0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Báo Giá Tấm Panel Kho Lạnh EPS Hôm Nay Tại Bà Rịa-Vũng Tàu

5/5 - (2 bình chọn)

Panel Kho Lạnh EPS là một giải pháp cách nhiệt hiệu quả được sử dụng rộng rãi tại Bà Rịa-Vũng Tàu. Tấm Panel này được thiết kế từ loại xốp EPS (polystyrene) có tác dụng cách nhiệt và cách âm. Được bao bọc bởi 2 lớp tôn bên ngoài dày từ 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox, tấm Panel này đảm bảo chất lượng và sự bền vững trong quá trình sử dụng.

Tỷ trọng của lõi xốp EPS trong Panel kho lạnh có thể từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3, tùy thuộc vào yêu cầu cách nhiệt cụ thể của công trình. Các lớp tôn và lõi xốp EPS được kết nối với nhau bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một bề mặt liền mạch và không để lọt hơi lạnh ra ngoài.

Với tính năng cách nhiệt và cách âm nổi bật, tấm Panel Kho Lạnh EPS là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng các kho lạnh, nhà xưởng hay phòng lạnh. Đồng thời, nó còn giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. Công nghệ sản xuất hiện đại và chất lượng vượt trội của tấm Panel này đảm bảo sự đáng tin cậy và chất lượng cao cho khách hàng.

Tấm Panel Kho Lạnh EPS là gì?

Panel Kho Lạnh EPS, hay còn được gọi là panel eps, là loại tấm cách nhiệt được làm từ lõi xốp EPS (polystyrene) bọc bởi hai lớp tôn bên ngoài có độ dày từ 0.4mm đến 0.7mm hoặc bằng Inox. Lõi xốp EPS được sản xuất với mật độ từ 16kg/m3 đến 40 kg/m3, mang lại khả năng cách âm và cách nhiệt tuyệt vời.

Các lớp tạo nên tấm panel eps này được gắn kết bằng keo dán chuyên dụng, tạo nên một cấu trúc chắc chắn và bền bỉ. Với những đặc tính cách nhiệt và cách âm xuất sắc, panel kho lạnh EPS rất phù hợp để sử dụng trong lĩnh vực vận chuyển và lưu trữ hàng hóa nhạy cảm nhiệt đới như thực phẩm, y học, hóa chất, và công nghiệp lạnh khác.

Ngoài tên gọi thông dụng là panel kho lạnh, panel eps còn được biết đến với nhiều tên gọi khác như vách kho lạnh, vỏ kho lạnh, panel cách nhiệt kho lạnh, tấm panel cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt kho lạnh, tấm cách nhiệt phòng lạnh, tấm panel làm kho lạnh, panel kho lạnh, vách ngăn kho lạnh, vật liệu làm kho lạnh, vách cách nhiệt kho lạnh, kho lạnh panel, tấm panel phòng lạnh, cách nhiệt kho lạnh.

Trên thực tế, panel kho lạnh EPS đã được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp lạnh và hiện đại hóa như nhà xưởng, kho bảo quản, phòng máy lạnh, phòng kỹ thuật, phòng sản xuất, và nhiều ứng dụng khác. Sự đa dạng trong kích thước, độ dày và chất liệu giúp panel kho lạnh EPS trở thành một giải pháp lý tưởng cho việc xây dựng và tạo không gian lạnh chất lượng cao.

Phân loại tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Tấm Panel Kho Lạnh EPS là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng kho lạnh. Tấm Panel này có thể được phân loại theo tỷ trọng của lõi xốp EPS và vỏ ốp.

Phân loại theo tỷ trọng lõi xốp EPS, có các tấm Panel với tỷ trọng khác nhau, từ 16kg/m3 đến 40kg/m3. Qua quá trình kích nở ở nhiệt độ 90 – 100°C, tần suất 20 – 50 lần, lõi xốp EPS được tạo ra từ các hạt Expandable PolyStyrene. Tấm Panel có tỷ trọng cao cung cấp khả năng cách nhiệt tốt hơn cho kho lạnh.

Phân loại theo vỏ panel, tấm Panel kho lạnh EPS có thể được ốp bằng tôn hoặc inox hai mặt. Với việc sử dụng tôn ốp 2 mặt, Panel được bao phủ bởi các hãng tôn nổi tiếng như Tôn Việt Pháp, Tôn Đông Á, tôn Hoa Sen… Đối với Panel sử dụng Inox ốp 2 mặt, có các chiều dày khác nhau như 0.4mm, 0.45mm và 0.5mm.

Tình trạng kho lạnh và nền tảng xứ lý nhiệt cần thiết cho kho lạnh trong ngành công nghiệp hiện tại đang yêu cầu sự đáng tin cậy và an toàn cao. Với thiết kế và cấu trúc chuyên biệt, tấm Panel Kho Lạnh EPS đáp ứng đầy đủ các yêu cầu cao cấp về cách nhiệt và cách âm, đồng thời giảm thiểu tối đa sự tiếp xúc với môi trường bên ngoài, đảm bảo an toàn cho sản phẩm được bảo quản và ngăn chặn sự thất thoát nhiệt hiệu quả.

Cấu tạo tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS có cấu tạo gồm ba lớp chính: lớp tôn mặt ngoài, lớp lõi xốp PU/PIR và lớp tôn mặt trong. Lớp tôn mặt ngoài của tấm panel được làm từ hợp kim nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đã trải qua quá trình chống oxy hóa để đảm bảo không bị ăn mòn theo thời gian và chịu được các lực tác động và điều kiện thời tiết khác nhau. Lớp mặt ngoài này có độ dày từ 0.35 đến 0.7mm và có gân chạy theo chiều ngang tấm panel để giúp việc thoát nước tốt hơn vào trời mưa.

Lớp lõi xốp PU/PIR là loại nhựa dạng bọt xốp Polyurethane hoặc Polyisocyanurate. Chất lỏng Polyol và hỗn hợp các chất polymethylene, polyphynyl, isocyanate được trộn với nhau để tạo ra phản ứng hóa học, tạo thành vật liệu Foam (xốp). Foam Polyisocyanurate (PIR) có độ bền, khả năng cách nhiệt, chống nóng và chống cháy tốt hơn so với Foam Polyurethane (PU foam), nên PIR được ưa chuộng hơn trong lĩnh vực xây dựng.

Lớp tôn mặt trong cũng là một dạng tôn mạ oxi hóa giống như lớp tôn mặt ngoài, nhưng không có các đường gân sâu hay rõ như lớp tôn mặt ngoài. Lớp tôn mặt trong thường có bề mặt phẳng hoặc có gân nhẹ để không gây vết xước ngoài da khi sử dụng và để dễ dàng kết dính với các chất liệu khác như tường gạch, thạch cao, xi măng. Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS với cấu tạo này đảm bảo độ cách nhiệt, chống nóng và đáp ứng yêu cầu của các công trình xây dựng chuyên sâu trong năng lượng tiết kiệm và bảo vệ môi trường.

Thông số kỹ thuật tấm panel cách nhiệt kho lạnh lõi xốp EPS 

Tiêu chuẩn, chiều dài và độ dầy / mỏng của panel kho lạnh lõi xốp eps được sản xuất theo thiết kế riêng của từng công trình, dự án.

  • Độ dày 75mm, 100mm, 150mm,175mm,200mm
  • Độ dày tôn 2 mặt/inox:  0.35mm, 0.40mm, 0.45mm, 0.50mm =>0.70mm
  • Tôn Liên Doanh, Tôn Việt Pháp, Tôn Nam Kim, Tôn Đông Á hoặc theo yêu cầu. Hoặc Inox
  • Màu sắc: Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu. Hoặc màu inox
  • Bề mặt tôn 2 bên: dạng phẳng, sóng nhẹ, nhiều sóng…
  • Khổ rộng hữu dụng 950mm, 1000mm hoặc 1150mm
  • Khổ rộng thực tế 970mm, 1020mm hoặc 1170mm
  • Chiều dài theo yêu cầu của khách hàng tối đa 15m
  • Tỷ trọng xốp 16kg,18kg,20kg,24kg/m3 đến 40kg/m3
  • Hệ số truyền nhiệt ổn định λ = 0,035 KCal/m.h.oC
  • Lực kéo nén P = 3,5 kg/cm2
  • Lực chịu uốn P = 6,68 kg/cm2
  • Hệ số hấp thụ μ = 710 μg/m2.s

Thông số kỹ thuật dùng để tham khảo, để chính xác Quý Anh/chị vui lòng liên hệ trực tiếp Triệu Hổ

Ưu điểm tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là sản phẩm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và thiết kế các kho lạnh. Một trong những ưu điểm quan trọng của tấm Panel này là khả năng cách nhiệt tốt. Với cấu trúc bên trong được làm từ vật liệu EPS, tấm Panel có khả năng giữ nhiệt hiệu quả, giúp giảm thiểu sự thoát nhiệt và tiết kiệm năng lượng tiêu thụ.

Không chỉ cách nhiệt tốt, tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS còn có khả năng cách âm, chống ồn tối ưu. Nhờ cấu trúc đặc biệt, tấm Panel này giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài truyền vào và cản trở tiếng ồn bên trong tạo ra, tạo ra một môi trường làm việc yên tĩnh và thoải mái.

Điểm mạnh tiếp theo của tấm Panel này là khả năng tiết kiệm điện năng tiêu dùng. Với khả năng cách nhiệt và giữ nhiệt hiệu quả, tấm Panel giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong kho lạnh, giảm bất kỳ sự lên xuống nhiệt độ nào không cần thiết, tiết kiệm năng lượng điện năng và tiền bạc.

Một ưu điểm khác của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS là khả năng tái sử dụng. Sau khi sử dụng, tấm Panel có thể được tách ra và sử dụng lại cho các công trình xây dựng khác, giúp tiết kiệm tài nguyên và bảo vệ môi trường.

Việc thi công và vận chuyển tấm Panel cũng rất dễ dàng nhờ thiết kế thông minh và khối lượng nhẹ. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng và di chuyển sản phẩm.

Cuối cùng, giá thành hợp lý cũng là một ưu điểm quan trọng của tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS. Với những lợi ích mà nó mang lại, tấm Panel này có giá trị cao và đáng đầu tư cho các dự án xây dựng và thiết kế các kho lạnh.

Ứng dụng tấm panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Bà Rịa-Vũng Tàu

Ứng dụng tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Bà Rịa-Vũng Tàu là một lợi ích lớn cho cả công trình công nghiệp và dân dụng. Với tính năng cách nhiệt tuyệt vời, các tấm Panel này được sử dụng rộng rãi trong việc xây dựng kho lạnh và nhà máy sản xuất, nhằm giữ cho nhiệt độ bên trong duy trì ổn định, đảm bảo an toàn cho hàng hóa và sản phẩm trong thời gian bảo quản.

Trong công trình công nghiệp, tấm Panel Kho Lạnh EPS được áp dụng vào xây dựng kho lạnh cho các ngành công nghiệp như thực phẩm đông lạnh, hóa chất và dược phẩm. Việc sử dụng tấm Panel này giúp tạo ra một môi trường cách nhiệt lý tưởng, đảm bảo nhiệt độ bên trong kho lạnh không bị ảnh hưởng bởi yếu tố bên ngoài. Điều này giúp giữ cho hàng hóa không bị biến dạng, mục tiêu làm tăng tuổi thọ của sản phẩm và giảm tổn thất trong quá trình vận chuyển và bảo quản.

Ở công trình dân dụng, tấm Panel Kho Lạnh EPS được sử dụng trong việc xây dựng nhà yến và nhà chăn nuôi. Tính năng cách nhiệt của tấm Panel giúp duy trì nhiệt độ thích hợp cho sự sinh sản của đàn chim và gia súc. Ngoài ra, việc sử dụng tấm Panel này còn giảm thiểu tối đa tiếng ồn và tiết kiệm năng lượng điều hòa không khí. Nhờ vào khả năng cách âm và cách nhiệt của mình, tấm Panel Kho Lạnh EPS đã trở thành một giải pháp hiệu quả cho việc xây dựng và bảo quản các công trình kho lạnh.

Báo giá tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS hôm nay (27/07/2024)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 351.000
2 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 383.400
3 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 380.700
4 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 413.100
5 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 411.800
6 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 444.200
7 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 434.700
8 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 16kg/m3 467.100
9 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 365.900
10 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 398.300
11 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 399.600
12 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 432.000
13 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 434.700
14 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 467.100
15 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 460.400
16 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 18kg/m3 492.800
17 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 380.700
18 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 413.100
19 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 418.500
20 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 450.900
21 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 457.700
22 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 490.100
23 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 486.000
24 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 518.400
25 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 395.600
26 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 428.000
27 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 437.400
28 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 469.800
29 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 345.600
30 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 513.000
31 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 511.700
32 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 22kg/m3 544.100
33 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 410.400
34 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 442.800
35 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 456.300
36 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 488.700
37 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 503.600
38 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 536.000
39 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 537.300
40 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 24kg/m3 569.700
41 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 418.500
42 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 450.900
43 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 475.200
44 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 507.600
45 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 515.700
46 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 548.100
47 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 563.000
48 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 26kg/m3 595.400
49 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 425.300
50 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 457.700
51 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 494.100
52 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
53 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 526.500
54 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 558.900
55 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 588.600
56 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 621.000
57 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 440.100
58 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 472.500
59 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 513.000
60 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 545.400
61 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 549.500
62 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 581.900
63 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 614.300
64 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 646.700
65 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 652.100
66 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 28kg/m3 684.500
67 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 681.800
68 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Việt Pháp dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 30kg/m3 714.200
69 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 440.100
70 Panel kho lạnh dày 100mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 477.900
71 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 515.700
72 Panel kho lạnh dày 125mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 548.100
73 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 592.700
74 Panel kho lạnh dày 150mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 461.700
75 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 499.500
76 Panel kho lạnh dày 170mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 537.300
77 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,4mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 569.700
78 Panel kho lạnh dày 200mm, tôn Đông Á dày 0,45mm, tỷ trọng xốp EPS 20kg/m3 614.300

Tham khảo thêm: Tấm panel EPS

Vì sao nên mua tấm Panel cách nhiệt Kho Lạnh EPS tại Triệu Hổ.

  1. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chất lượng.
  2. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm giá thành cạnh tranh, hợp lý nhất.
  3. Triệu Hổ cung cấp sản phẩm chính hãng.
  4. Triệu Hổ có đội ngũ chăm sóc khách hàng tận tâm.
  5. Triệu Hổ cung cấp đầy đủ giấy tờ chứng nhận, nguồn gốc xuất xứ.
  6. Triệu Hổ cung cấp mẫu mã sản phẩm cho nhà thầu, tư vấn thiết kế, chủ đầu tư lựa chọn.
  7. Triệu Hổ sẵn nguồn hàng số lượng lớn, đa dạng mẫu mã cho khách hàng chọn lựa.
  8. Triệu Hổ có chính sách bảo hành dài hạn.
  9. Triệu hổ hướng dẫn thi công lắp đặt chi tiết ngay sau khi mua hàng.
  10. Triệu Hổ cam kết bảo hành theo tiêu chuẩn nhà sản xuất.
  11. Triệu Hổ chính sách đổi trả minh bạch.
  12. Triệu Hỏ có đội ngũ tư vấn nhiệt tình, hỗ trợ 24/7.

Quý Anh/chị liên hệ ngay thông tin bên dưới hoặc để được nhấn vào nút chát để được báo giá và tư vấn nhanh nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.