0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Mua Ngay Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống Tại Quảng Ngãi

Rate this post

Mục lục bài viết

Mua Ngay Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống Tại Quảng Ngãi (19/09/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Bông khoáng rockwool là gì?

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool hay len đá, là vật liệu xây dựng được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit, được nung ở nhiệt độ cao tới 1600 °C. Sau khi nung chảy, những quặng này được xe thành những sợi nhỏ và trộn cùng với một số hóa chất chuyên dụng. Sản phẩm tạo ra có đặc tính cách nhiệt và cách âm tốt, đồng thời thân thiện với môi trường, do đó nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng công nghiệp và xây dựng. Bông khoáng thường được sử dụng trong các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, nó còn rất phổ biến trong xây dựng dân dụng, đặc biệt là ở các tòa nhà cao tầng và vũ trường, nơi yêu cầu độ cách nhiệt cao. Bông khoáng được sản xuất dưới dạng cuộn, ống, và tấm, giúp quá trình thi công trở nên dễ dàng và tiết kiệm thời gian. Bên cạnh đó, giá thành của bông khoáng khá rẻ và có tính năng tốt, dễ dàng vận chuyển, là một trong những lựa chọn hàng đầu trong ngành xây dựng hiện nay.

Các tên thường gọi Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống

Bông khoáng rockwool là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm phổ biến trong ngành xây dựng. Nó được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau, phản ánh tính năng và ứng dụng đa dạng của nó. Các tên gọi khác của bông khoáng rockwool bao gồm bông khoáng, bông cách âm, bông khoáng cách âm, và tấm rockwool. Ngoài ra, bông khoáng cách nhiệt, rockwool chống cháy, và bông thủy tinh rockwool cũng là những thuật ngữ thường được sử dụng. Để nhấn mạnh khả năng cách âm và cách nhiệt của sản phẩm, người ta còn gọi nó là bông cách nhiệt rockwool, rockwool cách âm, và tấm cách âm rockwool. Những sản phẩm như bông khoáng dạng ống và tấm rockwool dày 50mm cũng mang lại hiệu quả cao trong việc chống cháy và bảo vệ công trình.

Ưu điểm Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống

Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm hàng đầu được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp. Với khả năng giữ nhiệt tốt, bông khoáng giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, đồng thời ngăn chặn nhiệt nóng từ bên ngoài xâm nhập, giúp tiết kiệm tới 40% năng lượng cho các thiết bị làm mát. Đặc biệt, việc sử dụng bông khoáng trong các công trình có thể cải thiện hiệu quả cách âm, giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, rất lý tưởng cho các căn hộ chung cư cao tầng hay nhà mặt phố. Được sản xuất qua quy trình hiện đại, bông khoáng có độ bền cao, có thể sử dụng lên tới 50 năm mà không bị biến dạng hay hao mòn. Không chỉ vậy, nó còn có khả năng chống thấm nước, giảm thiểu tác hại của nước mưa, và có thể tái sử dụng nhiều lần mà vẫn giữ nguyên tính năng. Thêm vào đó, bông khoáng hoàn toàn không chứa chất gây hại, thân thiện với môi trường, góp phần xây dựng một không gian sống an toàn và bền vững.

Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống

Bông khoáng dạng ống là sản phẩm cách nhiệt hiệu quả, được thiết kế dưới dạng ống định hình, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt và bảo vệ các hệ thống dẫn nhiệt. Sản phẩm này được sản xuất trong khuôn, đảm bảo độ chính xác và dễ dàng lắp đặt. Bông khoáng dạng ống thường được sử dụng trong các công trình như hệ thống ống dẫn, bình bồn, và hệ thống dẫn hơi nước, giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ thiết bị khỏi nhiệt độ cao. Với khả năng chống cháy và độ bền cao, bông khoáng dạng ống là lựa chọn phổ biến trong ngành xây dựng.

Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong xây dựng và cách âm. Với thiết kế gọn nhẹ, sản phẩm này dễ dàng vận chuyển và thi công, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng. Đặc biệt, bông khoáng dạng ống có đa dạng kích cỡ, cho phép lắp đặt linh hoạt vào các đầu ống hình tròn khác nhau. Điều này không chỉ nâng cao tính khả thi trong việc thi công mà còn đảm bảo hiệu quả cách nhiệt và cách âm tối ưu cho các công trình.

Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:

  • Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
  • Quy cách: 1000mm x 30~100mm
  • Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.

Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống

Tên sản phẩm DN Inch Ø (mm) Chiều dài/ống (mm)
Rockwool ống Ø 21 15A 1/2″ 21 1,000
Rockwool ống Ø 28 20A 3/4″ 28 1,000
Rockwool ống Ø 34 25A 1″ 34 1,000
Rockwool ống Ø 43 32A 1.1/4″ 43 1,000
Rockwool ống Ø 48 40A 1.1/2″ 48 1,000
Rockwool ống Ø 60 50A 2″ 60 1,000
Rockwool ống Ø 76 65A 2.1/2″ 76 1,000
Rockwool ống Ø 90 80A 3″ 90 1,000
Rockwool ống Ø 114 100A 4″ 114 1,000
Rockwool ống Ø 140 125A 5″ 140 1,000
Rockwool ống Ø 168 150A 6″ 168 1,000
Rockwool ống Ø 219 200A 8″ 219 1,000
Rockwool ống Ø 273 250A 10″ 273 1,000
Rockwool ống Ø 325 300A 12″ 325 1,000
Rockwool ống Ø 358 14” 358 1,000
Rockwool ống Ø 377 350A 14″ 377 1,000

Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:

Bông khoáng dạng ống là giải pháp tối ưu trong việc cách nhiệt cho các loại ống thép, ống PPR, và ống PVC. Sản phẩm này rất phù hợp cho hệ thống dẫn nước làm lạnh trong các tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại, bảo đảm hiệu quả nhiệt cao và tiết kiệm năng lượng. Ngoài ra, bông khoáng còn được ứng dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, các nhà máy nhiệt điện và thiết bị nhiệt, giúp giảm thiểu tổn thất nhiệt và nâng cao hiệu suất hoạt động của hệ thống lò hơi công nghiệp.

Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống

Khi sử dụng bông khoáng (rockwool), người dùng cần chú ý một số điểm quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong thi công. Trước tiên, việc trang bị trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ là điều cần thiết để tránh tiếp xúc trực tiếp với bụi bông khoáng. Sau khi hoàn thành công việc, cần sử dụng máy hút bụi để dọn dẹp khu vực thi công, tránh dùng chổi quét vì sẽ không thể làm sạch hoàn toàn các vụn bông khoáng. Khu vực thi công cũng cần phải sạch sẽ, gọn gàng và thoáng khí, vì vậy hãy mở hết cửa sổ và cửa thông gió. Đặc biệt, sau khi thi công, việc tắm rửa với xà phòng diệt khuẩn không chỉ giúp loại bỏ bụi bông mà còn ngăn ngừa các tác nhân gây ngứa và kích ứng da. Nếu gặp sự cố, như bụi bông khoáng bay vào người, cần nhanh chóng rửa lại bằng nước lạnh và thay quần áo ngay; chớ có chà xát vào vùng da bị dính để tránh kích ứng. Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, hãy lập tức rửa sạch bằng nước hoặc nước muối sinh lý, tuyệt đối không nên chùi mắt để tránh viêm giác mạc. Với những lưu ý này, người dùng có thể sử dụng bông khoáng một cách an toàn và hiệu quả.

Ứng dụng của Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống

Bông khoáng (rockwool) là vật liệu xây dựng nổi bật nhờ vào nhiều đặc tính ưu việt, được các nhà thầu tin cậy lựa chọn cho nhiều công trình lớn. Với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy tuyệt vời, bông khoáng thường được sử dụng trong các không gian như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, vũ trường và quán karaoke. Việc ứng dụng bông khoáng ở các kho xưởng không chỉ giúp giảm nguy cơ cháy nổ mà còn bảo quản tốt các nguyên liệu dễ cháy. Ngoài ra, nó còn hỗ trợ chống nóng cho hệ thống điều hòa, được ứng dụng tại bệnh viện và trường học, cũng như trong các lò hơi, lò nung. Bông khoáng thường được đặt bên trong khoang rỗng của tường, mang lại hiệu quả cách âm và bảo ôn cho môi trường sống. Đối với các công trình cần chịu áp lực tốt, bông khoáng cũng được sử dụng như một vật liệu đảm bảo độ vững chắc và an toàn. Với tính đàn hồi tốt, bông khoáng giúp giảm chấn trên sàn nhà và giảm ảnh hưởng tạp âm từ tiếng bước chân. Các không gian rộng như sân vận động hay hầm để xe cũng tận dụng bông khoáng để hút âm và giảm tiếng ồn. Đặc biệt, ngoài ứng dụng trong xây dựng, bông khoáng còn được tái chế để trồng rau sạch, cung cấp khoáng chất cho cây giống, góp phần vào sự phát triển bền vững.

Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Quảng Ngãi Mới Nhất Hôm Nay (19/09/2024) 

Bông Khoáng Rockwool là một trong những vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả đang được ưa chuộng trên thị trường. Tại Công ty Triệu Hổ, Quảng Ngãi, giá Bông Khoáng Rockwool dạng ống dao động từ 28.000đ đến 380.000đ mỗi ống. Mức giá này không cố định và phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng cũng như khu vực địa lý. Việc lựa chọn Bông Khoáng Rockwool cần được cân nhắc kỹ lưỡng để đảm bảo tính hiệu quả và tiết kiệm chi phí. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh, đảm bảo đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Để biết thêm chi tiết và nhận báo giá cụ thể, khách hàng có thể liên hệ trực tiếp đến công ty để được tư vấn tận tình.

Bảng Báo Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Quảng Ngãi 19/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/Ống)
1Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam28.200
2Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam31.400
3Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam34.900
4Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.300
5Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam43.800
6Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam50.100
7Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.000
8Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam71.400
9Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.400
10Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam32.800
11Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam38.400
12Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam40.600
13Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam46.400
14Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam49.100
15Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam57.900
16Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam68.800
17Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam81.300
18Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam100.200
19Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam37.600
20Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
21Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam47.000
22Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.300
23Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.400
24Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.200
25Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.800
26Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.800
27Rockwool ống không bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam111.500
28Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam42.700
29Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam48.800
30Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam52.000
31Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam58.100
32Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam63.500
33Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.300
34Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam83.200
35Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
36Rockwool ống có bạc dày 30mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam121.600
37Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam56.000
38Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam62.100
39Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam66.100
40Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam76.000
41Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.000
42Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam91.200
43Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.100
44Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam120.000
45Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam146.700
46Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam169.100
47Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam208.000
48Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam261.400
49Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam338.400
50Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam403.500
51Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam434.600
52Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam464.000
53Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam60.500
54Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam67.700
55Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam73.000
56Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam82.200
57Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam86.900
58Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam99.200
59Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam116.500
60Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam130.400
61Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam156.800
62Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam184.600
63Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam218.900
64Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam274.700
65Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam360.000
66Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam421.400
67Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam470.200
68Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam485.800
69Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam80.600
70Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam88.000
71Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam95.500
72Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam106.200
73Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam118.700
74Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam129.600
75Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam142.700
76Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam158.400
77Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam186.200
78Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam211.000
79Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam243.700
80Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam310.400
81Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam386.400
82Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam512.000
83Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam558.700
84Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam578.900
85Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam87.700
86Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam96.000
87Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam104.000
88Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam114.900
89Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam127.200
90Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam141.300
91Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam154.400
92Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam167.700
93Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam197.100
94Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam225.100
95Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam256.000
96Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam329.000
97Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam406.400
98Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 325, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam561.600
99Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 358, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam596.000
100Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 377, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam641.000
101Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc30.400
102Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc33.600
103Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
104Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
105Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc48.000
106Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc51.200
107Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
108Rockwool ống không bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc70.400
109Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 21, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc36.800
110Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 28, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc40.000
111Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc43.200
112Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc49.600
113Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc54.400
114Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc59.200
115Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc67.200
116Rockwool ống có bạc dày 25mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc78.400
117Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc65.600
118Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
119Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc76.800
120Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc88.000
121Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc100.800
122Rockwool ống không bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc113.600
123Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc73.600
124Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc81.600
125Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc84.800
126Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc97.600
127Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc110.400
128Rockwool ống có bạc dày 40mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc123.200
129Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc92.800
130Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
131Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc115.200
132Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc121.600
133Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc136.000
134Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc148.800
135Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc176.000
136Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc198.400
137Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc227.200
138Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc288.000
139Rockwool ống không bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc356.800
140Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 34, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc102.400
141Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 43, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc112.000
142Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 48, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc124.800
143Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 60, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc131.200
144Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 76, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc147.200
145Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 90, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc160.000
146Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 114, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc188.800
147Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 140, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc212.800
148Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 168, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc243.200
149Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 219, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc305.600
150Rockwool ống có bạc dày 50mm Ø 273, tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc376.000

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Quảng Ngãi

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

Công ty Triệu Hổ xin trân trọng tổng kết những thông tin quan trọng về Bông Khoáng Rockwool chính hãng. Đây là sản phẩm đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao, mang lại giải pháp tối ưu cho việc cách âm, cách nhiệt trong xây dựng công trình. Hy vọng rằng thông tin trên sẽ giúp Quý khách hàng, bao gồm các Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, và đội thầu thợ, tìm được lựa chọn phù hợp nhất cho dự án của mình. Với đội ngũ tư vấn chuyên nghiệp, Triệu Hổ sẵn sàng hỗ trợ Qúy khách hàng để giải đáp mọi thắc mắc và cung cấp dịch vụ nhanh chóng, tận tâm. Quý khách hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để nhận được sự tư vấn cụ thể và kịp thời nhất.

Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ

Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Ống tại Quảng Ngãi

Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.