Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Bắc Giang (26/10/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Giang
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Giang
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Giang
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Bắc Giang Mới Nhất Hôm Nay (26/10/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bắc Giang
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bắc Giang
Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Bắc Giang (26/10/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa là gì?
Cao su lưu hóa là một loại vật liệu cách nhiệt nổi bật, được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp thông qua quá trình lưu hóa. Quá trình này giúp chuyển đổi cao su từ trạng thái mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều, mang lại cho vật liệu nhiều đặc tính vượt trội như độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và chống chịu hóa chất. Với cấu trúc closed cell, cao su lưu hóa có các lỗ tổ ong liên kết chặt chẽ, thường có màu đen đặc trưng. Nhờ những đặc tính này, cao su lưu hóa trở thành lựa chọn lý tưởng trong ngành xây dựng và công nghiệp, thường được dùng để bọc các đường ống nóng lạnh, giúp tiết kiệm năng lượng và cải thiện hiệu suất cách nhiệt. Cao su lưu hóa có sẵn dưới ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng. Ngoài ra, loại vật liệu này còn được ứng dụng hiệu quả trong các không gian cần cách âm như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, góp phần nâng cao chất lượng âm thanh.

Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Giang
Cao su lưu hóa hiện nay được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách nhiệt, với ba dạng định hình phổ biến: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại cao su lưu hóa có các đặc điểm khác nhau, bao gồm dạng trơn 2 mặt, một mặt có lớp keo dán, hoặc một mặt có lớp keo và một mặt có lớp màng nhôm. Việc lựa chọn dạng cao su lưu hóa phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng và khu vực thi công, nhằm đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tốt nhất cho các công trình xây dựng hiện đại.

Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Giang
Cao su lưu hóa, một vật liệu đa dạng và hữu ích, còn được biết đến qua nhiều tên gọi khác nhau, phản ánh sự phong phú về ứng dụng của nó trong ngành công nghiệp. Một số tên gọi phổ biến của cao su lưu hóa bao gồm mút cao su, lưu hóa cao su, và cao su luu hoa. Tấm mút cao su và mút cao su đen thường được sử dụng trong cách âm và cách nhiệt, mang lại hiệu quả cao trong việc giảm thiểu tiếng ồn và giữ nhiệt. Cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn cũng là các sản phẩm nổi bật, phục vụ cho việc lót sàn và chịu nhiệt tốt. Cuối cùng, ống cao su lưu hóa và tấm cao su lưu hóa là những giải pháp hiệu quả cho việc bảo vệ và gia tăng độ bền cho các sản phẩm. Tất cả những tên gọi này đều thể hiện vai trò quan trọng của cao su lưu hóa trong đời sống và công nghiệp.

Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Bắc Giang
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
| Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
| Màu | đen | |||
| Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
| Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
| Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
| Độ dày | mm | 10-50 | ||
| Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
| Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
| Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
| Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
| SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
| Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
| Nhiệt độ trung bình | ||||
| -20 ° C | ≤ 0,031 | |||
| 0 ° C | ≤ 0,034 | |||
| 40 ° C | ≤ 0,036 | |||
| hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
| Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
| Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
| Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
| Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
| Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
| Tỉ số nén 50% | ||||
| Thời gian nén 72h | ||||
| Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
| Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
| Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
| Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 | |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu có đặc tính vượt trội, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm cả cách âm và bảo ôn, cách nhiệt. Trong lĩnh vực cách âm, cao su lưu hóa thường được kết hợp với các vật liệu như bông thủy tinh, cao su non và xốp PE để tạo ra các hệ thống vách cách âm hiệu quả cho những không gian cần độ yên tĩnh cao như quán bar, vũ trường và rạp chiếu phim. Đặc điểm này không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn nâng cao trải nghiệm cho người sử dụng. Về mặt bảo ôn và cách nhiệt, cao su lưu hóa được sử dụng chủ yếu cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Với khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt, nó giúp bảo vệ các đường ống nước nóng, ngăn ngừa tình trạng mất nhiệt và đông cứng nước khi hệ thống không hoạt động. Đối với đường ống lạnh, cao su lưu hóa giúp khắc phục tình trạng “đổ mồ hôi” do sự ngưng tụ, đảm bảo duy trì nhiệt độ ổn định bên trong ống. Nhờ tính năng không hấp thụ hơi nước và khả năng chống ẩm tốt, vật liệu này không chỉ kéo dài tuổi thọ cho hệ thống mà còn giảm thiểu tiêu hao điện năng, từ đó góp phần tiết kiệm chi phí cho người sử dụng. Với những ưu điểm này, cao su lưu hóa thực sự là một giải pháp lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày.

Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu vượt trội nhờ vào quá trình lưu hóa, giúp cải thiện đáng kể tính chất của nó so với cao su tự nhiên. Một trong những ưu điểm nổi bật của cao su lưu hóa chính là khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt xuất sắc. Cấu trúc phân tử được củng cố trong quá trình lưu hóa cho phép cao su lưu hóa chống lại nhiệt độ cao mà không bị biến dạng, đồng thời giữ lại nhiệt hiệu quả, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong các ngành như xây dựng và công nghiệp ô tô. Ngoài ra, vật liệu này có khả năng cách điện tốt nhờ các liên kết hóa học vững chắc, tạo ra một mạng lưới chặt chẽ. Cao su lưu hóa còn nổi bật với khả năng hấp thụ tiếng ồn, giúp giảm rung động và cải thiện môi trường sống. Đặc biệt, nó không hấp thụ hơi nước, kháng tia UV, và không gây kích ứng cho người sử dụng, mang lại sự an toàn và bền bỉ trong suốt quá trình sử dụng.

Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Bắc Giang Mới Nhất Hôm Nay (26/10/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Bắc Giang cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với mức giá dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Sự biến động này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, trong đó có độ dày của sản phẩm, số lượng đặt hàng, và khu vực địa lý. Mỗi loại Cao Su Lưu Hóa có đặc tính và ứng dụng riêng, do đó, giá cả sẽ có sự khác biệt tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng. Việc nắm rõ thông tin về giá cả sẽ giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả cạnh tranh, đồng thời sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ để khách hàng có được quyết định mua hàng tốt nhất.

Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ tại Bắc Giang 26/10/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
|---|---|---|
| 1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
| 2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
| 3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
| 4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
| 5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bắc Giang
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Bắc Giang xin gửi đến Quý khách hàng tổng quan về Cao Su Lưu Hóa chính hãng. Sản phẩm này được thiết kế nhằm đáp ứng tốt nhu cầu trong xây dựng công trình, với những ưu điểm nổi bật về độ bền, tính đàn hồi và khả năng chống mài mòn. Với những thông tin chi tiết mà chúng tôi cung cấp, hy vọng khách hàng có thể tìm ra giải pháp tối ưu cho dự án của mình. Các Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế hay kiến trúc sư đều được khuyến khích liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự tư vấn tận tình và nhanh chóng. Chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao nhất, hỗ trợ quý vị trong việc hoàn thiện công trình một cách hiệu quả và bền vững.
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bắc Giang












Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!