Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Bạc Liêu (18/03/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn) là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Bạc Liêu
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Bạc Liêu
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Bạc Liêu
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Bạc Liêu Mới Nhất Hôm Nay (18/03/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Bạc Liêu
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Bạc Liêu
Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Bạc Liêu (18/03/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn) là gì?
Cao su lưu hóa là một loại vật liệu cách nhiệt quan trọng, được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp thông qua quá trình lưu hóa để tạo ra độ cứng cần thiết. Trong quá trình này, cấu trúc phân tử của cao su chuyển đổi từ dạng mạch thẳng sang cấu trúc ba chiều, giúp nâng cao các đặc tính vượt trội như độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và khả năng chống chịu hóa chất. Với cấu trúc closed cell, cao su lưu hóa có những lỗ tổ ong liên kết với nhau, thường có màu đen, giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt. Loại vật liệu này thường được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp, chủ yếu để bọc các đường ống nóng lạnh. Cao su lưu hóa có ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phục vụ nhu cầu đa dạng của người sử dụng. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để cách âm trong các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát, và phòng karaoke, góp phần nâng cao chất lượng âm thanh và trải nghiệm người dùng.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Bạc Liêu
Cao su lưu hóa hiện đang được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách nhiệt, đóng vai trò quan trọng trong nhiều công trình. Có ba dạng định hình phổ biến của cao su lưu hóa: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại đều có các tùy chọn bề mặt khác nhau, bao gồm dạng trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán hoặc một mặt có lớp keo kèm theo lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại cao su lưu hóa phù hợp sẽ phụ thuộc vào mục đích sử dụng cũng như khu vực lắp đặt, giúp đạt hiệu quả cách nhiệt tối ưu.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Bạc Liêu
Cao su lưu hóa, hay còn được biết đến dưới nhiều tên gọi khác nhau như mút cao su, lưu hóa cao su, và tấm mút cao su. Loại vật liệu này thường được sử dụng trong các ứng dụng cách âm và cách nhiệt, nhờ vào tính năng tiêu âm và chống nhiệt tuyệt vời. Các sản phẩm như mút cao su đen, cao su xốp chịu nhiệt, và cao su xốp lót sàn đều là những biến thể của cao su lưu hóa, với tính chất và ứng dụng khác nhau tùy theo yêu cầu cụ thể. Trong công nghiệp, ống cao su lưu hóa và tấm cao su lưu hóa được ứng dụng rộng rãi, nhờ vào độ bền và khả năng chống ăn mòn. Những tên gọi khác nhau của cao su lưu hóa phản ánh sự đa dạng và ứng dụng phong phú của vật liệu này trong cuộc sống và sản xuất.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Bạc Liêu
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ứng dụng đáng chú ý trong cuộc sống, đặc biệt trong các lĩnh vực cách âm và bảo ôn, cách nhiệt. Về ứng dụng cách âm, cao su lưu hóa thường được sử dụng trong các công trình yêu cầu cách âm cao như quán bar, vũ trường hay rạp chiếu phim. Khi kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non hay xốp PE, các hệ thống vách cách âm được hình thành, giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả. Trong lĩnh vực bảo ôn, cao su lưu hóa được ứng dụng phổ biến trong việc cách nhiệt cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Đối với đường ống nước nóng, với khả năng chịu nhiệt tốt, cao su lưu hóa giúp ngăn chặn tình trạng thất thoát nhiệt năng và bảo vệ ống tránh khỏi tình trạng nước đông cứng khi không sử dụng hệ thống trong thời gian dài. Đặc biệt, loại vật liệu này cũng kháng tia UV và ozone, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì. Đối với đường ống lạnh, cao su lưu hóa giúp cân bằng nhiệt độ bên trong và ngoài ống, ngăn ngừa hiện tượng ngưng tụ, từ đó giảm thiểu việc thất thoát điện năng của hệ thống. Nhờ tính năng không hấp thụ hơi nước và dễ dàng thi công, cao su lưu hóa ngày càng trở thành lựa chọn tối ưu cho các ứng dụng cách âm và bảo ôn hiện nay.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa là vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội nhờ vào quá trình lưu hóa, giúp cải thiện đáng kể các tính chất cơ bản của cao su. Một trong những ưu điểm nổi bật là khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt. Quá trình lưu hóa làm tăng cường cấu trúc phân tử, cho phép cao su chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng. Không chỉ vậy, cao su lưu hóa cũng có khả năng cách điện xuất sắc, nhờ các liên kết hóa học mạnh mẽ giữa các phân tử. Bên cạnh đó, vật liệu này còn hấp thụ tiếng ồn và chống rung hiệu quả, tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh hơn. Cao su lưu hóa không hấp thụ hơi nước, giúp ngăn ngừa ẩm và sự hình thành nấm mốc, trong khi khả năng kháng tia UV giúp duy trì tính chất ban đầu khi tiếp xúc với ánh sáng mặt trời. Với tuổi thọ dài và không gây kích ứng, cao su lưu hóa đang trở thành sự chọn lựa lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Bạc Liêu Mới Nhất Hôm Nay (18/03/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Bạc Liêu hiện cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với sự biến động rõ rệt theo thời gian. Giá của sản phẩm này dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m, tùy thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng. Độ dày, số lượng và khu vực địa lý là những yếu tố chính ảnh hưởng đến giá Cao Su Lưu Hóa. Ví dụ, sản phẩm có độ dày cao hơn sẽ có giá thành cao hơn do chi phí sản xuất và nguyên liệu đầu vào. Ngoài ra, mức tiêu thụ và nhu cầu trên thị trường cũng góp phần tạo nên sự khác biệt trong báo giá. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin báo giá chính xác và kịp thời, giúp khách hàng có sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Bạc Liêu 18/03/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Bạc Liêu
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Bạc Liêu đã cung cấp những thông tin quan trọng về Cao Su Lưu Hóa chính hãng, nhằm hỗ trợ Quý khách hàng trong việc tìm kiếm giải pháp phù hợp cho công trình xây dựng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn đáp ứng được các yêu cầu kỹ thuật khắt khe. Qua bài viết, Triệu Hổ mong muốn các Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư sẽ có đầy đủ kiến thức về sản phẩm, từ đó đưa ra quyết định đúng đắn cho dự án của mình. Để nhận được tư vấn chi tiết và nhanh chóng, Quý khách hàng hãy nhanh tay liên hệ với Triệu Hổ. Công ty luôn sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng Quý vị trong hành trình xây dựng những công trình vững bền và chất lượng.
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Bạc Liêu
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!