Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Hà Nội (08/02/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt (Cao Su Lưu Hóa) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hà Nội
- 4 Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hà Nội
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hà Nội
- 6 Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 7 Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
- 8 Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Hà Nội Mới Nhất Hôm Nay (08/02/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Hà Nội
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Hà Nội
Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Hà Nội (08/02/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt (Cao Su Lưu Hóa) là gì?
Cao su cách âm cách nhiệt là một loại vật liệu được tạo ra từ cao su lưu hóa, có khả năng chống lại cả nhiệt độ và tiếng ồn. Cao su lưu hóa, được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, trải qua quá trình lưu hóa, giúp cho sản phẩm có được kết cấu chắc chắn và bền bỉ hơn, với cơ chế chuyển đổi từ mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều. Vật liệu này sở hữu nhiều đặc tính vượt trội như độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất, làm cho nó trở thành sự lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng và công nghiệp. Cấu trúc closed cell của cao su cách âm cách nhiệt với các ô kín liền kề giúp tăng hiệu quả cách nhiệt, đồng thời còn có khả năng hấp thụ và giảm âm thanh. Thường có màu đen, cao su cách nhiệt được cung cấp dưới nhiều dạng khác nhau như dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, cho phép linh hoạt trong việc sử dụng. Vật liệu này không chỉ được dùng cho các hệ thống ống dẫn mà còn có ứng dụng rộng rãi trong các rạp chiếu phim, nhà hát, và phòng karaoke.
Các tên thường gọi của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hà Nội
Cao su cách âm cách nhiệt, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau trong ngành công nghiệp, là một vật liệu vô cùng đa dạng và hữu ích. Các tên gọi phổ biến bao gồm mút cao su, lưu hóa cao su và tấm mút cao su. Ngoài ra, nhiều người còn gọi nó là cao su lưu hóa, với các sản phẩm như ống cao su lưu hóa và tấm cao su lưu hóa. Mút cao su đen không chỉ mang lại hiệu quả trong việc cách âm mà còn có khả năng chịu nhiệt tốt, thường được sử dụng trong các ứng dụng cách nhiệt. Các sản phẩm cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn cũng là những lựa chọn phổ biến cho việc bảo vệ âm thanh và nhiệt độ. Tất cả những tên gọi này đều phản ánh tính ứng dụng đa dạng của cao su trong xây dựng và công nghiệp hiện đại.
Phân loại Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hà Nội
Cao su lưu hóa là vật liệu cách nhiệt và cách âm được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện nay. Sản phẩm này có ba dạng định hình phổ biến: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi dạng sản phẩm đều có nhiều tùy chọn, bao gồm dạng trơn 2 mặt, 1 mặt có lớp keo dán, hoặc 1 mặt có lớp keo và 1 mặt có lớp màng nhôm. Nhờ vào sự đa dạng này, người dùng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với từng mục đích và khu vực sử dụng, từ đó tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và cách âm.
Thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Tại Hà Nội
Bảng thông số kỹ thuật Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ưu điểm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong các ứng dụng cách âm và cách nhiệt. Quá trình lưu hóa cải thiện cấu trúc phân tử của cao su, giúp sản phẩm có khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt vượt trội. Vật liệu này có thể duy trì tính chất ổn định dưới nhiệt độ cao và giảm sự truyền nhiệt hiệu quả, làm cho nó lý tưởng cho ngành xây dựng, ô tô và công nghiệp. Bên cạnh đó, cao su lưu hóa cũng tạo ra một cấu trúc mạng chặt chẽ, đảm bảo tính cách điện tốt, âm thanh được hấp thụ hiệu quả, giúp giảm tiếng ồn và rung động từ môi trường bên ngoài. Một ưu điểm khác là vật liệu này không hấp thụ hơi nước, ngăn ngừa sự ngưng tụ và hình thành nấm mốc. Hơn nữa, cao su lưu hóa không có mùi hôi khó chịu và hoàn toàn an toàn cho sức khỏe người sử dụng, tạo điều kiện sống và làm việc thoải mái hơn.
Ứng dụng của Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt
Cao su lưu hóa đã chứng tỏ được vai trò quan trọng trong ứng dụng cách âm và cách nhiệt trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Đối với ứng dụng cách âm, cao su lưu hóa thường được sử dụng cho các công trình yêu cầu tính cách âm cao như quán bar, vũ trường và rạp chiếu phim. Khi kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE, nó tạo thành hệ thống vách cách âm hiệu quả, giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài, đảm bảo không gian yên tĩnh cho người sử dụng. Bên cạnh đó, cao su lưu hóa còn được ứng dụng rộng rãi trong ngành bảo ôn và cách nhiệt, đặc biệt cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Đối với đường ống nước nóng, vật liệu này giúp ngăn ngừa tình trạng thất thoát nhiệt năng và bảo vệ nước trong ống không bị đông cứng khi tắt hệ thống sưởi. Đối với các đường ống lạnh, cao su lưu hóa giúp hạn chế hiện tượng “đổ mồ hôi”, nhờ khả năng không hấp thụ hơi nước và khả năng cách nhiệt tốt, từ đó giảm thiểu sự chênh lệch nhiệt độ và tiết kiệm điện năng cho hệ thống. Với những ưu điểm nổi bật này, cao su lưu hóa đã trở thành giải pháp tối ưu cho các vấn đề về âm thanh và nhiệt trong cuộc sống hiện đại.
Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt tại Hà Nội Mới Nhất Hôm Nay (08/02/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Hà Nội hiện đang cung cấp sản phẩm Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt với mức giá dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Giá cả của loại vật liệu này thường thay đổi theo nhiều yếu tố như độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Với đặc tính cách âm và cách nhiệt hiệu quả, cao su cách âm cách nhiệt ngày càng được nhiều khách hàng lựa chọn để nâng cao chất lượng cuộc sống và làm việc. Việc xác định chính xác mức giá phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của từng dự án, vì vậy khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ để nhận được báo giá chính xác và tư vấn phù hợp nhất. Sự biến động trong giá cả cũng là điều khách hàng cần lưu ý khi lập kế hoạch thi công và lựa chọn vật liệu.
Bảng Báo Giá Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt Triệu Hổ tại Hà Nội 08/02/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Hà Nội
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Hà Nội đã cung cấp những thông tin chi tiết và hữu ích về Cao Su Lưu Hóa, đặc biệt là ứng dụng trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt. Bài viết nhấn mạnh sự quan trọng của sản phẩm này trong việc nâng cao chất lượng công trình xây dựng, giúp khách hàng lựa chọn giải pháp tối ưu cho nhu cầu của mình. Thông qua các đặc tính vượt trội và tính năng ưu việt của Cao Su Lưu Hóa, Triệu Hổ mong muốn đáp ứng nhu cầu của các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư. Công ty khuyến nghị khách hàng nhanh chóng liên hệ để nhận được sự tư vấn chính xác và kịp thời, từ đó đảm bảo công trình xây dựng đạt hiệu suất tối đa với sức cạnh tranh cao trên thị trường.
Một số hình ảnh Cao Su Cách Âm Cách Nhiệt của Cty Triệu Hổ tại Hà Nội
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!