Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Vĩnh Phúc (07/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Vĩnh Phúc
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Vĩnh Phúc
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Vĩnh Phúc
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Vĩnh Phúc Mới Nhất Hôm Nay (07/09/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc
Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Vĩnh Phúc (07/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa là gì?
Cao su lưu hóa là một vật liệu cách nhiệt quan trọng, được hình thành từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp thông qua quá trình lưu hóa. Quá trình này giúp cao su chuyển từ trạng thái mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều, từ đó tăng cường độ bền, độ đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và chống chịu hóa chất. Với cấu trúc closed cell – ô kín, cao su lưu hóa có những lỗ tổ ong liền kề, tạo nên khả năng cách nhiệt hiệu quả. Vật liệu này thường có màu đen và chủ yếu được sử dụng trong ngành xây dựng và công nghiệp, đặc biệt để bọc cho các đường ống nóng lạnh. Cao su lưu hóa có ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau, phục vụ cho các nhu cầu đa dạng trong thi công. Ngoài vai trò cách nhiệt, vật liệu này còn được ứng dụng trong cách âm cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát và phòng karaoke. Với những đặc tính vượt trội, cao su lưu hóa là lựa chọn hàng đầu trong nhiều lĩnh vực công nghiệp hiện nay.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Vĩnh Phúc
Cao su lưu hóa hiện nay được sử dụng rộng rãi trong sản phẩm cách nhiệt, với ba dạng định hình phổ biến là: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại cao su lưu hóa có thể tồn tại dưới các hình thức khác nhau như dạng trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán, hoặc một mặt có lớp keo và một mặt có lớp màng nhôm. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và khu vực thi công, người dùng có thể chọn loại cao su lưu hóa phù hợp để đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu cho công trình của mình.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Vĩnh Phúc
Cao su lưu hóa, một sản phẩm quan trọng trong ngành công nghiệp, còn được biết đến bằng nhiều tên gọi khác nhau tùy thuộc vào hình thức và tính năng của nó. Một số tên gọi phổ biến bao gồm mút cao su, lưu hóa cao su, và cao su luu hoa. Các dạng khác của sản phẩm này bao gồm tấm mút cao su, mút cao su đen, và ống cao su lưu hóa, phục vụ cho nhiều mục đích khác nhau. Cao su bên cạnh đó còn được phân loại theo tính năng như cao su cách âm và cao su xốp chịu nhiệt, giúp tăng cường khả năng cách nhiệt và giảm âm. Tấm cao su lưu hóa và cao su xốp lót sàn cũng là những ứng dụng quen thuộc trong xây dựng và trang trí nội thất, mang lại hiệu quả cao trong việc cải thiện không gian sống và làm việc.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Vĩnh Phúc
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một vật liệu có nhiều ứng dụng hiệu quả trong các lĩnh vực khác nhau, đặc biệt là trong cách âm và bảo ôn cách nhiệt. Trong lĩnh vực cách âm, cao su lưu hóa thường được sử dụng kết hợp với các vật liệu cách âm khác như bông thủy tinh, cao su non, xốp PE để tạo thành hệ thống vách cách âm cho các công trình như quán bar, vũ trường, và rạp chiếu phim. Điều này giúp giảm thiểu tiếng ồn, mang lại không gian thoải mái cho người dùng. Bên cạnh đó, cao su lưu hóa còn có vai trò quan trọng trong ngành bảo ôn, cách nhiệt. Đặc biệt, nó được sử dụng để làm bảo ôn cho các hệ thống đường ống nước nóng và lạnh. Với tính năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt, cao su lưu hóa giúp ngăn chặn thất thoát nhiệt năng, đồng thời bảo vệ các đường ống nước nóng, tránh tình trạng nước đông cứng khi hệ thống ngừng hoạt động. Đối với các đường ống nước lạnh, vật liệu này cũng có tác dụng chống ngưng tụ và ẩm mốc, từ đó giảm thiểu hiện tượng “đổ mồ hôi” của ống, bảo đảm hiệu suất hoạt động của hệ thống. Nhờ vào khả năng kháng UV và tính đàn hồi, việc thi công cao su lưu hóa cũng trở nên dễ dàng và nhanh chóng, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao trong các ứng dụng bảo ôn.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một trong những vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp nhờ vào quá trình lưu hóa giúp cải thiện đáng kể tính chất của nó. Đầu tiên, cao su lưu hóa có khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt vượt trội, cho phép nó duy trì hình dạng và tính chất ở nhiệt độ cao. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng trong ngành xây dựng và ô tô. Hơn nữa, với cấu trúc mạng phân tử chặt chẽ, cao su lưu hóa cung cấp khả năng cách điện tốt, bảo vệ an toàn cho các thiết bị điện. Đặc biệt, vật liệu này có khả năng hấp thụ âm thanh và giảm rung động, tạo ra môi trường sống yên tĩnh hơn. Ngoài ra, cao su lưu hóa không hấp thụ hơi nước, chống ẩm hiệu quả, góp phần ngăn ngừa nấm mốc và vi khuẩn. Cuối cùng, tính năng kháng tia UV và tuổi thọ cao giúp giảm thiểu chi phí bảo trì. Với những ưu điểm nổi bật này, cao su lưu hóa ngày càng được ưa chuộng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Vĩnh Phúc Mới Nhất Hôm Nay (07/09/2024)
Công ty Triệu Hổ, một trong những đơn vị hàng đầu tại Vĩnh Phúc, cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với sự biến động rõ rệt. Hiện nay, giá của loại cao su này dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Những yếu tố này có thể kể đến như độ dày của sản phẩm, số lượng đặt hàng cũng như khu vực địa lý nơi cung cấp. Điều này dẫn đến sự đa dạng trong mức giá của Cao Su Lưu Hóa. Để có báo giá chính xác và phù hợp nhất, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết. Công ty cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt nhất đến tay khách hàng.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc 07/09/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc xin gửi tới Quý khách thông tin tổng quan về Cao Su Lưu Hóa chính hãng. Sản phẩm này không chỉ mang lại độ bền và độ ổn định cho các công trình mà còn đáp ứng tốt các yêu cầu về chất lượng và tính năng sử dụng. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp Quý khách hàng, bao gồm chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư, tìm được giải pháp tối ưu nhất cho dự án của mình. Để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng hơn, Quý vị hãy liên hệ ngay với Triệu Hổ. Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ tốt nhất và hỗ trợ giải pháp phù hợp nhất cho nhu cầu xây dựng của Quý khách hàng. Cảm ơn sự quan tâm của Quý vị.
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Vĩnh Phúc
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!