Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Yên Bái (21/12/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn) là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Yên Bái
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Yên Bái
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Yên Bái
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Yên Bái Mới Nhất Hôm Nay (21/12/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Yên Bái
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Yên Bái
Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Yên Bái (21/12/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa (Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn) là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu cách nhiệt quan trọng, thường được sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Về bản chất, cao su lưu hóa được tạo ra từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, trải qua quá trình lưu hóa nhằm làm cứng và cải thiện tính chất của cao su. Trong quá trình này, cấu trúc mạch thẳng của cao su sẽ chuyển đổi sang dạng ba chiều, mang lại cho vật liệu nhiều ưu điểm như độ bền cao, độ đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt và chống chịu hóa chất. Cao su lưu hóa thường có cấu trúc closed cell với các lỗ tổ ong liên kết chặt chẽ, thường có màu đen và được sản xuất dưới nhiều hình thức như dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, phù hợp với nhu cầu sử dụng khác nhau. Ngoài ứng dụng trong việc cách nhiệt cho các đường ống nóng lạnh, cao su lưu hóa còn được sử dụng để cách âm trong các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát hay phòng karaoke, góp phần tạo ra môi trường yên tĩnh và thoải mái cho người dùng.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Yên Bái
Cao su lưu hóa đang trở thành vật liệu phổ biến trong các sản phẩm cách nhiệt, với nhiều ứng dụng trong xây dựng hiện đại. Các sản phẩm này thường được phân loại thành ba dạng chính: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi dạng cao su lưu hóa có thể có kết cấu trơn 2 mặt, một mặt có lớp keo dán, hoặc một mặt có lớp keo kết hợp với lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại cao su phù hợp tùy thuộc vào mục đích sử dụng và khu vực thi công, giúp tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Yên Bái
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều tên gọi khác nhau, phản ánh tính đa dạng và ứng dụng phong phú của nó. Nó còn được biết đến với các tên gọi như mút cao su, lưu hóa cao su, và cao su luu hoa, trong đó “mút cao su” thường được sử dụng để chỉ các sản phẩm có tính chất mềm mại, dễ dàng định hình. Các dòng sản phẩm như tấm mút cao su và tấm cao su lưu hóa được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn được gọi là cao su cách âm hay cao su xốp chịu nhiệt, nhấn mạnh khả năng cách âm và cách nhiệt của nó. Các sản phẩm như ống cao su lưu hóa và cao su xốp lót sàn thể hiện tính chất tuyệt vời trong việc đảm bảo an toàn và tiện nghi trong các không gian sống và làm việc.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn Tại Yên Bái
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực ứng dụng hiện nay, đặc biệt là trong cách âm và bảo ôn, cách nhiệt. Trong lĩnh vực cách âm, cao su lưu hóa thường được sử dụng kết hợp với các vật liệu khác như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE để tạo thành hệ thống vách cách âm cho các công trình yêu cầu giảm tiếng ồn cao như quán bar, vũ trường và rạp chiếu phim. Điều này không chỉ giúp giảm mức độ âm thanh mà còn tạo ra một không gian thoải mái cho người sử dụng. Bên cạnh đó, trong ngành bảo ôn và cách nhiệt, cao su lưu hóa đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Đối với các đường ống nước nóng, đặc tính chịu nhiệt và cách nhiệt tốt của cao su lưu hóa giúp bảo vệ các đường ống khỏi việc thất thoát nhiệt năng, ngăn chặn tình trạng nước đông cứng khi hệ thống sưởi không hoạt động. Đối với hệ thống đường ống lạnh, cao su lưu hóa chống lại hiện tượng ngưng tụ, giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong ống và giảm thiểu tình trạng “đổ mồ hôi”. Nhờ vào khả năng không hấp thụ hơi nước và cách nhiệt tốt, cao su lưu hóa trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và công nghiệp.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn
Cao su lưu hóa nổi bật với những ưu điểm vượt trội, nhờ vào quá trình lưu hóa giúp cải thiện tính chất của cao su so với cao su tự nhiên. Đầu tiên, khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt của cao su lưu hóa được nâng cao đáng kể, cho phép nó chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong ngành xây dựng và ô tô. Thêm vào đó, cao su lưu hóa có khả năng cách điện xuất sắc nhờ cấu trúc phân tử chặt chẽ, tạo điều kiện cho ứng dụng trong các thiết bị điện. Hơn nữa, khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung hiệu quả giúp cải thiện môi trường sống và làm việc. Tuy không có mùi hôi khó chịu, cao su lưu hóa cũng không hấp thụ hơi nước, tạo ra môi trường khô ráo và ngăn ngừa sự hình thành nấm mốc. Với tính năng kháng tia UV và tuổi thọ cao, vật liệu này không chỉ an toàn cho sức khỏe người dùng mà còn giảm chi phí bảo trì và thay thế, mang lại những giá trị bền vững trong quá trình sử dụng.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Yên Bái Mới Nhất Hôm Nay (21/12/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Yên Bái cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với sự biến động rõ rệt. Tính đến thời điểm hiện tại, giá Cao Su Lưu Hóa dạng cuộn dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Mức giá này không cố định và phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm độ dày sản phẩm, số lượng đặt hàng, và khu vực địa lý. Những yếu tố này tạo nên sự đa dạng trong giá cả, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý, đồng thời luôn sẵn sàng tư vấn để giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với yêu cầu của mình. Khách hàng có thể liên hệ trực tiếp để nhận được báo giá chi tiết và thông tin bổ sung về sản phẩm.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Yên Bái 21/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Yên Bái
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Yên Bái kính gửi đến Quý khách hàng thông tin tổng quan về Cao Su Lưu Hóa, sản phẩm cao cấp hiện đang được ưa chuộng trên thị trường. Qua bài viết, chúng tôi hy vọng khách hàng có thể tìm thấy giải pháp tối ưu cho công trình của mình, đảm bảo chất lượng và độ bền. Cao Su Lưu Hóa không chỉ mang lại hiệu suất vượt trội trong xây dựng mà còn thân thiện với môi trường, phù hợp với yêu cầu khắt khe của các dự án hiện đại. Chúng tôi khuyến khích Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và các đội thầu thợ nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để nhận được những tư vấn chính xác và kịp thời nhất. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ để tối ưu hóa giá trị dự án của Quý khách.
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Dạng Cuộn tại Yên Bái
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!