Mục lục bài viết
- 1 Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Yên Bái (26/12/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Cao Su Lưu Hóa là gì?
- 3 Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Yên Bái
- 4 Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Yên Bái
- 5 Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Yên Bái
- 6 Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
- 7 Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
- 8 Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Yên Bái Mới Nhất Hôm Nay (26/12/2024)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Yên Bái
- 10 Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Yên Bái
Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ Giá Rẻ Tại Yên Bái (26/12/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Cao Su Lưu Hóa là gì?
Cao su lưu hóa là một loại vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp cách nhiệt. Được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc tổng hợp, qua quá trình lưu hóa, cao su chuyển biến từ trạng thái mạch thẳng sang cấu trúc không gian ba chiều, giúp tăng cường độ cứng và độ bền của vật liệu. Sau khi lưu hóa, cao su sẽ có các đặc tính nổi bật như độ bền kéo, khả năng đàn hồi, khả năng chịu nhiệt và chống lại hóa chất, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng. Với cấu trúc ô kín (closed cell), cao su lưu hóa thường có màu đen và được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp để bọc cho các đường ống nóng lạnh nhằm giữ nhiệt hiệu quả. Vật liệu này có ba dạng chính: dạng cuộn, dạng ống và dạng tấm, với nhiều kích thước và độ dày khác nhau để phù hợp với nhu cầu sử dụng. Ngoài ra, cao su lưu hóa còn được ứng dụng trong việc cách âm cho các không gian như rạp chiếu phim, nhà hát, và phòng karaoke, góp phần nâng cao chất lượng âm thanh trong các hoạt động giải trí.
Phân loại Cao Su Lưu Hóa Tại Yên Bái
Cao su lưu hóa được phân loại thành ba dạng chính, đáp ứng nhu cầu cách nhiệt trong nhiều công trình hiện nay: dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống. Mỗi loại có các biến thể như dạng trơn hai mặt, một mặt có lớp keo dán và một mặt có lớp keo cùng lớp màng nhôm. Việc chọn lựa loại cao su phù hợp dựa trên mục đích và khu vực sử dụng là rất quan trọng nhằm đảm bảo hiệu quả cách nhiệt tối ưu. Với sự đa dạng trong ứng dụng, cao su lưu hóa đang ngày càng chứng tỏ vai trò quan trọng trong ngành xây dựng.
Các tên thường gọi của Cao Su Lưu Hóa Tại Yên Bái
Cao su lưu hóa, một vật liệu phổ biến trong ngành công nghiệp, còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau. Thông thường, nó được gọi là mút cao su, lưu hóa cao su hay cao su lưu hóa. Các sản phẩm cụ thể như tấm mút cao su, mút cao su đen thường được sử dụng trong các ứng dụng cách âm và chịu nhiệt. Cao su cách âm là một trong những ứng dụng thiết thực giúp giảm thiểu tiếng ồn trong các không gian sống và làm việc. Bên cạnh đó, cao su xốp chịu nhiệt và cao su xốp lót sàn mang lại nhiều tiện ích cho việc lót sàn và cách nhiệt. Các sản phẩm như ống cao su lưu hóa, tấm cao su lưu hóa cũng đóng góp quan trọng trong việc dẫn truyền chất lỏng và bảo trì các thiết bị công nghiệp.
Thông số kỹ thuật Cao Su Lưu Hóa Tại Yên Bái
Bảng thông số kỹ thuật cao su lưu hóa
Mục | Đơn vị | Đặc điểm kỹ thuật | Tiêu chuẩn | |
Màu | đen | |||
Bề mặt | tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng | |||
Độ bền kéo | PSI | 100-200 | ||
Độ cứng | 10, 20, 30 + /-5shore | |||
Độ dày | mm | 10-50 | ||
Chiều rộng | m | 1 (tối đa 1,5 m) | ||
Chiều dài | m | 10/ kích thước khác | ||
Mật độ | Kg/m3 | ≤ 95 | GB/T6343 | |
Tính dễ cháy | Oxy gen index | % | ≥ 32 | GB / T 2406 |
SDR | —— | ≤ 75 | GB / T 8627 | |
Dẫn điện yếu tố | W / (mk) | GB / T 10.294 | ||
Nhiệt độ trung bình | ||||
-20 ° C | ≤ 0,031 | |||
0 ° C | ≤ 0,034 | |||
40 ° C | ≤ 0,036 | |||
hơi nước tính thấm | Hệ số | g / (MSPA) | ≤ 2.8X10 -11 | GB / T 17146-1997 |
Yếu tố | – | ≥ 7.0X10 3 | ||
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không | % | ≤ 10 | GB / T 17794-2008 | |
Kích thước ổn định 105 ± 3 ° C, 7D | % | ≤ 10 | GB / T 8811 | |
Crack kháng | N / cm | ≥ 2,5 | GB / T 10.808 | |
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi | % | ≥ 70 | GB / T 6669-2001 | |
Tỉ số nén 50% | ||||
Thời gian nén 72h | ||||
Anti-ozone | – | Không nứt | GB / T 7762 | |
Ozone áp lực 202 mpa 200h | ||||
Lão hóa kháng 150h | – | Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng | GB / T 16.259 | |
Nhiệt độ | ° C | -60 ° C – 200 ° C | GB / T 17.794 |
Bảng thông số kỹ thuật này mang tính chất tham khảo, thông số kỹ thuật sẽ thay đổi tùy từng loại cao su lưu hóa. Quý khách vui lòng Triệu Hổ để cung cấp thông tin chính xác hơn.
Ứng dụng của Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là vật liệu có nhiều ứng dụng quan trọng trong các lĩnh vực cách âm, bảo ôn và cách nhiệt. Đối với cách âm, cao su lưu hóa thường được kết hợp với các vật liệu như bông thủy tinh và cao su non để tạo thành hệ thống vách cách âm cho các công trình yêu cầu độ yên tĩnh cao như quán bar, vũ trường, và rạp chiếu phim. Việc sử dụng cao su lưu hóa giúp giảm thiểu tiếng ồn hiệu quả, tạo không gian thư giãn cho khách hàng. Ngoài ra, cao su lưu hóa cũng có vai trò quan trọng trong ngành bảo ôn, cách nhiệt. Đối với đường ống nước nóng, cao su lưu hóa với khả năng chịu nhiệt tốt có thể ngăn tình trạng thất thoát nhiệt năng, từ đó bảo vệ hệ thống sưởi tại các bệnh viện, khách sạn và nhà máy. Đặc biệt, với các đường ống nước nóng ngoài trời, vật liệu này còn kháng UV và ozone mà không cần lớp bảo vệ bên ngoài. Đối với đường ống lạnh, cao su lưu hóa giúp ngăn ngừa hiện tượng ngưng tụ, do khả năng không hấp thụ hơi nước, chống ẩm và cách nhiệt tốt. Điều này không chỉ bảo vệ hệ thống ống mà còn tiết kiệm điện năng, giảm thiểu hư hỏng cho các thiết bị liên quan. Nhờ những ưu điểm vượt trội này, cao su lưu hóa đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho các giải pháp cách âm và cách nhiệt hiện đại.
Ưu điểm Cao Su Lưu Hóa
Cao su lưu hóa là một loại vật liệu đặc biệt được cải thiện đáng kể qua quá trình lưu hóa, mang lại nhiều ưu điểm vượt trội so với cao su tự nhiên. Đầu tiên, cao su lưu hóa có khả năng chịu nhiệt và cách nhiệt tốt hơn, giúp nó không bị biến dạng dưới tác động của nhiệt độ cao và ngăn ngừa sự truyền nhiệt hiệu quả. Điều này rất quan trọng trong các ứng dụng trong ngành xây dựng và ô tô. Thêm vào đó, quá trình lưu hóa tạo ra cấu trúc phân tử chắc chắn, giúp cao su lưu hóa có khả năng cách điện lý tưởng. Vật liệu này còn nổi bật với khả năng hấp thụ tiếng ồn và giảm rung động, tạo ra môi trường sống dễ chịu hơn. Ngoài ra, với tính năng không hấp thụ hơi nước, cao su lưu hóa giữ cho không gian luôn khô ráo, ngăn ngừa nấm mốc phát triển. Hơn nữa, tính kháng tia UV và tuổi thọ lâu bền giúp giảm chi phí bảo trì. Một ưu điểm khác là cao su lưu hóa hoàn toàn an toàn cho sức khỏe của người sử dụng, không gây kích ứng như một số vật liệu khác, qua đó đảm bảo an toàn trong suốt thời gian sử dụng.
Báo Giá Cao Su Lưu Hóa tại Yên Bái Mới Nhất Hôm Nay (26/12/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Yên Bái cung cấp báo giá Cao Su Lưu Hóa với nhiều mức khác nhau, phản ánh sự biến động của thị trường hiện tại. Giá Cao Su Lưu Hóa dạng cuộn dao động từ 75.000đ/m đến 197.000đ/m. Những yếu tố ảnh hưởng đến giá cả bao gồm độ dày của sản phẩm, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Việc điều chỉnh giá theo các yếu tố này giúp Công ty Triệu Hổ đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng và mang lại sự cạnh tranh trong thị trường. Khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của mình, đồng thời cũng cần chú ý đến các yếu tố tác động khác để có quyết định mua sắm hợp lý. Công ty cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao với giá cả hợp lý nhất.
Bảng Báo Giá Cao Su Lưu Hóa Triệu Hổ tại Yên Bái 26/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m) |
---|---|---|
1 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm | 75.000 |
2 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm | 100.000 |
3 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm | 132.500 |
4 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm | 165.000 |
5 | Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm | 197.500 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Yên Bái
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Yên Bái xin gửi đến Quý khách hàng thông tin chi tiết về Cao Su Lưu Hóa chính hãng, với mục tiêu hỗ trợ khách hàng tìm ra giải pháp tốt nhất cho các công trình xây dựng. Cao Su Lưu Hóa là vật liệu quan trọng, mang lại nhiều lợi ích về độ bền và tính ổn định cho sản phẩm. Chúng tôi cam kết cung cấp những sản phẩm chính hãng, chất lượng cao, đáp ứng được yêu cầu khắt khe từ Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư. Để nhận được tư vấn cụ thể và nhanh chóng về sản phẩm, Quý khách vui lòng liên hệ với Công ty Triệu Hổ. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ và đồng hành cùng Quý khách trong quá trình xây dựng và phát triển dự án.
Một số hình ảnh Cao Su Lưu Hóa của Cty Triệu Hổ tại Yên Bái
Bài viết này được biên soạn bởi chuyên gia trong lĩnh vực Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy. Vui lòng trích dẫn nguồn tham khảo từ tranvach.com . Xin cảm ơn!