Mục lục bài viết
- 1 Mua Ngay Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống Tại Lai Châu (25/08/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool là gì?
- 3 Các tên thường gọi Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống
- 4 Ưu điểm Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống
- 5 Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống
- 6 Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống
- 7 Ứng dụng của Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống
- 8 Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Lai Châu Mới Nhất Hôm Nay (25/08/2025)
- 9 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Lai Châu
- 10 Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ
- 11 Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Lai Châu
- 12 Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ
Mua Ngay Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống Tại Lai Châu (25/08/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm phổ biến, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit thông qua quy trình nung chảy ở nhiệt độ cao lên tới 1600 °C. Sau khi được nung chảy, quặng đá được xe thành những sợi nhỏ và kết hợp với các hóa chất chuyên dụng để tạo ra sản phẩm cuối cùng. Với khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội, bông khoáng là lựa chọn lý tưởng cho nhiều công trình xây dựng, đặc biệt là những nơi yêu cầu độ cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, trong các công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng và vũ trường, bông khoáng cũng được sử dụng rộng rãi. Sản phẩm này có đa dạng hình thức như cuộn, ống, và tấm, giúp dễ dàng trong quá trình thi công. Với giá thành hợp lý và dễ vận chuyển, bông khoáng là một trong những vật liệu thân thiện với môi trường và được ưa chuộng trong ngành xây dựng hiện nay.
Các tên thường gọi Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống
Bông khoáng rockwool, một vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả, được biết đến qua nhiều tên gọi khác nhau. Những tên gọi này bao gồm bông khoáng, bông cách âm và bông khoáng cách nhiệt. Bông cũng được gọi là rockwool chống cháy, thể hiện khả năng chịu lửa vượt trội của nó. Ngoài ra, những sản phẩm dạng tấm như tấm rockwool và tấm cách âm rockwool cũng rất phổ biến trong ngành xây dựng và cách âm. Sự đa dạng trong ứng dụng của bông khoáng rockwool còn được thể hiện qua các biến thể như bông thủy tinh rockwool và bông khoáng dạng ống. Tấm rockwool dày 50mm được sử dụng rộng rãi để tăng cường hiệu quả cách nhiệt. Nhờ vào khả năng cách âm và cách nhiệt xuất sắc, bông khoáng rockwool là sự lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình hiện nay.
Ưu điểm Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống
Bông khoáng rockwool, hay còn được gọi là bông sợi khoáng, là một vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng. Với khả năng giữ nhiệt tuyệt vời, bông khoáng giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong, ngăn cản nhiệt độ cao từ bên ngoài, nhờ đó tiết kiệm đến 40% điện năng cho các thiết bị làm mát. Bên cạnh đó, nhờ vào cấu trúc sợi đặc biệt, bông rockwool còn có khả năng cách âm xuất sắc, rất phù hợp cho các công trình như chung cư cao tầng, nhà ở tại khu vực ồn ào hay khu công nghiệp. Đặc biệt, bông khoáng có độ bền cao, có thể kéo dài lên tới 50 năm mà không bị biến dạng, đồng thời cũng có khả năng chống thấm nước vượt trội. Với tính năng tái sử dụng và không chứa chất độc hại, sản phẩm này là lựa chọn thân thiện với môi trường.
Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống
Bông khoáng dạng ống là vật liệu cách nhiệt hiệu quả, được thiết kế đặc biệt để chống nóng cho các công trình xây dựng. Sản phẩm này được đúc kết trong khuôn, tạo hình sẵn theo dạng ống, giúp dễ dàng lắp đặt và sử dụng. Bông khoáng dạng ống rất phù hợp cho việc cách nhiệt các đường ống dẫn nước, hơi nước và bình bồn, góp phần giảm thiểu tổn thất nhiệt và tiết kiệm năng lượng. Nhờ vào tính năng vượt trội, bông khoáng dạng ống đang ngày càng trở thành lựa chọn ưu việt cho các giải pháp chống nóng hiện đại.
Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong thi công và lắp đặt. Với thiết kế gọn nhẹ, sản phẩm này dễ dàng vận chuyển và thi công tại công trình. Đặc biệt, bông khoáng dạng ống có đa dạng kích thước, cho phép lắp đặt linh hoạt vào các đầu ống hình tròn khác nhau. Điều này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn đảm bảo hiệu quả cách âm và cách nhiệt tối ưu. Sử dụng bông khoáng dạng ống sẽ giúp nâng cao chất lượng công trình và đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng hiện đại.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:
- Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
- Quy cách: 1000mm x 30~100mm
- Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.
Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21 | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống là giải pháp tối ưu cho việc cách nhiệt các loại ống thép, ống PPR, và ống PVC, đặc biệt trong các ứng dụng dẫn nước làm lạnh cho tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Với khả năng cách nhiệt xuất sắc, bông khoáng giúp giảm thiểu thất thoát nhiệt, đảm bảo hiệu suất làm lạnh trong các hệ thống công nghiệp như hóa dầu, hóa thực phẩm, và nhà máy nhiệt điện. Sản phẩm này cũng được sử dụng rộng rãi cho thiết bị nhiệt và hệ thống lò hơi công nghiệp, nâng cao độ bền và hiệu quả vận hành.
Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống
Bông khoáng Rockwool là vật liệu nổi bật trong xây dựng và cách âm, nhưng để sử dụng an toàn và hiệu quả, người dùng cần lưu ý một số điểm quan trọng. Đầu tiên, việc trang bị trang phục bảo hộ là cần thiết trong quá trình thi công, bao gồm kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ. Điều này giúp bảo vệ cơ thể khỏi bụi bông khoáng trong khi làm việc. Sau khi hoàn thành thi công, nên sử dụng máy hút bụi để dọn sạch khu vực, tránh sử dụng chổi quét vì không thể làm sạch hoàn toàn bụi bông khoáng. Không gian làm việc cần được giữ sạch sẽ và thoáng khí bằng cách mở cửa sổ hoặc hệ thống thông gió. Sau khi kết thúc thi công, việc tắm rửa sạch sẽ bằng xà phòng diệt khuẩn là cần thiết để loại bỏ các tác nhân gây ngứa, kích ứng trên da. Trong trường hợp xảy ra sự cố, như bụi bông khoáng bay vào người, hãy ngay lập tức rửa nước lạnh và thay quần áo; tuyệt đối không chà xát vào vùng da bị dính để tránh kích ứng. Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, cần rửa ngay bằng nước sạch hoặc dung dịch muối sinh lý và không được chùi mắt để tránh viêm giác mạc. Việc thực hiện đúng các biện pháp này sẽ giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả khi làm việc với bông khoáng.
Ứng dụng của Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống
Bông khoáng (rockwool) là một vật liệu xây dựng có nhiều ứng dụng nổi bật nhờ vào những đặc tính ưu việt của nó, khiến nó trở thành sự lựa chọn tin cậy cho nhiều nhà thầu. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy, bông khoáng được ưa chuộng trong các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán karaoke. Bên cạnh đó, việc sử dụng bông khoáng trong xây dựng các kho xưởng giúp giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, đặc biệt là đối với những vật liệu dễ cháy nổ. Hơn nữa, bông khoáng còn rất hữu ích trong việc cách nhiệt cho các hệ thống điều hòa, bệnh viện và trường học, đồng thời cũng được ứng dụng trong lò hơi, lò nung để chống nóng. Sản phẩm này có thể được lắp đặt bên trong khoang rỗng của tường, vừa có tác dụng cách âm vừa bảo ôn hiệu quả. Bông khoáng cũng hoàn hảo cho các công trình lớn cần chịu áp lực tốt, nhờ vào độ vững chắc mà nó mang lại. Đặc biệt, bông khoáng còn giúp giảm thiểu tạp âm từ máy móc và tiếng bước chân trên sàn, rất phù hợp cho không gian rộng như sân vận động hay hầm để xe. Cuối cùng, bông khoáng còn có ứng dụng trong nông nghiệp, là một chế phẩm hữu cơ cung cấp khoáng chất quý giá cho cây trồng, góp phần vào việc sản xuất rau sạch và cây xanh.
Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Lai Châu Mới Nhất Hôm Nay (25/08/2025)
Công ty Triệu Hổ hiện đang cung cấp Bông Khoáng Rockwool tại Lai Châu với giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm. Bông Khoáng Rockwool thường có sự thay đổi giá rõ rệt, nằm trong khoảng từ 28.000đ/ống đến 380.000đ/ống. Mức giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng sản phẩm và khu vực địa lý. Vì vậy, khách hàng cần cân nhắc kỹ lưỡng các yếu tố trên để lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình. Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao, đồng thời tư vấn tận tình để khách hàng có thể đưa ra những quyết định thông minh và hiệu quả nhất. Để biết thêm thông tin chi tiết về báo giá và sản phẩm, vui lòng liên hệ với chúng tôi để được hỗ trợ.
Bảng Báo Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Lai Châu 25/08/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/Ống) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 28.200 |
2 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 31.400 |
3 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 34.900 |
4 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.300 |
5 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 43.800 |
6 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 50.100 |
7 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 71.400 |
9 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.400 |
10 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 32.800 |
11 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 38.400 |
12 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 40.600 |
13 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 46.400 |
14 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 49.100 |
15 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 57.900 |
16 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 68.800 |
17 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 81.300 |
18 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 100.200 |
19 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 37.600 |
20 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
21 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 47.000 |
22 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.300 |
23 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.400 |
24 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.200 |
25 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.800 |
26 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.800 |
27 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 111.500 |
28 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 42.700 |
29 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 48.800 |
30 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 52.000 |
31 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 58.100 |
32 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 63.500 |
33 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.300 |
34 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 83.200 |
35 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
36 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 121.600 |
37 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 56.000 |
38 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 62.100 |
39 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 66.100 |
40 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 76.000 |
41 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.000 |
42 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 91.200 |
43 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.100 |
44 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 120.000 |
45 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 146.700 |
46 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 169.100 |
47 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 208.000 |
48 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 261.400 |
49 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 338.400 |
50 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 403.500 |
51 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 434.600 |
52 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 464.000 |
53 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 60.500 |
54 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 67.700 |
55 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 73.000 |
56 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 82.200 |
57 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 86.900 |
58 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 99.200 |
59 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 116.500 |
60 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 130.400 |
61 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 156.800 |
62 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 184.600 |
63 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 218.900 |
64 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 274.700 |
65 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 360.000 |
66 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 421.400 |
67 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 470.200 |
68 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 485.800 |
69 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 80.600 |
70 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 88.000 |
71 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 95.500 |
72 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 106.200 |
73 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 118.700 |
74 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 129.600 |
75 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 142.700 |
76 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 158.400 |
77 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 186.200 |
78 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 211.000 |
79 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 243.700 |
80 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 310.400 |
81 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 386.400 |
82 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 512.000 |
83 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 558.700 |
84 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 578.900 |
85 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 87.700 |
86 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 96.000 |
87 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 104.000 |
88 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 114.900 |
89 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 127.200 |
90 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 141.300 |
91 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 154.400 |
92 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 167.700 |
93 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 197.100 |
94 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 225.100 |
95 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 256.000 |
96 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 329.000 |
97 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 406.400 |
98 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 561.600 |
99 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 596.000 |
100 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 641.000 |
101 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 30.400 |
102 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 33.600 |
103 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
104 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
105 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 48.000 |
106 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 51.200 |
107 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
108 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 70.400 |
109 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 36.800 |
110 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 40.000 |
111 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 43.200 |
112 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 49.600 |
113 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 54.400 |
114 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 59.200 |
115 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 67.200 |
116 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 78.400 |
117 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 65.600 |
118 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
119 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 76.800 |
120 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 88.000 |
121 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 100.800 |
122 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 113.600 |
123 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 73.600 |
124 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 81.600 |
125 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 84.800 |
126 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 97.600 |
127 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 110.400 |
128 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 123.200 |
129 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 92.800 |
130 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
131 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 115.200 |
132 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 121.600 |
133 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 136.000 |
134 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 148.800 |
135 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 176.000 |
136 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 198.400 |
137 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 227.200 |
138 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 288.000 |
139 | Bông khoáng Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 356.800 |
140 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 102.400 |
141 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 112.000 |
142 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 124.800 |
143 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 131.200 |
144 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 147.200 |
145 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 160.000 |
146 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 188.800 |
147 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 212.800 |
148 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 243.200 |
149 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 305.600 |
150 | Bông khoáng Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 376.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Lai Châu
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Bông Khoáng Rockwool, sản phẩm chính hãng được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Lai Châu, là giải pháp hiệu quả cho các công trình xây dựng hiện đại. Với những ưu điểm vượt trội như khả năng cách nhiệt, chống cháy và giảm tiếng ồn, Bông Khoáng Rockwool đáp ứng tốt nhu cầu của Quý khách hàng. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp thông tin đầy đủ và chính xác về sản phẩm, giúp Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế và kiến trúc sư đưa ra lựa chọn tối ưu cho dự án của mình. Để được tư vấn chi tiết và nhanh chóng về Bông Khoáng Rockwool, Quý khách hàng vui lòng liên hệ ngay với chúng tôi. Triệu Hổ sẵn sàng đồng hành cùng Quý vị trong hành trình xây dựng những công trình chất lượng và bền vững.