Mục lục bài viết
- 1 Mua Ngay Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm Tại Kiên Giang (07/02/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm Tại Kiên Giang
- 4 Bông khoáng rockwool dạng tấm (Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm)
- 5 Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
- 6 Ứng dụng của Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
- 7 Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
- 8 Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Kiên Giang Mới Nhất Hôm Nay (07/02/2025)
- 9 Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Kiên Giang
- 10 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Kiên Giang
- 11 Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ
Mua Ngay Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm Tại Kiên Giang (07/02/2025) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm) là gì?
Bông khoáng (hay còn gọi là rockwool hoặc len đá) là một sản phẩm cách nhiệt và cách âm nổi bật, được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quy trình sản xuất bông khoáng bao gồm việc nung chảy hai loại đá này ở nhiệt độ cao lên đến 1600 °C, sau đó kéo sợi thành những sợi nhỏ và trộn với một số hóa chất chuyên dụng. Nhờ vào cấu trúc sợi xốp, bông khoáng có khả năng cách nhiệt và cách âm xuất sắc, đồng thời thân thiện với môi trường, không chứa hóa chất độc hại. Sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong xây dựng các công trình yêu cầu độ cách nhiệt cao như lò nấu nhôm, lò nấu kim loại và lò điện công nghiệp. Ngoài ra, bông khoáng cũng được sử dụng trong các công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng, vũ trường, và các công trình khác. Bông khoáng thường được sản xuất dưới dạng cuộn, ống và tấm, thuận tiện cho việc thi công và dễ dàng vận chuyển, đồng thời có giá thành hợp lý, làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho nhiều dự án xây dựng hiện nay.
Các tên thường gọi của Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm Tại Kiên Giang
Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu cách âm và cách nhiệt phổ biến trong xây dựng và công nghiệp. Ngoài tên gọi chính, sản phẩm này còn được biết đến bằng nhiều tên khác như bông khoáng, bông khoáng cách âm, tấm rockwool, bông khoáng cách nhiệt và rockwool chống cháy. Các tên gọi này phản ánh tính năng và ứng dụng đa dạng của sản phẩm. Bông rockwool không chỉ có khả năng cách âm hiệu quả mà còn được sử dụng để cách nhiệt, giúp tiết kiệm năng lượng trong các công trình. Bên cạnh đó, các sản phẩm như bông khoáng dạng ống, tấm cách âm rockwool, và tấm cách nhiệt rockwool dày 50mm cung cấp giải pháp linh hoạt cho nhiều yêu cầu kỹ thuật. Nhờ những đặc điểm nổi bật, bông khoáng rockwool đã trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình hiện đại.
Bông khoáng rockwool dạng tấm (Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm)
Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là bông khoáng Rockwool, là một loại vật liệu cách âm và cách nhiệt hiệu quả. Được sản xuất từ đá basalt và các loại khoáng vật tự nhiên, bông khoáng dạng tấm có khả năng chịu nhiệt cao, giúp bảo vệ công trình khỏi sự biến đổi của thời tiết. Với tính năng vượt trội, loại vật liệu này thường được các nhà thầu tin dùng cho các dự án công trình lớn và yêu cầu kỹ thuật cao. Bông khoáng dạng tấm phù hợp với nhiều loại công trình, từ nhà ở đến công trình công nghiệp.
Ưu điểm của bông khoáng rockwool dạng tấm:
Bông khoáng dạng tấm là giải pháp tối ưu cho các nhu cầu cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Với khả năng chịu nhiệt lên đến 850oC, sản phẩm này đảm bảo an toàn cho các công trình. Tuổi thọ dài và tính bền bỉ giúp tiết kiệm chi phí bảo trì. Đồng thời, bông khoáng dạng tấm có nhiều tỷ trọng khác nhau, từ đó đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng. Thêm vào đó, trọng lượng nhẹ của sản phẩm mang lại thuận lợi trong vận chuyển, thi công và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và công sức cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool dạng tấm:
Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:
- Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
- Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
- Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
- Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
- Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
Quy cách của bông khoáng rockwol dạng tấm:
- Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
- Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40
Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng (tấm/kiện) | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Ứng dụng của bông khoáng rockwool dạng tấm
Bông khoáng dạng tấm là một vật liệu xây dựng đặc biệt, nhờ vào khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Ứng dụng phổ biến của nó bao gồm thi công trong các vách thạch cao, mái tôn và vách tường, tạo ra một môi trường sống thoải mái và yên tĩnh. Bông khoáng không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn mà còn duy trì nhiệt độ ổn định trong không gian, bảo vệ sức khỏe người sử dụng. Với những đặc điểm này, bông khoáng dạng tấm là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại.
Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
Khi sử dụng bông khoáng (rockwool), người tiêu dùng cần chú ý đến một số yêu cầu an toàn và vệ sinh để đảm bảo sức khỏe và hiệu quả công việc. Đầu tiên, việc trang bị trang phục bảo hộ là rất quan trọng. Người thi công nên đeo kính, găng tay, và mặc áo quần bảo hộ cùng mũ để tránh tiếp xúc trực tiếp với bụi bông khoáng. Sau khi hoàn thành công việc, việc dọn dẹp khu vực thi công cũng cần phải được chú ý. Nên sử dụng máy hút bụi để loại bỏ vụn bông, vì việc quét dọn bằng chổi không thể làm sạch triệt để. Khu vực thi công cần được giữ sạch sẽ và thông thoáng; việc mở cửa sổ và cửa thông gió giúp giảm thiểu bụi bông bay trong không khí. Sau giờ làm việc, mọi người nên tắm rửa sạch sẽ bằng xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ bụi bông khoáng tránh tình trạng ngứa và kích ứng. Trong trường hợp gặp phải sự cố như bụi bông khoáng dính vào người, hãy rửa sạch cùng nước lạnh và thay quần áo ngay lập tức mà không được chà xát vào vùng da. Nếu bụi bông vào mắt, cần rửa mắt ngay với nước sạch hoặc nước muối sinh lý để tránh tổn thương giác mạc. Việc tuân thủ những lưu ý này sẽ giúp quá trình thi công bông khoáng diễn ra an toàn và hiệu quả hơn.
Ứng dụng của Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
Bông khoáng, với nhiều đặc tính ưu việt, đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều nhà thầu trong các công trình xây dựng. Được biết đến với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả, bông khoáng được ứng dụng rộng rãi tại các công trình như rạp chiếu phim, tòa nhà cao ốc, vũ trường và quán karaoke. Những ưu điểm này đặc biệt hữu ích cho các kho, xưởng chứa nguyên liệu dễ cháy nổ, giúp giảm thiểu rủi ro cháy nổ và bảo quản vật liệu an toàn. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng để cách nhiệt cho các hệ thống điều hòa trong bệnh viện, trường học, và các thiết bị như lò hơi, lò nung. Việc đặt bông khoáng bên trong khoang rỗng của tường gạch hay vách thạch cao không chỉ giúp cách âm mà còn bảo ôn, đảm bảo môi trường sống thoải mái. Đối với các công trình lớn yêu cầu vật liệu chịu áp lực, bông khoáng mang lại độ vững chắc và an toàn cao. Ngoài công dụng cách âm, bông khoáng còn có tính đàn hồi, có thể sử dụng để giảm chấn sàn, hạn chế tiếng ồn từ việc di chuyển đồ vật. Ở những không gian rộng như sân vận động hay nhà xe, bông khoáng góp phần hiệu quả trong việc hút âm và giảm thiểu tiếng ồn. Đặc biệt, bông khoáng còn có thể được tái chế để trồng rau sạch, cung cấp chất khoáng hữu ích cho cây giống.
Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Kiên Giang Mới Nhất Hôm Nay (07/02/2025)
Công ty Triệu Hổ tại Kiên Giang hiện đang cung cấp báo giá Bông Khoáng Rockwool với sự biến động rõ rệt theo từng thời kỳ. Đặc biệt, đối với tấm Bông Khoáng Rockwool, giá dao động từ 600.000đ đến 1.200.000đ cho mỗi kiện, trong khi đó, dạng cuộn có giá từ 350.000đ đến 650.000đ một cuộn. Đối với ống Bông Khoáng, giá từ 28.000đ đến 380.000đ mỗi ống. Mức giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng, độ dày, số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Do đó, để có được báo giá hợp lý và chính xác nhất, khách hàng cần liên hệ trực tiếp với Công ty Triệu Hổ. Sự linh hoạt trong giá cả cũng như chất lượng sản phẩm đáng tin cậy sẽ đáp ứng nhu cầu thị trường ngày càng đa dạng.
Bảng Báo Giá Tấm Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ tại Kiên Giang 07/02/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Kiên Giang
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Kiên Giang
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Kiên Giang xin gửi đến Quý khách hàng thông tin chi tiết về Tấm Bông Khoáng Rockwool cách âm chính hãng. Sản phẩm này được biết đến với khả năng cách âm, cách nhiệt hiệu quả, thích hợp cho nhiều loại công trình xây dựng, từ hộ gia đình đến các dự án lớn. Tấm Bông Khoáng Rockwool không chỉ giúp giảm thiểu tiếng ồn, mà còn góp phần tăng cường an toàn cháy nổ và tiết kiệm năng lượng. Chúng tôi hi vọng rằng những chia sẻ trên sẽ hỗ trợ Quý khách hàng tìm kiếm giải pháp tốt nhất cho nhu cầu xây dựng của mình. Để được tư vấn chi tiết hơn về sản phẩm và cách sử dụng, Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, kiến trúc sư cùng các đội thầu thợ xin vui lòng liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự hỗ trợ nhanh chóng và tận tình.