Panel Kho Lạnh EPS là một tấm cách nhiệt đặc biệt được sử dụng rộng rãi tại An Giang. Tấm panel này được cấu thành bởi lõi xốp EPS (polystyrene) có khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3, giúp tạo ra một hệ thống cách nhiệt hiệu quả.
Tấm panel được bao bọc bởi 2 lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox, tạo nên sự chắc chắn và bảo vệ tốt cho hệ thống panel. Các lớp tôn và lõi xốp EPS được gắn kết chặt bằng keo dán chuyên dụng, mang lại độ bền cao và khả năng chống thấm nước tuyệt vời.
Với tính năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc, Panel Kho Lạnh EPS đã trở thành sự lựa chọn hàng đầu cho việc xây dựng nhà xưởng, kho lạnh và hệ thống bảo quản hàng hóa. Đặc biệt, Panel Kho Lạnh EPS còn giúp tiết kiệm năng lượng và đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế trong việc bảo quản hàng hóa. Với những ưu điểm vượt trội này, Panel Kho Lạnh EPS chắc chắn là giải pháp lý tưởng cho việc xây dựng các công trình kho lạnh tại An Giang.
Mục lục bài viết
- 1 Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?
- 2 Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
- 3 Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
- 4 Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS
- 5 Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại An Giang
- 6 Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại An Giang
- 7 Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (08/12/2024)
- 8 Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.
Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?
Tấm Panel Kho Lạnh EPS là một loại tấm cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Tấm này được cấu thành từ lõi xốp EPS (polystyrene) được bao bọc bằng 2 lớp tôn hoặc Inox bên ngoài. Độ dày của lớp tôn hoặc Inox thường dao động từ 0.4mm đến 0.7mm. Lõi xốp EPS có tỷ trọng từ 16kg/m3 đến 40kg/m3 và có khả năng cách âm và cách nhiệt tốt.
Các lớp tấm được gắn kết với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một chiếc tấm Panel Kho Lạnh EPS vững chắc và bền bỉ. Tấm Panel Kho Lạnh EPS còn có nhiều tên gọi khác nhau như panel kho lạnh, vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, cách nhiệt kho lạnh.
Tấm Panel Kho Lạnh EPS được ứng dụng rất nhiều trong các công trình xây dựng như nhà xưởng, nhà kho, phòng lạnh, xe tải đông lạnh và các khu công nghiệp. Đặc biệt, tấm Panel Kho Lạnh EPS giúp giảm thiểu sự thoát hơi và giữ nhiệt độ ổn định, giúp tiết kiệm năng lượng và giảm tác động đến môi trường. Với những ưu điểm vượt trội về cách nhiệt và cách âm, tấm Panel Kho Lạnh EPS là sự lựa chọn hàng đầu cho việc xây dựng các hệ thống lạnh và bảo quản.
Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
Tấm Panel Kho Lạnh EPS là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp kho lạnh. Tấm Panel Kho Lạnh EPS có thể được phân loại dựa trên tỷ trọng lõi xốp EPS và vỏ.
Phân loại theo tỷ trọng lõi xốp EPS, lõi xốp EPS thường được sản xuất từ các hạt Expandable PolyStyrene (EPS). Qua quá trình kích nở ở nhiệt độ 90 – 100°C, tần suất 20 – 50 lần, lõi xốp EPS được nén lại với các tỷ trọng khác nhau từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Việc phân loại này giúp tăng tính cách nhiệt và giảm trọng lượng của tấm Panel.
Phân loại theo vỏ, tấm Panel EPS có thể sử dụng tôn ốp 2 mặt hoặc Inox ốp 2 mặt. Bề mặt tấm Panel EPS được sử dụng tôn ốp thường sử dụng các hãng tôn khác nhau như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen, nhằm đảm bảo tính chất chịu lực và sự bền đẹp của Panel. Còn bề mặt tấm Panel EPS được sử dụng inox ốp có thể có chiều dày khác nhau từ 0.4mm, 0.45mm đến 0.5mm.
Tất cả các phân loại tấm Panel Kho Lạnh EPS đều mang lại hiệu suất cách nhiệt và cách âm tốt, đồng thời làm giảm trọng lượng và tăng tính thẩm mỹ cho công trình. Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và yêu cầu kỹ thuật, người sử dụng có thể lựa chọn loại tấm Panel Kho Lạnh EPS phù hợp.
Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và làm lạnh. Tấm panel này được thiết kế với một cấu trúc đặc biệt để đảm bảo tính cách nhiệt và chống nhiễm bẩn.
Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu. Đặc điểm nổi bật của lớp tôn mặt này là được xử lý qua quá trình chống oxy hóa, giúp chống lại sự ăn mòn theo thời gian và đáp ứng được các điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài có độ dày từ 0.35-0.7 mm và có gân chạy theo chiều ngang để giúp thoát nước tốt hơn vào thời tiết mưa.
Lớp lõi xốp PU/PIR là thành phần quan trọng trong tấm panel. Loại chất lỏng Foam Polyurethane (PU) và Foam Polyisocyanurate (PIR) hỗn hợp với nhau để tạo thành một vật liệu xốp có khả năng cách nhiệt cao. PIR có ưu điểm bền bỉ, cách nhiệt mạnh mẽ và chống cháy tốt hơn PU, vì vậy nó được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng.
Lớp tôn mặt trong của tấm panel cũng được làm từ tôn mạ oxi hóa, nhưng không có các gân sâu như lớp tôn mặt ngoài. Lớp tôn mặt trong có bề mặt phẳng hoặc có nhẹ gân để tránh gây xước ngoài da và để dễ dàng kết dính với các chất liệu khác trong quá trình xây dựng.
Tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đã được kiểm tra và chứng nhận bởi các tổ chức uy tín về tiêu chuẩn và chất lượng, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và an toàn cho các công trình xây dựng và hệ thống làm lạnh.
Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS
Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.
- Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
- Độ dày tôn 2 mặt/inox: 0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
- Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
- Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
- Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
- Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
- Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
- Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
- Tỷ trọng xốp 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
- Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
- Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
- Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
- Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s
Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ
Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại An Giang
Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có nhiều ưu điểm vượt trội khi được sử dụng trong xây dựng và thiết kế kho lạnh. Đầu tiên, khả năng cách nhiệt tốt của tấm Panel cách nhiệt giúp giữ nhiệt độ bên trong kho lạnh ổn định và không bị thoát ra ngoài. Việc này giúp tiết kiệm năng lượng tiêu thụ và đồng thời giảm thiểu chi phí điện năng.
Đặc biệt, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn có khả năng cách âm tốt, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài. Việc này làm cho môi trường bên trong kho lạnh yên tĩnh hơn, tạo điều kiện làm việc hiệu quả hơn cho công nhân.
Ngoài ra, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn có khả năng chống ồn tối ưu. Việc này có ý nghĩa quan trọng khi áp dụng vào các kho lạnh đặt ở khu vực thành phố, giúp giảm thiểu tác động tiếng ồn gây bức xúc cho người dân xung quanh.
Một điểm mạnh nữa của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là khả năng tái sử dụng. Với thiết kế thông minh, tấm Panel có thể dễ dàng tháo lắp và tái sử dụng trong các dự án xây dựng khác, giúp tiết kiệm chi phí và nguồn tài nguyên tự nhiên.
Thêm vào đó, việc thi công và vận chuyển tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS đơn giản và dễ dàng. Sản phẩm này có khối lượng nhẹ, giúp tiết kiệm công sức và thời gian trong quá trình thi công.
Cuối cùng, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng. Nhờ vậy, sản phẩm này đã trở thành một lựa chọn phổ biến và ưa thích trong ngành xây dựng và kho lạnh.
Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại An Giang
Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là một công nghệ tiên tiến được ứng dụng rộng rãi trong các công trình công nghiệp và dân dụng tại An Giang. Với khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời, tấm Panel Kho Lạnh EPS đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong việc xây dựng kho lạnh.
Ứng dụng Panel Kho Lạnh EPS trong các công trình công nghiệp như nhà máy sản xuất thực phẩm hay nhà máy lạnh giúp bảo quản hàng hóa và sản phẩm trong điều kiện an toàn. Với tính năng cách nhiệt, tấm Panel Kho Lạnh EPS giữ cho nhiệt độ bên trong ổn định, ngăn cản sự thay đổi nhiệt độ bên ngoài từ ảnh hưởng đến chất lượng của hàng hóa. Ngoài ra, khả năng cách âm của tấm Panel Kho Lạnh EPS còn giúp giữ cho môi trường làm việc yên tĩnh, không bị ảnh hưởng bởi tiếng ồn từ máy móc trong công trường.
Ứng dụng Panel Kho Lạnh EPS cũng được sử dụng phổ biến trong xây dựng nhà ở và các công trình dân dụng. Nhờ tính năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, tấm Panel Kho Lạnh EPS giúp giảm thiểu nhu cầu sử dụng điều hòa không khí, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí cho gia đình. Đồng thời, tấm Panel còn giúp tạo nên môi trường sống thoáng mát, yên tĩnh và an toàn cho các thành viên trong gia đình.
Tóm lại, ứng dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại An Giang trong công trình công nghiệp và dân dụng mang lại nhiều lợi ích về cách nhiệt và cách âm. Với những tính năng vượt trội, tấm Panel Kho Lạnh EPS đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhu cầu xây dựng kho lạnh và tạo không gian sống tối ưu.
Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (08/12/2024)
Stt
|
Tên sản phẩm
|
Đơn giá
(Vnđ/m²) |
---|---|---|
1 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 364.000 |
2 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 397.600 |
3 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 394.800 |
4 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 428.400 |
5 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 427.000 |
6 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 460.600 |
7 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 450.800 |
8 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 | 484.400 |
9 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 379.400 |
10 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 413.000 |
11 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 414.400 |
12 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 448.000 |
13 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 450.800 |
14 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 484.400 |
15 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 477.400 |
16 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 | 511.000 |
17 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 394.800 |
18 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 428.400 |
19 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 434.000 |
20 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 467.600 |
21 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 474.600 |
22 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 508.200 |
23 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 504.000 |
24 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 537.600 |
25 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 410.200 |
26 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 443.800 |
27 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 453.600 |
28 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 487.200 |
29 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 358.400 |
30 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 532.000 |
31 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 530.600 |
32 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 | 564.200 |
33 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 425.600 |
34 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 459.200 |
35 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 473.200 |
36 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 506.800 |
37 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 522.200 |
38 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 555.800 |
39 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 557.200 |
40 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 | 590.800 |
41 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 434.000 |
42 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 467.600 |
43 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 492.800 |
44 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 526.400 |
45 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 534.800 |
46 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 568.400 |
47 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 583.800 |
48 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 | 617.400 |
49 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 441.000 |
50 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 474.600 |
51 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 512.400 |
52 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
53 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 546.000 |
54 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 579.600 |
55 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 610.400 |
56 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 644.000 |
57 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 456.400 |
58 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 490.000 |
59 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 532.000 |
60 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 565.600 |
61 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 569.800 |
62 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 603.400 |
63 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 637.000 |
64 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 670.600 |
65 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 676.200 |
66 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 | 709.800 |
67 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 707.000 |
68 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 | 740.600 |
69 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 456.400 |
70 | Tấm Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 495.600 |
71 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 534.800 |
72 | Tấm Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 568.400 |
73 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 614.600 |
74 | Tấm Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 478.800 |
75 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 518.000 |
76 | Tấm Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 557.200 |
77 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 590.800 |
78 | Tấm Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 | 637.000 |
Tham khảo thêm: Tấm panel EPS
Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
- Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
- Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
- Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
- Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
- Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
- Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
- Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
- Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
- Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
- Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.
Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.