Mục lục bài viết
- 1 Cung Cấp Mút Xốp EPS Giá Rẻ Tại Bạc Liêu (13/10/2024) Mới Nhất Hôm Nay
- 2 Các tên gọi thường gọi xốp EPS:
- 3 Cấu tạo Mút xốp EPS
- 4 Quy trình sản xuất Mút xốp EPS
- 5 Phân loại Mút xốp EPS
- 6 Thông số kỹ thuật của Mút xốp EPS
- 7 Ưu điểm của Mút xốp EPS
- 8 Ứng dụng của Mút xốp EPS
- 9 Báo Giá Mút Xốp EPS tại Bạc Liêu Mới Nhất Hôm Nay (13/10/2024)
- 10 10 lý do vì sao nên mua Mút Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Bạc Liêu
Cung Cấp Mút Xốp EPS Giá Rẻ Tại Bạc Liêu (13/10/2024) Mới Nhất Hôm Nay
Xốp EPS, hay còn được biết đến dưới tên gọi tiếng Anh là Expanded Polystyrene, là một loại nhựa Polystyrene được giãn nở. Quá trình sản xuất xốp EPS bắt đầu bằng việc tạo ra các hạt nhựa chứa chất khí Bentan (C5H12). Tác động nhiệt sẽ làm cho nhựa Polystyrene phồng lên và ta có các hạt xốp EPS.
Xốp EPS thì có thành phần từ 90 – 95% Polystyrene và từ 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2). Với tỷ lệ chất tạo khí như vậy, xốp EPS trở nên nhẹ và có khả năng cách nhiệt tốt, làm cho nó trở thành vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đóng gói và vận chuyển.
Xốp EPS có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, nó có khả năng chịu lực và va đập tốt, giúp bảo vệ các sản phẩm mong muốn khỏi những va chạm, gây hỏng hóc. Thứ hai, xốp EPS là một vật liệu cách nhiệt tuyệt vời, giữ cho sản phẩm giữ nhiệt và ngăn nhiệt độ bên ngoài xâm nhập vào bên trong. Thứ ba, xốp EPS không chứa chất độc hại hoặc gây ô nhiễm môi trường, giúp bảo vệ sức khỏe con người và bảo vệ môi trường. Cuối cùng, xốp EPS có khả năng tái chế, giúp giảm thiểu lượng rác thải và tác động xấu đến môi trường.
Nói tóm lại, xốp EPS là một vật liệu đa năng, với các đặc tính vượt trội như chịu lực, cách nhiệt, không gây ô nhiễm môi trường và có khả năng tái chế. Với những ưu điểm này, xốp EPS không chỉ đáng ghi nhận trong lĩnh vực xây dựng và đóng gói, mà còn ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác.
Các tên gọi thường gọi xốp EPS:
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Mút xốp EPS
Mút xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu cách nhiệt phổ biến được sử dụn trong nhiều ứng dụng khác nhau. Mút xốp EPS có cấu tạo đồng nhất với lõi cách nhiệt EPS, bên trong có chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS kết dính dạng tổ ong kín. Khi sản xuất, hạt EPS được nén và nhiệt hóa, sau đó được làm mờ và nở nhanh chóng để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Mỗi tế bào hạt nhỏ trong lõi cách nhiệt của xốp EPS chứa bên trong 98% không khí, tạo nên sự tồn tại của các khoảng trống không khí giữa các hạt. Điều này làm cho xốp EPS trở thành một chất liệu có đặc tính cách nhiệt tuyệt vời. Kết cấu liên kết dạng tổ ong kín cũng đảm bảo tính ổn định và cứng cáp cho sản phẩm.
Bên cạnh tính năng cách nhiệt, xốp EPS còn có khả năng chống cháy lan và cách âm hiệu quả. Việc chứa lượng không khí lớn trong cấu trúc mút xốp EPS giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt và âm thanh. Do đó, xốp EPS thường được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, đóng gói, điện tử và ô tô.
Tóm lại, xốp EPS có cấu tạo đáng tin cậy và đa dạng ứng dụng. Với tính năng cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm vượt trội, xốp EPS đáng để lựa chọn cho các công trình xây dựng và sản xuất các sản phẩm tiện ích.
Quy trình sản xuất Mút xốp EPS
Quy trình sản xuất xốp EPS là quá trình phức tạp và được chia làm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước khi bắt đầu quy trình sản xuất, người làm phải chuẩn bị các nguyên liệu cần thiết. Hạt nhựa Polystyrene sẽ tiếp xúc với mức nhiệt độ 90 độ C. Quá trình này làm cho hạt nhựa giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Giai đoạn thứ hai của quy trình sản xuất là tạo hình xốp. Sau khi kích nở hạt nhựa, người làm sẽ đưa hỗn hợp trên vào khuôn (block) và gia nhiệt với nhiệt độ mức 100 độ C. Trong quá trình này, các hạt nhựa sẽ dính liền vào nhau để tạo thành một khối đồng nhất. Khi quá trình tạo hình xốp hoàn tất, xốp EPS sẽ có thể được sử dụng.
Quy trình sản xuất xốp EPS yêu cầu sự cẩn thận và am hiểu về các thành phần và yếu tố kỹ thuật. Quá trình kích nở hạt nhựa đã tạo ra sự phồng rộp và dễ dàng hình dạng xốp. Còn việc tạo hình xốp bằng cách đổ hỗn hợp trên vào khuôn và gia nhiệt để hạt nhựa liên kết với nhau là quan trọng để tạo ra một sản phẩm cuối cùng với độ cứng và độ bền mong muốn.
Nhờ vào quy trình sản xuất chất lượng, xốp EPS đã trở thành vật liệu phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, đóng gói và vận chuyển. Quy trình sản xuất xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc đáp ứng nhu cầu của thị trường và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
Phân loại Mút xốp EPS
Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp polystyrene mở, là một vật liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Việc phân loại xốp EPS dựa trên tỷ trọng và màu sắc giúp cho việc ứng dụng sản phẩm ở các lĩnh vực khác nhau.
Đầu tiên, xốp EPS được phân loại theo tỷ trọng của sản phẩm. Có ba loại phổ biến là xốp có tỷ trọng thấp (4-5kg/m3), tỷ trọng trung bình (8-20kg/m3), và tỷ trọng cao (20-35kg/m3). Xốp EPS có tỷ trọng thấp thường được ứng dụng trong việc đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Xốp EPS có tỷ trọng trung bình thì được sử dụng trong ngành xây dựng, làm việc liệu chống nóng và đóng thùng xe tải. Xốp EPS có tỷ trọng cao thường được sử dụng trong xây dựng như lót nền kho lạnh và cách nhiệt cho các nhà cao tầng.
Tiếp theo, xốp EPS còn được phân loại theo màu sắc. Xốp EPS hạt trắng thường được sử dụng làm xốp chống nóng mái, trần, và tường. Nó có khả năng chống nóng, cách nhiệt và chống cháy lan hiệu quả. Xốp EPS hạt đen có giá thành cao hơn và thường được sử dụng làm lớp lót chống nóng cho mái, trần và vách ngăn tường.
Xốp EPS là một vật liệu vô cùng đa dụng và linh hoạt, nó có thể được tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu của khách hàng. Tùy theo ứng dụng, khách hàng có thể lựa chọn loại xốp EPS phù hợp với tỷ trọng và màu sắc phù hợp. Đặc tính chống cháy, chống nóng và cách nhiệt của xốp EPS là những yếu tố quan trọng cần được xem xét khi lựa chọn loại xốp EPS phù hợp. Với những ưu điểm vượt trội của mình, xốp EPS tiếp tục trở thành một vật liệu hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của Mút xốp EPS
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Mút xốp EPS
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Mút xốp EPS
Xốp EPS là một vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung đột và chịu lực nén tốt, nó thích hợp để làm bao bì bảo vệ các hàng hóa dễ vỡ, dễ trầy xước và được sử dụng để chế tạo mũ bảo hiểm, đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng.
Thứ hai, xốp EPS có độ bền cao. Nón bảo hiểm xe đạp là một ví dụ tuyệt vời cho khả năng này. Với xốp EPS làm nguyên liệu, nó giúp người dùng thoải mái và tự tin khi đạp xe dưới mọi tình hình thời tiết mà không cần phải lo lắng về sự hỏng hóc.
Thứ ba, xốp EPS có khả năng cách nhiệt tốt. Nó chịu được tác động của ẩm, nhiệt độ và bụi bẩn. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi để làm thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm và đảm bảo chất lượng.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ đáng kinh ngạc. Với tỷ lệ khí trong vật liệu lên tới 98%, nó là vật liệu bao bì nhẹ nhất có thể sản xuất được. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS không chỉ nhẹ nhàng trên đầu người sử dụng mà còn đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu với nhiều ưu điểm. Từ khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt đến trọng lượng nhẹ, nó thúc đẩy sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp như bao bì, ôtô và y tế.
Ứng dụng của Mút xốp EPS
Xốp EPS (polystyrene mousse moulé expansé – Expandable Polystyrene) đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp và đời sống hiện đại. Với tính năng cách nhiệt, cách âm và nhẹ, nó đã được áp dụng một cách rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau.
Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Nhờ vào khả năng chống nóng và cách nhiệt, các loại mốp xốp có tỷ trọng cao được sử dụng trong xây dựng các nhà 3D cao cấp, ốp tường và lót phông trần cách nhiệt. Sử dụng xốp cứng EPS cũng là một giải pháp tốt để chống nóng cho mái tôn và vách tôn của các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng. Đồng thời, nó cũng được ứng dụng để làm tấm lót cho việc đổ sàn bê tông trong các công trình lớn như cao ốc và khách sạn.
Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Với tính năng cách nhiệt và cách âm, nó phù hợp để làm vách văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS cũng có nhiều ứng dụng khác. Nó được sử dụng để đóng gói hàng hóa và cố định sản phẩm trong các ngành công nghiệp khác nhau. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất để tránh va đập khi di chuyển. Với khả năng bảo ôn, xốp EPS cũng được sử dụng trong tàu, xe có trang thiết bị bảo ôn và làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Tóm lại, ứng dụng của xốp EPS đã đem lại nhiều lợi ích trong xây dựng và đời sống hàng ngày. Với tính năng cách nhiệt, cách âm và nhẹ, nó là một vật liệu không thể thiếu trong các ngành công nghiệp và làm việc trong môi trường nhiệt đới như Việt Nam.
Báo Giá Mút Xốp EPS tại Bạc Liêu Mới Nhất Hôm Nay (13/10/2024)
Hiện tại, Công ty Triệu Hổ chúng tôi cung cấp báo giá chất lượng cho mút xốp eps tại Bạc Liêu. Giá mút xốp eps của chúng tôi dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3 tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Chúng tôi hiểu rằng giá cả là một yếu tố quan trọng khi lựa chọn sản phẩm và chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng một giá cả hợp lý nhất.
Một số yếu tố ảnh hưởng đến giá mút xốp eps bao gồm tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Tỷ trọng xốp là tương ver so với khối lượng chất liệu xốp, độ dày xốp và khối lượng cũng ảnh hưởng đến mức giá. Hơn nữa, khu vực địa lý đang đóng vai trò quan trọng trong việc xác định giá của mút xốp eps. Một số khu vực có chi phí vận chuyển cao hơn có thể gây ra mức giá cao hơn cho sản phẩm.
Khách hàng có thể yên tâm với sản phẩm mút xốp eps được cung cấp bởi công ty chúng tôi. Chúng tôi cam kết mang lại chất lượng tốt nhất và đảm bảo giá cả hợp lý. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi sẽ hỗ trợ trong việc tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc của quý khách về sản phẩm. Với kinh nghiệm nhiều năm trong ngành và đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chúng tôi tự tin sẽ đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
Chúng tôi xin chân thành cảm ơn sự quan tâm và tin tưởng của quý khách hàng và hy vọng sẽ có cơ hội được hợp tác và mang lại giá trị tốt nhất cho các dự án của quý khách.
Báo Giá Mút Xốp EPS Triệu Hổ tại Bạc Liêu 13/10/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
10 lý do vì sao nên mua Mút Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Bạc Liêu
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Mút xốp EPS là một vật liệu xây dựng được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng hiện nay. Công ty Triệu Hổ tại Bạc Liêu là đơn vị chuyên cung cấp Mút xốp EPS chính hãng đáng tin cậy. Với chất lượng sản phẩm tốt, Mút xốp EPS của Triệu Hổ đáp ứng được các tiêu chuẩn kỹ thuật và yêu cầu của các công trình xây dựng. Các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ nhanh chóng nhận thức được giá trị và lợi ích của việc sử dụng Mút xốp EPS này. Công ty Triệu Hổ cam kết đem đến dịch vụ tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp và đảm bảo giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng. Quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Công ty Triệu Hổ để được tư vấn chi tiết và nhanh nhất về Mút xốp EPS.