và thư viện.

Với tông màu trang nhã và tính năng hiệu quả, tấm Panel bông khoáng rockwool là sự lựa chọn tốt để cải thiện không gian trong các công trình dân dụng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo sự thoải mái và tiện nghi cho người sử dụng, mà còn mang lại khả năng tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.

Ưu điểm Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool

Tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool là một lựa chọn tuyệt vời để sử dụng làm vách ngăn trong các công trình xây dựng. Với khả năng chống cháy hiệu quả, tấm panel này được cấu tạo từ lớp lõi bông khoáng Rockwool, một loại vật liệu không bắt lửa ở nhiệt độ lên đến 1000 độ C. Điều này mang lại một khả năng chống cháy rất tốt cho vật liệu này.

Một ưu điểm khác của tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool là trọng lượng nhẹ. Với tỷ trọng chỉ từ 60-150 kg/m3, việc sử dụng tấm panel này làm vách ngăn giúp tiết kiệm lượng lớn chi phí xây dựng nền móng. Vật liệu này cũng có tính định hình cao, giúp công trình nhanh chóng đi vào hoạt động.

Khả năng cách âm và cách nhiệt của tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool cũng là điểm mạnh của sản phẩm này. Với cấu tạo từ hai lớp tôn bọc bên ngoài và lớp bông khoáng bên trong, tấm panel này có khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả. Điều này đặc biệt quan trọng trong bối cảnh nhiệt độ môi trường ngày càng tăng cao, gây ánh hưởng tiêu cực đến hoạt động của con người.

Không chỉ có khả năng cách âm tốt, tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool còn giúp ngăn lượng âm thanh ồn ào từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong và ngược lại. Nhờ đó, công việc trong không gian vách ngăn được đảm bảo diễn ra một cách riêng tư và không bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn bên ngoài.

Việc thi công và lắp đặt tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool cũng diễn ra một cách thuận lợi và nhanh chóng. Với kết cấu chặt chẽ và khả năng chịu lực cao, việc sửa chữa hoặc đi lại trên bề mặt tấm panel không gặp khó khăn và không gây hư hao cho sản phẩm.

Tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool còn có khả năng chống thấm vượt trội. Với kết cấu hình sóng hoặc hình phảng của lớp tôn bọc ngoài, vật liệu này ngăn lượng nước và chống thấm một cách hiệu quả. Điều này tránh hiện tượng ẩm mốc, vi khuẩn xâm nhập và kéo dài thời gian sử dụng của sản phẩm.

Một điểm đáng chú ý khác của tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool là nó được coi là một loại vật liệu xây dựng xanh. Sản phẩm này được cấu tạo từ các vật liệu thân thiện và không chứa các chất gây ung thư như amiang. Điều này đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng và bảo vệ môi trường. Sản phẩm cũng không gây hiệu ứng nhà kính và không gây nóng lên trái đất.

Cuối cùng, tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool có khả năng tái sử dụng và dễ dàng vận chuyển. Với trọng lượng nhẹ và độ hoàn thiện tốt, việc vận chuyển và thi công trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian và nhân lực. Sản phẩm cũng cực kỳ bền bỉ với thời gian, có thể sử dụng trong hơn 50 năm mà không bị hư hao.

Tóm lại, tấm panel chống cháy bông khoáng Rockwool có nhiều ưu điểm vượt trội. Khả năng chống cháy, cách âm, cách nhiệt, chống thấm, sự an toàn cho sức khỏe, khả năng chịu lực cao, khả năng tái sử dụng và dễ dàng vận chuyển là những đặc điểm nổi bật của sản phẩm này. Đây là một lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại và bền vững.

Báo giá Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool (08/09/2024)

Công ty Triệu Hổ chuyên cung cấp tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool tại Thừa Thiên – Huế với đa dạng về giá cả và chất lượng. Giá của tấm panel này sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như chiều dày bông khoáng rockwool, chiều dày tôn 2 mặt, tỷ trọng bông khoáng rockwool, màu sắc của tôn và vị trí sử dụng.

Ví dụ, tấm panel bông khoáng rockwool có độ dày 50mm sẽ có giá rẻ hơn so với tấm panel có độ dày là 100mm. Tương tự, tấm panel bông khoáng rockwool có chiều dày tôn 0.3mm sẽ có giá rẻ hơn so với tấm panel có chiều dày tôn 0.4mm. Ngoài ra, tấm panel bông khoáng rockwool có mặt tôn giá sẽ rẻ hơn so với tấm panel có mặt inox.

Để nhận được báo giá chính xác và tốt nhất từ công ty chúng tôi, quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết sẽ cung cấp cho quý khách hàng giá tốt nhất và tư vấn kịp thời.

Với kinh nghiệm và chuyên môn trong lĩnh vực này, công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool có chất lượng cao và đáng tin cậy. Tấm panel của chúng tôi được sản xuất từ nguyên liệu bông khoáng rockwool chất lượng cao, đảm bảo tính chống cháy tốt và khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.

Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, vì vậy, chúng tôi cung cấp các dịch vụ tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng, đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Quý khách hàng có thể yên tâm với chất lượng sản phẩm của chúng tôi, cũng như dịch vụ sau bán hàng tận tâm.

Hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ để nhận được báo giá tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool tốt nhất và tư vấn kịp thời. Chúng tôi sẽ là một đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp các sản phẩm chống cháy chất lượng và giá trị tốt cho quý khách hàng tại Thừa Thiên – Huế.

Báo Giá Tấm Panel Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ 08/09/2024 Mới Nhất tại Thừa Thiên – Huế – 0905.800.247

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
3Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm345.000
4Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm384.000
5Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm408.000
6Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm442.500
9Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm414.000
10Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm453.000
11Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm475.500
12Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm511.500
15Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,35mm481.500
16Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm520.500
17Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm543.000
18Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,50mm570.000
19Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,35mm423.000
20Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,4mm427.500
21Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,45mm450.000
22Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, tôn Đông Á dày 0,50mm480.000
23Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,35mm490.500
24Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,4mm501.000
25Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,45mm525.000
26Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, tôn Đông Á dày 0,50mm547.500
27Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,35mm549.000
28Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm559.500
29Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm583.500
30Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,50mm606.000
31Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.113.000
32Panel ROCKWOOL vách trong dày 50mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm805.500
33Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.188.000
34Panel ROCKWOOL vách trong dày 75mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm880.500
35Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.261.500
36Panel ROCKWOOL vách trong dày 100mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm954.000
37Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 2 mặt inox dày 0,4mm1.618.500
38Panel ROCKWOOL vách trong dày 150mm, 1 mặt inox dày 0,4mm, một mặt tôn dày 0,4mm1.311.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
Báo giá Panel EPS
Báo giá Panel PU/PIR
Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
Báo giá Panel kho lạnh
Báo giá Panel lò sấy
Báo giá Phụ kiện Panel

Xem thêm: Hướng dẫn lắp đặt thi công tấm Panel cách nhiệt

Vì sao nên mua Tấm panel chống cháy bông khoáng rockwool Triệu Hổ Tại Thừa Thiên – Huế 

  • Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  • Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  • Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  • Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  • Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  • Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  • Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  • Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  • Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  • Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  • Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  • Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

Một số công trình sử dụng Tấm Panel Chống Cháy Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ cung cấp tại Thừa Thiên – Huế

Trên đây là toàn bộ những thông tin mà Triệu Hổ muốn gửi đến mọi người về tấm Panel chống cháy bông khoáng rockwool chính hãng hiện nay. Hy vọng, chia sẻ trên sẽ giúp mọi người tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.