Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Hải Dương (07/09/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Hải Dương
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Hải Dương
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Hải Dương
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Hải Dương Mới Nhất Hôm Nay (07/09/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Hải Dương
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Hải Dương
Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Hải Dương (07/09/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp với đặc điểm nổi bật về khả năng cách nhiệt. Về cơ bản, đây là cao su tự nhiên hoặc tổng hợp đã trải qua quá trình lưu hóa, giúp làm cứng và biến đổi cao su từ trạng thái mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều. Kết quả là vật liệu này sở hữu nhiều tính năng ưu việt như độ bền cao, đàn hồi tốt, khả năng chịu nhiệt và chống hóa chất hiệu quả. Cấu trúc closed cell, với các lỗ tổ ong liên kết, giúp cao su lưu hóa tạo thành một lớp cách nhiệt lý tưởng, thường được thấy với màu đen đặc trưng. Trong ngành xây dựng, cao su lưu hóa thường được dùng để bọc các đường ống nóng lạnh nhằm bảo vệ và tiết kiệm năng lượng. Loại vật liệu này có ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn được ứng dụng trong việc cách âm, tiêu biểu cho các rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke, mang lại không gian yên tĩnh và chất lượng âm thanh tốt.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Hải Dương
Cao su lưu hóa được phân loại thành ba dạng chính: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Các sản phẩm này ngày càng trở nên phổ biến trong các công trình cách nhiệt. Mỗi dạng cao su lưu hóa có thể có cấu trúc trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán hoặc một mặt có lớp keo và một mặt có lớp màng nhôm. Sự đa dạng này cho phép người dùng linh hoạt lựa chọn sản phẩm phù hợp với mục đích và khu vực sử dụng. Chính vì vậy, cao su lưu hóa đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất cách nhiệt cho các công trình.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Hải Dương
Cao su lưu hóa, một vật liệu phổ biến trong nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng, được biết đến dưới nhiều tên gọi khác nhau. Một số tên gọi điển hình bao gồm mút cao su, lưu hóa cao su và cao su luu hoa. Sản phẩm này thường xuất hiện dưới dạng tấm mút cao su hoặc tấm cao su lưu hóa, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng. Trong lĩnh vực âm thanh, cao su cách âm được ưa chuộng để giảm thiểu tiếng ồn. Ngoài ra, cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn cũng là những ứng dụng quan trọng, cung cấp khả năng cách nhiệt và tạo sự thoải mái cho bề mặt sàn. Các sản phẩm như ống cao su lưu hóa cũng rất cần thiết cho các hệ thống dẫn chất lỏng và khí. Những tên gọi này thể hiện tính đa dạng và ưu việt của cao su lưu hóa trong đời sống hàng ngày.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Hải Dương
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ứng dụng quan trọng trong cuộc sống, đặc biệt trong lĩnh vực cách âm và cách nhiệt. Đối với ứng dụng cách âm, cao su lưu hóa thường được sử dụng trong các công trình cần độ yên tĩnh cao như quán bar, vũ trường hay rạp chiếu phim. Khi kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non hay xốp PE, cao su lưu hóa tạo thành các hệ thống vách cách âm hiệu quả, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài. Bên cạnh đó, cao su lưu hóa cũng đóng vai trò quan trọng trong ngành bảo ôn, cách nhiệt cho các hệ thống đường ống nóng và lạnh. Đối với đường ống nước nóng, cao su lưu hóa có khả năng chịu nhiệt tốt, giữ nhiệt ổn định cho các ống nối lò hơi hoặc hệ thống sưởi, từ đó ngăn chặn hiện tượng đông cứng nước trong ống khi không sử dụng. Đặc biệt, với đường ống lạnh, cao su lưu hóa giúp hạn chế tình trạng “đổ mồ hôi”, do đặc tính không hấp thụ hơi nước và khả năng cách nhiệt xuất sắc. Nhờ đó, nó giúp cân bằng nhiệt độ giữa bên trong và bên ngoài ống, giữ cho hệ thống hoạt động hiệu quả và tiết kiệm điện năng. Việc thi công cao su lưu hóa cũng rất thuận tiện, bởi tính đàn hồi của chất liệu này.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội nhờ quá trình lưu hóa, giúp cải thiện đáng kể tính chất của cao su so với cao su tự nhiên. Một trong những ưu điểm nổi bật của cao su lưu hóa là khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt vượt trội. Quá trình này tạo nên cấu trúc phân tử chắc chắn, cho phép vật liệu chịu được nhiệt độ cao mà không bị biến dạng. Bên cạnh đó, nó còn có khả năng cách điện tốt, nhờ vào các liên kết hóa học mạnh mẽ giữa các phân tử. Cao su lưu hóa cũng nổi bật với khả năng hấp thụ tiếng ồn và chống rung hiệu quả, góp phần tạo ra môi trường sống và làm việc yên tĩnh hơn. Một điểm cộng khác là vật liệu này không có mùi hôi khó chịu và không hấp thụ hơi nước, giúp duy trì môi trường khô ráo. Cuối cùng, khả năng kháng tia UV và tuổi thọ lâu bền của cao su lưu hóa cũng làm giảm chi phí bảo trì và thay thế, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Hải Dương Mới Nhất Hôm Nay (07/09/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Hải Dương cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với sự biến động rõ rệt. Hiện tại, giá của dạng cuộn dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Sự khác biệt về giá cả này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Để đảm bảo khách hàng nhận được mức giá hợp lý nhất, Công ty Triệu Hổ luôn cập nhật thông tin thị trường và điều chỉnh báo giá kịp thời. Khách hàng có thể lựa chọn các sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mình. Với chất lượng sản phẩm được đảm bảo và chế độ phục vụ tận tình, Triệu Hổ cam kết mang đến những trải nghiệm tốt nhất cho người tiêu dùng trong lĩnh vực cung cấp Cao Su Lưu Hóa.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ tại Hải Dương 07/09/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Hải Dương
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Cao Su Lưu Hóa là một sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng, mang lại nhiều lợi ích cho các công trình. Công ty Triệu Hổ tại Hải Dương tự hào cung cấp những thông tin chi tiết và chính xác về sản phẩm này đến Quý khách hàng. Những ứng dụng đa dạng của Cao Su Lưu Hóa không chỉ giúp tăng cường độ bền mà còn cải thiện khả năng chống thấm cho các công trình. Chúng tôi hy vọng rằng những chia sẻ trên sẽ giúp Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ tìm được giải pháp tối ưu cho dự án của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ Quý khách để đạt được kết quả tốt nhất cho các công trình xây dựng.
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Hải Dương
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!