Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Hà Nội (09/09/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Hà Nội
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Hà Nội
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Hà Nội
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Hà Nội Mới Nhất Hôm Nay (09/09/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Hà Nội
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Hà Nội
Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Hà Nội (09/09/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng được sử dụng chính trong lĩnh vực cách nhiệt. Được chế tạo từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, quá trình lưu hóa giúp tăng cường độ cứng và biến đổi cao su từ trạng thái mạch thẳng sang cấu trúc ba chiều. Qua quá trình này, cao su lưu hóa có được những đặc tính vượt trội như độ bền, độ đàn hồi cao, khả năng chịu nhiệt tốt và khả năng chống lại các hóa chất, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Với cấu trúc closed cell, cao su lưu hóa sở hữu các ô kín liên kết với nhau, thường có màu đen. Trong ngành xây dựng, sản phẩm này được sử dụng rộng rãi để bọc chặt các đường ống nóng và lạnh, bảo vệ chúng khỏi tác động của môi trường. Cao su lưu hóa có ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, mỗi loại có nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phù hợp với nhu cầu sử dụng đa dạng. Bên cạnh đó, vật liệu này cũng được ứng dụng trong việc cách âm tại các rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Hà Nội
Cao su lưu hóa là vật liệu cách nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong nhiều công trình hiện nay. Có ba dạng định hình phổ biến của cao su lưu hóa: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi dạng cao su lưu hóa có thể được sản xuất với các đặc điểm khác nhau như dạng trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán, hoặc một mặt có lớp keo kết hợp với lớp màng nhôm. Việc lựa chọn dạng cao su lưu hóa phù hợp sẽ phụ thuộc vào mục đích sử dụng và điều kiện môi trường cụ thể của từng công trình.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Hà Nội
Cao su lưu hóa, một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp, có nhiều tên gọi khác nhau, thể hiện tính đa dạng và ứng dụng phong phú của nó. Các tên gọi phổ biến bao gồm mút cao su, lưu hóa cao su, và cao su luu hoa. Bên cạnh đó, tấm mút cao su và mút cao su đen thường được sử dụng trong các ứng dụng cách âm và chống rung. Cao su cách âm, cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn là những dạng biến tấu khác của cao su lưu hóa, phục vụ cho nhu cầu bảo vệ và cải thiện môi trường sống. Ngoài ra, ống cao su lưu hóa cũng là một sản phẩm quan trọng, được ứng dụng rộng rãi trong các hệ thống dẫn chất lỏng và khí. Tấm cao su lưu hóa mang lại khả năng chịu lực và độ bền cao cho các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Hà Nội
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ứng dụng quan trọng trong xây dựng và công nghiệp, đặc biệt là trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt. Đối với cách âm, cao su lưu hóa thường được kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non, và xốp PE để tạo ra hệ thống vách cách âm hiệu quả cho các công trình yêu cầu cách âm cao như quán bar, vũ trường hay rạp chiếu phim. Nhờ vào khả năng hấp thụ âm thanh tốt, vật liệu này giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo không gian yên tĩnh cần thiết cho người sử dụng. Trong ứng dụng bảo ôn và cách nhiệt, cao su lưu hóa được sử dụng để bảo vệ hiệu quả các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Đối với đường ống nước nóng, cao su lưu hóa giúp ngăn chặn tình trạng thất thoát nhiệt, bảo đảm độ nóng lý tưởng trong các hệ thống như lò hơi và hệ thống sưởi. Đối với đường ống lạnh, vật liệu này giúp chống hiện tượng “đổ mồ hôi” bằng cách cân bằng nhiệt độ bên trong và ngoài ống, ngăn ngừa ngưng tụ và rò rỉ nước. Sự linh hoạt và khả năng kháng UV của cao su lưu hóa còn cho phép thi công dễ dàng mà không cần thêm lớp bảo vệ bên ngoài, từ đó nâng cao hiệu quả sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu vượt trội nhờ vào quá trình lưu hóa, mang lại nhiều ưu điểm đáng chú ý. Đầu tiên, nó có khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt xuất sắc, cho phép sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu môi trường khắc nghiệt. Cấu trúc phân tử bền vững không chỉ chịu nhiệt mà còn giữ nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng trong ngành xây dựng và ô tô. Thêm vào đó, cao su lưu hóa còn có khả năng cách điện tốt, nhờ vào các liên kết hóa học mạnh giữa các phân tử, tạo nên một mạng cấu trúc chặt chẽ. Hơn nữa, khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung hiệu quả của nó giúp cải thiện điều kiện sống và làm việc. Đặc biệt, cao su lưu hóa không có mùi hôi, không hấp thụ hơi nước và kháng tia UV tốt, góp phần tăng tuổi thọ và đảm bảo an toàn sức khỏe cho người sử dụng.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Hà Nội Mới Nhất Hôm Nay (09/09/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Hà Nội xin cung cấp thông tin về giá Cao Su Lưu Hóa, một sản phẩm quan trọng trên thị trường hiện nay. Tính đến thời điểm này, giá Cao Su Lưu Hóa có sự biến động rõ rệt, dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m đối với dạng cuộn. Mức giá của sản phẩm này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm độ dày, số lượng và khu vực địa lý. Ví dụ, sản phẩm có độ dày lớn hơn hoặc được cung cấp với số lượng lớn thường có giá cao hơn. Ngoài ra, giá cũng có thể biến đổi theo từng giai đoạn của thị trường. Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp báo giá chính xác và kịp thời để đáp ứng nhu cầu của khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ tại Hà Nội 09/09/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Hà Nội
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Hà Nội đã cung cấp thông tin chi tiết về Cao Su Lưu Hóa chính hãng, nhằm hỗ trợ khách hàng trong việc tìm kiếm giải pháp phù hợp cho các công trình xây dựng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo chất lượng mà còn mang lại hiệu quả kinh tế cao trong quá trình thi công. Triệu Hổ hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và các đội thầu thợ có được những thông tin cần thiết để đưa ra quyết định đúng đắn. Để nhận được tư vấn cụ thể và nhanh chóng về Cao Su Lưu Hóa, quý khách hàng hãy nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết mang đến dịch vụ tốt nhất để đáp ứng yêu cầu của khách hàng trong lĩnh vực xây dựng.
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Hà Nội
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!