Mục lục bài viết
- 1 Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS (14/12/2024) Mới Nhất Tại Sóc Trăng CK 5% – 10%
- 2 Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?
- 3 Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
- 4 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
- 5 Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS
- 6 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Sóc Trăng
- 7 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Sóc Trăng
- 8 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay 14/12/2024 tại Sóc Trăng
- 9 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS Triệu Hổ tại Sóc Trăng
Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS (14/12/2024) Mới Nhất Tại Sóc Trăng CK 5% – 10%
Tấm Panel Kho Lạnh EPS tại Sóc Trăng là sản phẩm cách nhiệt cao được tạo nên từ lõi xốp EPS bọc một lớp tôn dày 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3 giúp tạo sự cách nhiệt và cách âm tối ưu. Đặc biệt, các lớp này được kết nối với nhau bằng keo dán chuyên dụng, giúp tăng tính chắc chắn và ổn định của tấm Panel Kho Lạnh.
Tấm Panel Kho Lạnh EPS tại Sóc Trăng mang đến nhiều lợi ích thiết thực cho người sử dụng. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời, tấm Panel Kho Lạnh giúp bảo quản hàng hoá tốt hơn và giảm thiểu thiệt hại do tác động của ánh nắng mặt trời và nhiệt độ môi trường. Đồng thời, việc sử dụng tấm Panel Kho Lạnh còn giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ trong quá trình làm lạnh và làm nóng, giảm chi phí vận hành.
Với chất lượng và hiệu quả sử dụng cao, tấm Panel Kho Lạnh EPS tại Sóc Trăng là sự lựa chọn thông minh và tin cậy cho các công trình kho lạnh và nhà tạm.
Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?
Panel Kho Lạnh EPS, hay còn gọi là panel EPS, là một loại tấm cách nhiệt được sử dụng để xây dựng các kho lạnh hoặc phòng lạnh. Tấm panel này được cấu thành bởi một lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bởi hai lớp tôn hoặc inox bên ngoài có độ dày từ 0.4mm đến 0.7mm.
Lõi xốp EPS giữa các lớp tôn có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3, có tác dụng cách âm và cách nhiệt. Đặc biệt, tính năng cách nhiệt của tấm panel kho lạnh EPS giúp giữ nhiệt độ bên trong kho hoặc phòng lạnh ổn định và không bị lọt nhiệt từ môi trường bên ngoài. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng và đảm bảo lưu trữ hàng hóa một cách an toàn.
Các lớp tôn hoặc inox được gắn kết với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên sự liên kết chắc chắn và đảm bảo sự bền bỉ của tấm panel.
Với tính năng cách nhiệt và cách âm tốt, panel kho lạnh EPS đã trở thành vật liệu lý tưởng cho việc xây dựng các kho lạnh, phòng lạnh, cũng như các công trình yêu cầu vật liệu cách nhiệt. Panel kho lạnh EPS còn có thể được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, hóa chất và nông nghiệp.
Vì tính chất độc đáo và hiệu quả của nó, panel kho lạnh EPS đã trở thành một lựa chọn phổ biến và được ưa chuộng trong ngành xây dựng và lưu trữ hàng hóa.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
Panel Kho Lạnh EPS là loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp vì tính chất cách nhiệt và bảo ôn tuyệt vời. Tấm Panel Kho Lạnh EPS được phân loại dựa trên tỷ trọng lõi xốp EPS và vỏ panel sử dụng.
Phân loại theo tỷ trọng lõi xốp EPS, lõi xốp thường được tạo ra từ Expandable PolyStyrene (EPS). Quá trình kích nở EPS xảy ra ở nhiệt độ 90-100°C với tần suất từ 20-50 lần. Sau đó, hạt EPS được đặt trong khuôn gia nhiệt và nén với tỷ trọng khác nhau từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Việc phân loại theo tỷ trọng lõi giúp các tấm Panel Kho Lạnh EPS phù hợp với các yêu cầu cách nhiệt và bảo ôn khác nhau.
Phân loại theo vỏ panel, tấm Panel Kho Lạnh EPS sử dụng tôn ốp 2 mặt. Có các hãng tôn khác nhau như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen… việc sử dụng các hãng tôn khác nhau đảm bảo tính chất cơ địa và chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra, tấm Panel Kho Lạnh EPS cũng có phiên bản sử dụng Inox ốp 2 mặt. Bề mặt tấm Panel EPS được ốp bằng Inox với các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm, 0.5mm. Việc sử dụng Inox giúp tăng tính cơ địa, chống ăn mòn và đảm bảo độ bền của tấm Panel Kho Lạnh EPS.
Tóm lại, tấm Panel Kho Lạnh EPS được phân loại dựa trên tỷ trọng lõi xốp EPS và vỏ panel sử dụng. Việc lựa chọn phù hợp với yêu cầu cách nhiệt, bảo ôn và chất lượng sản phẩm là rất quan trọng trong việc sử dụng tấm Panel Kho Lạnh EPS trong các ứng dụng công nghiệp.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
Panel EPS là loại vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội đặc biệt là khả năng cách nhiệt tốt khi được sử dụng trong việc xây dựng các công trình panel kho lạnh. Panel EPS có cấu tạo gồm 3 lớp: lớp mặt ngoài, lớp lõi EPS và lớp mặt trong.
Lớp mặt ngoài được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu và đã qua quá trình chống oxy hóa. Điều này giúp lớp mặt ngoài không bị ăn mòn theo thời gian, chịu được các tác động và thích ứng với các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài có độ dày từ 0.35 – 0.7mm và có các gân chạy theo chiều ngang để thoát nước tốt hơn vào lúc mưa.
Lớp lõi EPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả trong mọi loại vật liệu cách nhiệt. EPS là một loại nhựa polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt có chất khí bentan. Lớp lõi này giúp gia tăng khả năng cách nhiệt của panel.
Lớp mặt trong cũng là một loại tôn mạ oxi hóa tương tự như lớp mặt ngoài. Tuy nhiên, lớp mặt trong không có các đường gân sâu và rõ như lớp mặt ngoài. Điều này là để đảm bảo không gây xước da khi tiếp xúc với con người.
Những lớp này được kết dính bằng vật liệu đặc biệt và có hình dạng và kích thước nhất định. Panel EPS có trọng lượng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3, rất nhẹ và thuận lợi cho việc lắp đặt và di chuyển. Nhờ hai lớp kim loại bên ngoài, panel có hình dáng chắc chắn và không bị móp méo khi có tác động.
Tóm lại, Panel EPS có cấu tạo đa lớp và là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, giúp giữ nhiệt độ ổn định và tối ưu trong kho lạnh.
Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
- Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt/inox: 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng xốp 16kg, 18kg, 20kg, 24kg/m3 đến 40kg/m3
- Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
- Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
- Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
- Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Sóc Trăng
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có nhiều ưu điểm nổi bật. Một trong số đó là khả năng cách nhiệt tốt. Với cấu trúc chắc chắn của panel, nó có khả năng chống nóng cho các kho lạnh, kho mát, kho đông. Lớp lõi EPS trong panel là một lớp cách nhiệt mạnh mẽ, với độ khít cao và không có khoảng trống, khe hở. Điều này ngăn chặn sự xâm nhập của vi khuẩn và nấm mốc, tránh hư hỏng tấm panel từ bên trong. Điều này đồng nghĩa với việc việc sử dụng panel EPS cho kho lạnh sẽ tăng khả năng cách nhiệt cho kho lạnh.
Đáng chú ý là hệ số truyền nhiệt của loại panel này rất thấp, chỉ từ 0.018 – 0.020 Kcal/m/oC. Điều này giúp giảm hơi nóng và đòn bẩy nhiệt giữa hai môi trường. Hơn nữa, tấm panel EPS có khả năng chịu nhiệt độ cao, có thể chịu được nhiệt độ lên đến 120oC trong khoảng thời gian từ 15 đến 20 phút. Do đó, loại tôn này được ứng dụng rộng rãi trong các công trình kho lạnh, kho mát và kho đông, nơi tính năng cách nhiệt và giữ lạnh là ưu tiên hàng đầu.
Thanks to its excellent insulation properties, the EPS Cold Storage Insulation Panel offers numerous advantages. One of its prominent features is its excellent thermal insulation capability, making it suitable for cold storage, refrigeration warehouses, and frozen storage facilities. The EPS core layer serves as an efficient insulation material, ensuring a tight seal, uniformity, and preventing the intrusion of bacteria or molds that could damage the panel from within. Consequently, the use of EPS panels enhances the insulation performance of cold storage facilities.
Moreover, the thermal conductivity coefficient of the EPS panel is very low, ranging from 0.018 to 0.020 Kcal/m/oC. This characteristic reduces heat transfer and effectively prevents heat penetration. Furthermore, the EPS panel can withstand high temperatures, withstanding up to 120oC for a duration of 15 to 20 minutes. These excellent thermal properties make it highly suitable for cold storage, refrigeration warehouses, and frozen storage facilities where efficient insulation and temperature control are crucial.
In conclusion, the EPS Cold Storage Insulation Panel provides outstanding thermal insulation properties, ensuring an optimal environment for cold storage facilities.
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đáng chú ý bởi khả năng cách âm và chống ồn tối ưu. Không chỉ đáp ứng yêu cầu cách nhiệt, tấm panel này còn mang lại sự yên tĩnh và thoải mái cho không gian kho lạnh. Với cấu trúc se khít và đều của lớp xốp EPS chuyên dụng, tấm panel này giảm tiếng ồn hiệu quả lên đến khoảng 60% so với tần số ban đầu. Điều này đem lại một môi trường làm việc và sống lý tưởng, tránh được sự ảnh hưởng tiêu cực của tiếng ồn đến sức khỏe và hiệu suất làm việc.
Đồng thời, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tạo ra một không gian yên tĩnh và êm dịu, đảm bảo sự tách biệt hoàn hảo với môi trường bên ngoài. Điều này cực kỳ quan trọng đối với những kho lạnh ngành thực phẩm hay dược phẩm nơi yêu cầu sự chính xác và tối ưu cao. Nhờ vào khả năng cách tiếp xúc ngoại vi tốt của tấm panel Kho Lạnh EPS, nhiệt độ ngoại trời không ảnh hưởng đến nhiệt độ bên trong nhưng vẫn được duy trì ổn định. Điều này giúp kiểm soát nhiệt độ một cách nhanh chóng và tiết kiệm năng lượng, làm tăng hiệu suất và cải thiện chất lượng biến thiên. Vì vậy, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là lựa chọn tuyệt vời cho việc xây dựng và cung cấp không gian kho lạnh chất lượng.
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có nhiều ưu điểm, và một trong những ưu điểm quan trọng nhất là khả năng tiết kiệm điện năng tiêu thụ. Khi sử dụng tấm panel EPS làm vật liệu xây dựng, chúng ta có thể giảm thiểu sự sử dụng các thiết bị như máy điều hòa, hệ thống Chiller, quạt máy công nghiệp,… do tấm panel EPS có khả năng ngăn chặn nhiệt độ nóng xâm nhập vào bên trong không gian. Điều này giúp tránh tình trạng tiêu tốn điện năng không cần thiết. Việc sử dụng tấm panel EPS không chỉ mang lại hiệu quả bảo ôn cách nhiệt tốt nhất cho công trình, mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng và các chi phí bảo dưỡng, sửa chữa máy móc. Ngoài ra, việc sử dụng tấm panel EPS làm tường, vách, trần cũng giúp tiết kiệm diện tích không gian đáng kể. Bằng cách sử dụng tấm panel EPS, ta có thể tận dụng diện tích không gian hạn chế một cách hiệu quả, đồng thời đáp ứng được tiến độ xây dựng một cách nhanh chóng. Với những ưu điểm và tiện ích mà tấm panel EPS mang lại, việc sử dụng chúng trong xây dựng là một lựa chọn thông minh và tiết kiệm.
Tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS được đánh giá là có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, tấm panel này có khả năng tái sử dụng, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người dùng và bảo vệ môi trường. Với việc sử dụng các loại vật liệu xanh, tấm panel EPS không gây hại khi được thải ra môi trường. Chính vì vậy, quý khách không cần lo lắng về tác động tiêu cực sau khi sử dụng sản phẩm này.
Tấm panel EPS có thể tái sử dụng nhiều lần trong khoảng thời gian từ 10 đến 20 năm. Tuy nhiên, người dùng cần cân nhắc, vì sau một thời gian sử dụng dài, chất lượng và chức năng của panel cũng có thể giảm sút. Vì vậy, khi sản phẩm không còn đảm bảo được yêu cầu về thẩm mỹ và chức năng, nên thay mới vật liệu để đảm bảo hiệu quả của hệ thống cách nhiệt.
Lựa chọn sử dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS cũng giúp tiết kiệm chi phí. Với khả năng cách nhiệt tốt, tấm panel này giúp giảm lượng năng lượng tiêu thụ của hệ thống làm lạnh và giữ nhiệt độ ổn định bên trong kho lạnh. Điều này sẽ làm giảm các chi phí vận hành trong quá trình sử dụng.
Tổng kết lại, tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS không chỉ làm tăng hiệu suất làm lạnh mà còn mang đến nhiều ưu điểm vượt trội như khả năng tái sử dụng, an toàn cho sức khỏe và môi trường, tiết kiệm chi phí vận hành. Đây chính là lựa chọn lí tưởng cho quý khách hàng có nhu cầu xây dựng hoặc nâng cấp hệ thống kho lạnh.
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một loại vật liệu xây dựng có nhiều ưu điểm vượt trội. Thứ nhất, thi công và vận chuyển tấm panel này rất dễ dàng nhờ trọng lượng nhẹ. Nhờ có độ hoàn thiện tốt, thời gian thi công nhanh chóng và tiện lợi, đồng thời giúp tiết kiệm thời gian và nhân lực.
Thêm vào đó, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có giá thành hợp lý so với các vật liệu xây trát truyền thống và cả các tấm panel PU/PIR khác. Sử dụng các tấm EPS giúp chủ sở hữu tiết kiệm chi phí đầu tư một cách đáng kể.
Đặc điểm tiêu biểu của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Nhờ vào cấu trúc và chất liệu đặc biệt, tấm Panel này giúp giữ nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, đảm bảo sản phẩm được bảo quản an toàn và tươi mới.
Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn trang bị tính chống cháy và chống ẩm. Với khả năng này, việc sử dụng tấm Panel này sẽ giúp bảo vệ tài sản của người sử dụng một cách tốt nhất, đồng thời tạo môi trường làm việc an toàn và thoải mái.
Tóm lại, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng như thi công và vận chuyển dễ dàng, giá thành hợp lý, khả năng cách nhiệt, chống cháy và chống ẩm. Đây là sự lựa chọn tuyệt vời cho các công trình xây dựng, đặc biệt là các kho lạnh.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Sóc Trăng
Tấm panel cách nhiệt kho lạnh EPS được sử dụng rộng rãi trong các công trình bảo quản hàng hóa và thực phẩm. Nhờ tính năng cách nhiệt tốt, tấm panel này giúp duy trì nhiệt độ trong kho lạnh ổn định, tránh hiện tượng thất thoát nhiệt lượng. Đặc biệt, tấm panel cách nhiệt kho lạnh EPS giúp tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí điện năng tiêu thụ từ các thiết bị làm mát lên đến 30% so với các vật liệu thông thường.
Hầm đông hay hầm đồng kho lạnh là một phương pháp bảo quản sản phẩm lạnh được sử dụng rộng rãi trong ngành thủy hải sản. Các tấm panel cách nhiệt kho lạnh EPS giúp tạo ra các hầm đông chất lượng, giữ nhiệt độ ổn định và kéo dài thời gian di chuyển hàng hóa mà không làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra, tấm panel cách nhiệt kho lạnh EPS còn có khả năng chống thấm ẩm và cách nhiệt hiệu quả, phù hợp cho việc xây dựng nhà kho, kho bảo quản hàng hoá, hầm đá và nhiều ứng dụng khác. Đặc biệt, một số dòng sản phẩm còn có tính năng kháng khuẩn, phù hợp cho việc lắp đặt trong các phòng bảo quản thuốc, dược phẩm, vắc xin, phòng mổ và các công trình y tế khác.
Việc sử dụng tấm panel cách nhiệt kho lạnh EPS mang đến nhiều lợi ích cho các công trình bảo quản hàng hoá và thực phẩm. Khả năng cách nhiệt và chống thấm ẩm của tấm panel này giúp bảo quản các sản phẩm một cách tốt nhất, đảm bảo chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm. Đồng thời, việc tiết kiệm năng lượng sử dụng làm mát giúp giảm chi phí và góp phần bảo vệ môi trường. Tóm lại, tấm panel cách nhiệt kho lạnh EPS là một giải pháp hiệu quả cho việc bảo quản hàng hoá và thực phẩm trong các kho lạnh và hầm đông.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay 14/12/2024 tại Sóc Trăng
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 364.000 |
2 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 397.600 |
3 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 394.800 |
4 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 428.400 |
5 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 427.000 |
6 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 460.600 |
7 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 450.800 |
8 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 484.400 |
9 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 379.400 |
10 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 413.000 |
11 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 414.400 |
12 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 448.000 |
13 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 450.800 |
14 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 484.400 |
15 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 477.400 |
16 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 511.000 |
17 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 394.800 |
18 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 428.400 |
19 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 434.000 |
20 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 467.600 |
21 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 474.600 |
22 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 508.200 |
23 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 504.000 |
24 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 537.600 |
25 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 410.200 |
26 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 443.800 |
27 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 453.600 |
28 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 487.200 |
29 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 358.400 |
30 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 532.000 |
31 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 530.600 |
32 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 564.200 |
33 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 425.600 |
34 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 459.200 |
35 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 473.200 |
36 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 506.800 |
37 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 522.200 |
38 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 555.800 |
39 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 557.200 |
40 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 590.800 |
41 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 434.000 |
42 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 467.600 |
43 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 492.800 |
44 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 526.400 |
45 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 534.800 |
46 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 568.400 |
47 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 583.800 |
48 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 617.400 |
49 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 441.000 |
50 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 474.600 |
51 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 512.400 |
52 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
53 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
54 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 579.600 |
55 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 610.400 |
56 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 644.000 |
57 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 456.400 |
58 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 490.000 |
59 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 532.000 |
60 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 565.600 |
61 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 569.800 |
62 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 603.400 |
63 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 637.000 |
64 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 670.600 |
65 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 676.200 |
66 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 709.800 |
67 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 707.000 |
68 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 740.600 |
69 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 456.400 |
70 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 495.600 |
71 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 534.800 |
72 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 568.400 |
73 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 614.600 |
74 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 478.800 |
75 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 518.000 |
76 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 557.200 |
77 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 590.800 |
78 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 637.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Anh/chị nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại tấm Panel panel cách nhiệt:
Báo giá Panel EPS
Báo giá Panel PU
Báo giá Panel Bông Khoáng Rockwool Chống Cháy
Báo giá Panel Bông Thủy Tinh Glasswool Chống Cháy
Báo giá Panel kho lạnh
Báo giá Panel lò sấy
Báo giá Phụ kiện Panel
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS Triệu Hổ tại Sóc Trăng
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.