Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Bình Dương (08/09/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Bình Dương
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Bình Dương
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Bình Dương
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Bình Dương Mới Nhất Hôm Nay (08/09/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bình Dương
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bình Dương
Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Bình Dương (08/09/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng trong lĩnh vực cách nhiệt, được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp thông qua quá trình lưu hóa. Khi trải qua quá trình này, cao su chuyển từ trạng thái mạch thẳng thành cấu trúc không gian ba chiều, giúp tăng cường độ cứng và tính chất cơ học của vật liệu. Sau khi lưu hóa, cao su sẽ sở hữu nhiều đặc tính ưu việt như độ bền cao, độ đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt và chống lại các tác nhân hóa học. Một đặc điểm nổi bật của cao su lưu hóa là cấu trúc closed cell với các lỗ tổ ong được liên kết chặt chẽ, thường có màu đen. Vật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp, đặc biệt là để bọc các đường ống dẫn nước nóng và lạnh. Cao su lưu hóa thường có ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn được sử dụng hiệu quả trong việc cách âm cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Bình Dương
Cao su lưu hóa hiện nay được ứng dụng rộng rãi trong các sản phẩm cách nhiệt, với ba dạng định hình phổ biến là dạng tấm, dạng cuộn, và dạng ống. Mỗi loại cao su lưu hóa đều có các tùy chọn bề mặt khác nhau, bao gồm dạng trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán, hoặc một mặt có lớp keo và một mặt có lớp màng nhôm. Việc lựa chọn loại cao su phù hợp phụ thuộc vào mục đích sử dụng và vị trí lắp đặt, giúp đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và độ bền cho công trình.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Bình Dương
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp với nhiều tên gọi khác nhau, phản ánh tính đa dạng và ứng dụng của nó. Ngoài tên gọi chính, cao su lưu hóa còn được biết đến với các tên gọi như mút cao su và lưu hóa cao su, thường dùng để chỉ các sản phẩm có tính đàn hồi và khả năng hút âm tốt. Tấm mút cao su và ống cao su lưu hóa là các dạng sản phẩm phổ biến, được áp dụng rộng rãi trong xây dựng và sản xuất. Các phiên bản như mút cao su đen, cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt cho không gian sống và làm việc. Tấm cao su lưu hóa cung cấp độ bền và độ ổn định cao, thích hợp cho nhiều ứng dụng kỹ thuật.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Bình Dương
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là vật liệu có nhiều ứng dụng quan trọng trong các lĩnh vực cách âm và bảo ôn, cách nhiệt. Đặc biệt, trong ngành xây dựng, cao su lưu hóa được sử dụng để cách âm cho các công trình như quán bar, vũ trường và rạp chiếu phim. Bằng cách kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh và cao su non, cao su lưu hóa tạo thành hệ thống vách cách âm hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn và tạo không gian thoải mái cho người sử dụng. Bên cạnh đó, cao su lưu hóa còn được ứng dụng rộng rãi trong bảo ôn, cách nhiệt cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Đối với đường ống nước nóng, sản phẩm này đảm bảo tính chịu nhiệt và ngăn ngừa thất thoát nhiệt năng, đồng thời bảo vệ nước bên trong không bị đông cứng trong thời gian dài không sử dụng. Với đường ống lạnh, cao su lưu hóa giúp hạn chế hiện tượng ngưng tụ nước khi nhiệt độ trong ống thấp hơn so với môi trường xung quanh, từ đó giảm thiểu tình trạng chảy nước và tiết kiệm điện năng. Đặc biệt, nhờ khả năng kháng UV và không hấp thụ ẩm, việc thi công các hệ thống bảo ôn từ cao su lưu hóa cũng trở nên dễ dàng và nhanh chóng hơn. Tổng thể, cao su lưu hóa là giải pháp tối ưu cho nhiều vấn đề trong xây dựng và công nghiệp.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một trong những vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội nhờ vào quá trình lưu hóa. Quá trình này không chỉ cải thiện tính chất cơ lý mà còn giúp cao su trở nên bền bỉ và dẻo dai hơn. Một trong những lợi ích lớn nhất của cao su lưu hóa là khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt ưu việt, cho phép vật liệu này hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ cao mà không bị biến dạng. Hơn nữa, cao su lưu hóa có khả năng cách điện tốt nhờ cấu trúc mạng chặt chẽ được hình thành từ những liên kết hóa học mạnh mẽ. Đặc biệt, vật liệu này còn có khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung, góp phần cải thiện môi trường sống. Không chỉ dừng lại ở đó, cao su lưu hóa cũng không nhả mùi hôi, không hấp thụ hơi nước và có khả năng kháng tia UV. Nhờ vào tuổi thọ lâu bền và không gây kích ứng, cao su lưu hóa chính là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Bình Dương Mới Nhất Hôm Nay (08/09/2025)
Báo giá Cao Su Lưu Hóa tại Công ty Triệu Hổ, Bình Dương, đang cho thấy sự biến động rõ rệt theo thời gian. Hiện nay, giá mặt hàng này dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m, tùy thuộc vào nhiều yếu tố. Độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý là những yếu tố chính ảnh hưởng trực tiếp đến báo giá. Việc lựa chọn sản phẩm phù hợp không chỉ dựa vào giá cả mà còn cần cân nhắc đến chất lượng và yêu cầu cụ thể của từng dự án. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm Cao Su Lưu Hóa chất lượng cao với mức giá cạnh tranh, giúp khách hàng dễ dàng tìm được giải pháp tối ưu cho nhu cầu sử dụng của mình. Để biết thêm chi tiết và nhận báo giá cụ thể, quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với công ty.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ tại Bình Dương 08/09/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bình Dương
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ xin gửi đến Quý khách hàng thông tin tổng kết về Cao Su Lưu Hóa, sản phẩm chính hãng đáp ứng nhu cầu xây dựng hiện đại. Cao Su Lưu Hóa có nhiều ứng dụng trong các công trình xây dựng, nhờ tính chất bền bỉ và khả năng chịu lực tốt. Qua bài viết này, chúng tôi hy vọng Quý khách hàng sẽ tìm được giải pháp tối ưu cho dự án của mình. Để đảm bảo chất lượng và hiệu quả công việc, các Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư hãy nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẵn sàng cung cấp thông tin chi tiết và tư vấn tận tình, giúp Quý vị lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất, góp phần nâng cao chất lượng công trình được xây dựng.
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Bình Dương
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!