Mục lục bài viết
- 1 Mua Ngay Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn Tại Lâm Đồng (23/11/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
- 4 Ưu điểm Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
- 5 Phân loại Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
- 6 So sánh các loại bông khoáng dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống
- 7 Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ
- 8 Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
- 9 Ứng dụng của Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
- 10 Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn tại Lâm Đồng Mới Nhất Hôm Nay (23/11/2024)
- 11 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn của Cty Triệu Hổ tại Lâm Đồng
- 12 Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn tại Lâm Đồng
- 13 Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ
Mua Ngay Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn Tại Lâm Đồng (23/11/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool là gì?
Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool hoặc len đá, là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng diễn ra ở nhiệt độ cao khoảng 1600 °C, trong đó quặng đá được nung chảy và sau đó được xe thành những sợi nhỏ kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng. Với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội, bông khoáng là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng yêu cầu độ cách nhiệt cao như các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, loại vật liệu này còn được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng, đặc biệt là ở các tòa nhà cao tầng, vũ trường và cơ sở hạ tầng khác. Bông khoáng được sản xuất dưới nhiều dạng như cuộn, ống và tấm, giúp việc thi công trở nên dễ dàng hơn. Với giá thành hợp lý và tính thân thiện với môi trường, bông khoáng đã góp phần quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất năng lượng và bảo vệ sức khỏe trong các công trình xây dựng.
Các tên thường gọi của Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
Bông khoáng Rockwool, một vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được biết đến dưới nhiều tên gọi khác nhau. Ngoài tên gọi chính, bông khoáng, sản phẩm này còn được gọi là bông khoáng rockwool, bông cách âm, bông khoáng cách âm. Một số tên gọi khác bao gồm tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt, và cách nhiệt rockwool. Tính năng chống cháy cũng được nhấn mạnh qua các tên gọi như rockwool chống cháy, bông khoáng chống cháy. Đặc biệt, bông thủy tinh rockwool hay bông rockwool cũng là những thuật ngữ phổ biến. Các sản phẩm khác nhau như bông cách nhiệt rockwool, rockwool cách âm, và tấm cách âm rockwool thường được sử dụng trong xây dựng và ngành công nghiệp. Sự đa dạng trong tên gọi thể hiện tính ứng dụng rộng rãi và hiệu quả của bông khoáng Rockwool trong việc bảo vệ và nâng cao hiệu suất công trình.
Ưu điểm Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
Bông khoáng rockwool, còn được biết đến với các tên gọi như bông sợi khoáng hay bông cách âm – cách nhiệt, là một trong những vật liệu xây dựng hiện đại và hiệu quả. Với khả năng giữ nhiệt tốt, bông khoáng giúp duy trì nhiệt độ bên trong ổn định, ngăn ngừa sự xâm nhập của nhiệt nóng từ bên ngoài. Điều này không chỉ làm cho không gian sống trở nên mát mẻ hơn mà còn tiết kiệm đáng kể chi phí điện năng cho các thiết bị làm mát. Ngoài ra, bông rockwool cũng được ưa chuộng trong các công trình cách âm, giúp giảm thiểu tiếng ồn, đặc biệt là ở các khu vực đông đúc như chung cư hay khu công nghiệp. Độ bền của bông khoáng rất ấn tượng, có thể tồn tại lên tới 50 năm mà không bị biến dạng hay hao mòn, ngay cả trong điều kiện ẩm ướt. Đặc biệt, khả năng chống thấm nước của bông khoáng cũng là một điểm vượt trội đáng lưu ý. Với những đặc tính này, bông khoáng rockwool hoàn toàn xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng hiện đại.
Phân loại Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
Bông khoáng dạng tấm
Bông khoáng dạng tấm, còn gọi là Bông khoáng Rockwool hay len đá, là một loại vật liệu đặc biệt được sử dụng trong xây dựng với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Với cấu trúc sợi khoáng tự nhiên, bông khoáng dạng tấm không chỉ giúp giảm tiếng ồn mà còn bảo vệ công trình khỏi các tác động nhiệt độ khắc nghiệt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án có yêu cầu kỹ thuật cao, mang lại hiệu quả tối ưu cho công trình. Với tính ứng dụng linh hoạt, bông khoáng dạng tấm phù hợp cho mọi loại công trình.
Ưu điểm của bông khoáng dạng tấm:
Bông khoáng dạng tấm mang lại nhiều ưu điểm nổi bật cho người sử dụng. Sản phẩm có khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả và đặc biệt có khả năng chịu được nhiệt độ lên tới 850°C, giúp bảo vệ an toàn cho công trình. Với tuổi thọ cao và khả năng sử dụng bền bỉ, bông khoáng đáp ứng tốt các tiêu chuẩn chất lượng. Đặc biệt, sản phẩm có nhiều tỷ trọng khác nhau, phù hợp với nhu cầu đa dạng của khách hàng. Hơn nữa, bông khoáng dạng tấm nhẹ, thuận tiện cho việc vận chuyển, thi công và lắp đặt.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm:
Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:
- Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
- Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
- Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
- Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
- Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
Quy cách của bông khoáng dạng tấm:
- Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
- Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40
Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng (tấm/kiện) | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng tấm
Bông khoáng dạng tấm là vật liệu xây dựng lý tưởng nhờ vào những đặc tính cách âm, cách nhiệt vượt trội. Nó được ứng dụng rộng rãi trong việc thi công các vách thạch cao, mái tôn, và vách tường, tạo ra môi trường sống thoải mái và yên tĩnh. Bông khoáng giúp ngăn chặn sự truyền âm thanh và giữ nhiệt độ ổn định, giảm thiểu tiêu tốn năng lượng. Ngoài ra, bông khoáng còn có thể được sử dụng dưới các lớp tiêu âm, tăng cường hiệu quả cách âm cho không gian. Sự lựa chọn này không chỉ nâng cao chất lượng công trình mà còn bảo vệ môi trường.
Bông khoáng dạng cuộn
Bông khoáng dạng cuộn, hay còn gọi là Rockwool blanket, là vật liệu cách nhiệt vượt trội, được cấu tạo từ sợi khoáng tự nhiên. Sản phẩm này có thiết kế dạng cuộn, mang lại sự linh hoạt cao, dễ dàng cuộn và trải khi thi công. Hiện nay, trên thị trường, bông khoáng dạng cuộn thường được sản xuất với các lớp bảo vệ bổ sung như lưới kẽm, giấy bạc hoặc lớp vải thủy tinh, giúp tăng cường khả năng cách nhiệt và chống ẩm. Nhờ những đặc tính ưu việt, bông khoáng dạng cuộn ngày càng được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp.
Ưu điểm của bông khoáng dạng cuộn:
Bông khoáng dạng cuộn có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, sản phẩm có tính đàn hồi và nhẹ, dễ dàng cuộn lại trong quá trình sử dụng. Khả năng cách nhiệt của bông khoáng rất tốt, chống cháy ở nhiệt độ lên đến 850°C, bảo vệ an toàn cho công trình. Với các tỷ trọng khác nhau, nó cung cấp mức độ cách âm đa dạng, phù hợp với nhu cầu sử dụng. Hơn nữa, sản phẩm không bị biến dạng hay ăn mòn bởi động vật gặm nhấm, có tuổi thọ cao. Đặc biệt, không chứa amiăng, an toàn cho sức khỏe và thân thiện với môi trường.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn:
- Dưới đây là thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng cuộn mà khách hàng có thể tham khảo:
- Tỷ trọng: 40 – 150kg/m3
- Độ dày: 25 – 100mm
- Chiều rộng: 600, 630, 910mm-
- Chiều dài: 3.000 – 9.000mm
- Nhiệt độ: 350 – 850oC
- Tính axit coefficient: hơn 1,5
- Tỷ lệ độ ẩm: nhỏ hơn 5%
- Sợ nước: hơn 98%
- Kích thước: Có thể sản xuất theo yêu cầu và tiêu chuẩn của khách hàng.
Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng cuộn
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Độ dày 25/50/75/100mm có lưới và không lưới | ||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | ||
Rockwool cuộn tỷ trọng 40kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 50kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 60kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 80kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 100kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Rockwool cuộn tỷ trọng 120kg/m3 (±) | cuộn | 25/50/75/100 | 600 | 5000/5000/1800/1800 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng cuộn:
Bông khoáng dạng cuộn là vật liệu xây dựng nổi bật nhờ vào tính năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả. Với khả năng dễ dàng cuộn lại sau khi thi công, bông khoáng rất phù hợp cho việc lắp đặt trên các bề mặt phẳng và không đều, chẳng hạn như mái nhà, đường ống, nồi hơi và hệ thống máy nghiền xi măng. Ngoài ra, chúng còn được ứng dụng trong việc cách nhiệt cho khóa, valve và hệ thống dẫn tàu, cũng như trong công nghệ đóng tàu thuyền, giúp cải thiện hiệu suất và an toàn cho các công trình.
Bông khoáng dạng ống định hình
Bông khoáng dạng ống là một sản phẩm cách nhiệt hiệu quả, được sản xuất dưới dạng ống định hình có sẵn. Với khả năng chống nóng vượt trội, sản phẩm này thường được sử dụng để bảo vệ các đường ống, bình bồn và hệ thống dẫn ống hơi nước khỏi sự truyền nhiệt. Bông khoáng không chỉ giúp tiết kiệm năng lượng mà còn nâng cao hiệu suất làm việc của các thiết bị trong công trình. Việc ứng dụng bông khoáng dạng ống vào xây dựng giúp cải thiện độ bền của hệ thống và đảm bảo an toàn trong quá trình vận hành.
Ưu điểm của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong xây dựng và cách âm. Với thiết kế gọn nhẹ, sản phẩm này dễ dàng trong việc thi công, lắp đặt và vận chuyển. Đặc biệt, bông khoáng dạng ống có đa dạng kích cỡ, giúp người dùng dễ dàng lắp đặt vào các đầu ống hình tròn khác nhau. Sự linh hoạt này không chỉ tiết kiệm thời gian mà còn tối ưu hóa hiệu quả cách nhiệt, cách âm cho công trình. Nhờ những đặc điểm trên, bông khoáng dạng ống trở thành sự lựa chọn lý tưởng cho nhiều dự án xây dựng.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng dạng ống:
- Nhiệt độ sử dụng (0C): 700 750
- Quy cách: 1000mm x 30~100mm
- Đường kính ống danh nghĩa (mm): 22-28-34-43-48-60-76-89-108-114-160-169-219-273-325-377-426.
Bảng kích thước bông khoáng rockwool dạng ống
Tên sản phẩm | DN | Inch | Ø (mm) | Chiều dài/ống (mm) |
Rockwool ống Ø 21 | 15A | 1/2″ | 21 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 28 | 20A | 3/4″ | 28 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 34 | 25A | 1″ | 34 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 43 | 32A | 1.1/4″ | 43 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 48 | 40A | 1.1/2″ | 48 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 60 | 50A | 2″ | 60 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 76 | 65A | 2.1/2″ | 76 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 90 | 80A | 3″ | 90 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 114 | 100A | 4″ | 114 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 140 | 125A | 5″ | 140 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 168 | 150A | 6″ | 168 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 219 | 200A | 8″ | 219 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 273 | 250A | 10″ | 273 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 325 | 300A | 12″ | 325 | 1,000 |
Rockwool ống Ø 358 | 14” | 358 | 1,000 | |
Rockwool ống Ø 377 | 350A | 14″ | 377 | 1,000 |
Ứng dụng của bông khoáng dạng ống:
Bông khoáng dạng ống là một giải pháp hiệu quả trong việc cách nhiệt cho các loại ống thép, ống PPR và ống PVC, đặc biệt trong các ứng dụng dẫn nước làm lạnh cho tòa nhà cao tầng và trung tâm thương mại. Bông khoáng giúp giảm thất thoát nhiệt, bảo vệ hệ thống ống dẫn trong ngành công nghiệp hóa dầu, hóa thực phẩm, và nhà máy nhiệt điện. Ngoài ra, sản phẩm còn được ứng dụng trong việc cách nhiệt cho thiết bị nhiệt và hệ thống lò hơi công nghiệp, góp phần nâng cao hiệu suất năng lượng và tiết kiệm chi phí vận hành.
So sánh các loại bông khoáng dạng tấm, dạng cuộn và dạng ống
Tính chất | Bông khoáng dạng tấm | Bông khoáng dạng cuộn | Bông khoáng dạng ống |
Hình dạng | Tấm chắn hình vuông hoặc chữ nhật | Cuộn lớn, có thể cắt thành tấm nhỏ | Ống hình trụ |
Cấu tạo | Các sợi bông khoáng liên kết chặt chẽ | Các sợi bông khoáng liên kết chặt với nhau | Các sợi bông khoáng được xoắn định hình thành ống |
Tính năng | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy | Cách nhiệt, cách âm, chống cháy |
Ứng dụng xây dựng | Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho tường, trần công trình | Thường dùng chống cháy, cách nhiệt và cách âm cho vách, mái và nền công trình | Cách nhiệt, cách âm và chống cháy cho các ống dẫn |
Ứng dụng thuỷ canh | Sử dụng trong ươm cây, trồng cây thủy canh | Sử dụng trong trồng cây thủy canh | Ít khi sử dụng trong trồng cây thủy canh |
Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông cách âm Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
Khi sử dụng bông khoáng rockwool, có một số lưu ý quan trọng mà bạn cần phải ghi nhớ để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình thi công. Đầu tiên, việc trang bị các loại trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần dài và mũ bảo hộ là rất cần thiết. Những trang phục này sẽ giúp bảo vệ bạn khỏi các bụi bông khoáng có thể gây ngứa và kích ứng da. Sau khi hoàn thành công việc, cần sử dụng máy hút bụi để dọn dẹp khu vực thi công, vì chổi quét không thể loại bỏ hoàn toàn vụn bông khoáng. Đồng thời, khu vực thi công cũng cần được giữ sạch sẽ, gọn gàng và thông thoáng bằng cách mở cửa sổ và cửa thông gió. Sau khi thi công xong, việc tắm rửa với xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ các tác nhân gây ngứa là rất quan trọng. Trong trường hợp gặp sự cố, như bụi bông khoáng bay vào người, bạn nên nhanh chóng rửa vùng da dính bụi bằng nước lạnh và thay quần áo ngay để tránh kích ứng. Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, lập tức rửa sạch với nước hoặc nước muối sinh lý, tuyệt đối không nên chùi mắt để tránh nguy cơ viêm giác mạc. Với những lưu ý này, bạn sẽ có một quá trình thi công bông khoáng an toàn và hiệu quả.
Ứng dụng của Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn
Bông khoáng, với nhiều đặc tính ưu việt, đã trở thành vật liệu được tin tưởng trong ngành xây dựng và nội thất. Đặc biệt, khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy của bông khoáng khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao tầng, vũ trường và quán karaoke. Trong các kho xưởng, việc sử dụng bông khoáng góp phần giảm thiểu rủi ro cháy nổ, bảo quản an toàn cho các nguyên liệu dễ cháy nổ. Ngoài ra, bông khoáng cũng được sử dụng để cách nhiệt cho hệ thống điều hòa tại bệnh viện và trường học, cũng như cho các thiết bị như lò nung và lò hơi. Việc đặt bông khoáng vào khoang rỗng của tường gạch chưng áp hoặc vách thạch cao không chỉ giúp cách âm mà còn đảm bảo tính bền vững cho công trình. Bông khoáng còn có khả năng tiêu âm, giảm thiểu âm thấp tần truyền qua đường ống và tạp âm do chấn động máy. Tính đàn hồi của bông khoáng giúp giảm chấn sàn và hạn chế tiếng ồn phát ra từ tầng trên. Trong không gian rộng như sân vận động hay hầm xe, bông khoáng còn được ứng dụng để hút âm, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn. Cuối cùng, bông khoáng còn có thể tái chế để sử dụng trong nông nghiệp, cung cấp khoáng chất cho cây trồng, góp phần nâng cao giá trị sử dụng của loại vật liệu này.
Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn tại Lâm Đồng Mới Nhất Hôm Nay (23/11/2024)
Bông Khoáng Rockwool là một trong những vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả, được nhiều doanh nghiệp và công trình lựa chọn. Tại Công ty Triệu Hổ, Lâm Đồng, giá cả của Bông Khoáng Rockwool thường xuyên có sự thay đổi, tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, và khu vực địa lý. Hiện nay, báo giá cho Bông Khoáng Rockwool dạng tấm dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ mỗi kiện, trong khi dạng cuộn có giá từ 350.000đ đến 650.000đ mỗi cuộn, và dạng ống có giá từ 28.000đ đến 380.000đ mỗi ống. Các nhà đầu tư, xây dựng cần nắm rõ thông tin này để lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của mình. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh trên thị trường.
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộnổ tại Lâm Đồng 23/11/2024 Mới Nhất
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Tấm
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Cuộn
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/cuộn) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 344.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 371.200 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 388.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 444.800 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 536.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 640.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 368.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 456.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 544.000 |
6 | Bông khoáng Rockwool cuộn trơn dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 728.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Bảng Báo Giá Bông Khoáng Rockwool – Dạng Ống
Error requesting data: cURL error 28: Resolving timed out after 5000 millisecondsBảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ Dạng Tấm – Ống – Cuộn của Cty Triệu Hổ tại Lâm Đồng
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Bông Khoáng Rockwool, được cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Lâm Đồng, là một sản phẩm vật liệu xây dựng chất lượng cao, chuyên dụng cho các công trình hiện đại. Với khả năng cách nhiệt, chống cháy và cách âm vượt trội, Bông Khoáng Rockwool đáp ứng tốt nhu cầu của các nhà đầu tư, nhà thầu, và kiến trúc sư trong việc tối ưu hóa hiệu suất công trình. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, giúp khách hàng yên tâm trong quá trình xây dựng. Chúng tôi hy vọng những thông tin trên sẽ hữu ích cho bạn trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp. Để nhận được sự tư vấn chi tiết và nhanh chóng, các Quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ để giúp bạn có được lựa chọn tốt nhất cho công trình của mình.