Mục lục bài viết
- 1 Mua Ngay Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm Tại Lạng Sơn (24/11/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm) là gì?
- 3 Các tên thường gọi của Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm Tại Lạng Sơn
- 4 Bông khoáng rockwool dạng tấm (Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm)
- 5 Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
- 6 Ứng dụng của Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
- 7 Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
- 8 Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Lạng Sơn Mới Nhất Hôm Nay (24/11/2024)
- 9 Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Lạng Sơn
- 10 Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Lạng Sơn
- 11 Hệ thống giao hàng trên toàn quốc của Triệu Hổ
Mua Ngay Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm Tại Lạng Sơn (24/11/2024) | Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Bông khoáng rockwool (Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm) là gì?
Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, là một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm được sản xuất từ quặng đá Bazan và đá Dolomit. Quá trình sản xuất bông khoáng bao gồm việc nung chảy các loại đá này ở nhiệt độ cao lên tới 1600 °C, sau đó xe thành những sợi nhỏ kết hợp với một số hóa chất chuyên dụng. Nhờ vào cấu trúc sợi mảnh và khả năng chịu nhiệt tốt, bông khoáng được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng yêu cầu độ cách nhiệt cao, như trong các lò nấu nhôm, lò nấu kim loại, và các lò điện công nghiệp. Đồng thời, bông khoáng cũng thường được sử dụng trong các công trình dân dụng như tòa nhà cao tầng và vũ trường. Vật liệu này có nhiều dạng như cuộn, ống và tấm, giúp thuận tiện trong việc thi công và lắp đặt. Điểm mạnh nổi bật của bông khoáng còn là giá thành hợp lý và tính thân thiện với môi trường, khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các kiến trúc sư và nhà đầu tư trong ngành xây dựng.
Các tên thường gọi của Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm Tại Lạng Sơn
Bông khoáng rockwool là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến trong ngành cách âm và cách nhiệt. Ngoài tên gọi chính là bông khoáng rockwool, sản phẩm này còn được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau như bông cách âm, bông khoáng cách âm, tấm rockwool và bông khoáng cách nhiệt. Đặc biệt, rockwool nổi bật với khả năng chống cháy, nên nó còn được gọi là rockwool chống cháy và bông khoáng chống cháy. Các sản phẩm bông khoáng dạng ống và tấm rockwool dày 50mm cũng được sử dụng rộng rãi để tăng cường hiệu quả cách nhiệt và giảm tiếng ồn. Ngoài ra, bông thuỷ tinh rockwool và bông cách nhiệt rockwool cũng là những lựa chọn hợp lý cho các công trình cần sự cách âm và cách nhiệt cao. Sự đa dạng trong tên gọi và ứng dụng của bông khoáng rockwool cho thấy tính linh hoạt và hiệu quả của sản phẩm này trong ngành xây dựng.
Bông khoáng rockwool dạng tấm (Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm)
Bông khoáng dạng tấm, hay còn gọi là Bông khoáng Rockwool hay len đá, là loại vật liệu bảo ôn hiệu quả, nổi bật với khả năng cách âm và cách nhiệt vượt trội. Nhờ vào tính năng này, bông khoáng dạng tấm trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều nhà thầu trong các dự án xây dựng lớn, yêu cầu độ kỹ thuật cao. Với sự linh hoạt trong kích thước và dễ dàng thi công, loại vật liệu này phù hợp với mọi loại công trình, từ nhà ở đến các tòa nhà thương mại và công nghiệp, đảm bảo hiệu suất bảo trì năng lượng tối ưu.
Ưu điểm của bông khoáng rockwool dạng tấm:
Bông khoáng dạng tấm là sản phẩm ưu việt trong việc cách âm, cách nhiệt và chống cháy. Với khả năng chịu nhiệt lên tới 850°C, sản phẩm này đảm bảo an toàn cho các công trình. Đặc biệt, bông khoáng có tuổi thọ cao, mang lại giá trị sử dụng bền lâu cho người tiêu dùng. Được sản xuất với nhiều tỷ trọng khác nhau, nó đáp ứng linh hoạt các nhu cầu đa dạng của khách hàng. Bên cạnh đó, trọng lượng nhẹ của bông khoáng giúp cho quá trình vận chuyển, thi công và lắp đặt trở nên dễ dàng hơn.
Thông số kỹ thuật của bông khoáng rockwool dạng tấm:
Dưới đây là một số tiêu chuẩn kỹ thuật của bông khoáng dạng tấm mà khách hàng có thể tham khảo:
- Hệ số cách nhiệt: Hệ số R (m2K/W): 1.5
- Hệ số cách âm: – NRC : 0.93
- Tần số (Hz): 125, 250, 500, 1000, 2000, 4000
- Hệ số cách âm: 0.29, 0.70, 1.19, 1.04, 1.14, 1.06
- Hệ số dẫn nhiệt (20oC/68oF): Hệ số K: 0.034 W/moC; 0.235 BTU-in/(hrft2oF)
Quy cách của bông khoáng rockwol dạng tấm:
- Bông khoáng dạng tấm có quy cách 600x1200x50mm, với các tỷ trọng như:
- Bông khoáng cách âm cách nhiệt tỷ trọng T120, T100, T80, T60, T50, T40
Bảng thông số kích thước bông khoáng rockwool dạng tấm
Tên sản phẩm | Đơn vị bán | Các Độ dày 25/50/75/100mm | |||||
Dày (mm) | Rộng (mm) | Dài (mm) | Số lượng (tấm/kiện) | Diện tích (m2/kiện) | Thể tích (m3/kiện) | ||
Rockwool tấm tỷ trọng 40kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 50kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 60kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 80kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 100kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Rockwool tấm tỷ trọng 120kg/m3 (±) | kiện | 25/50
/75/100 |
600 | 1,200 | 12/6/4/3 | 8.64/4.32
/2.88/2.16 |
0.216 |
Ứng dụng của bông khoáng rockwool dạng tấm
Bông khoáng dạng tấm là một vật liệu xây dựng hiệu quả nhờ vào đặc tính cách âm và cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm này thường được ứng dụng trong thi công vách thạch cao, lắp đặt dưới mái tôn và vách tường, giúp cải thiện hiệu quả cách âm, cách nhiệt cho không gian sống và làm việc. Ngoài ra, bông khoáng còn được sử dụng dưới các lớp tiêu âm, mang lại môi trường yên tĩnh hơn. Việc sử dụng bông khoáng dạng tấm không chỉ góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống mà còn bảo vệ sức khỏe người dùng.
Lưu ý khi sử dụng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
Khi sử dụng bông khoáng rockwool, khách hàng cần chú ý đến một số điều quan trọng để đảm bảo an toàn và hiệu quả trong quá trình thi công. Đầu tiên, việc trang bị các trang phục bảo hộ như kính, găng tay, áo quần và mũ bảo hộ là cần thiết nhằm bảo vệ cơ thể khỏi bụi bông khoáng. Sau khi hoàn tất thi công, hãy sử dụng máy hút bụi để làm sạch khu vực thi công, bởi chổi quét không thể loại bỏ hoàn toàn vụn bông khoáng. Khu vực thi công cũng cần được giữ sạch sẽ, gọn gàng và thông thoáng bằng cách mở cửa sổ và cửa thông gió. Một lưu ý quan trọng khác là sau khi thi công xong, cần tắm rửa sạch sẽ bằng xà phòng diệt khuẩn để loại bỏ tác nhân gây ngứa và kích ứng. Trong trường hợp gặp sự cố như bụi bông khoáng bám vào người, hãy rửa lại với nước lạnh và thay quần áo ngay lập tức, không nên chà xát vào vùng da bị dính bụi để tránh kích ứng. Nếu bụi bông khoáng bay vào mắt, nên lập tức rửa sạch bằng nước hoặc nước muối sinh lý và không chùi mắt để hạn chế nguy cơ viêm giác mạc. Việc tuân thủ những lưu ý này sẽ giúp bạn an toàn và thuận lợi hơn khi làm việc với bông khoáng.
Ứng dụng của Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
Bông khoáng, hay còn gọi là rockwool, là một trong những vật liệu xây dựng được yêu thích nhờ vào hàng loạt đặc tính ưu việt của nó. Được sử dụng rộng rãi trong các công trình hiện đại, bông khoáng nổi bật với khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy vượt trội. Nhiều dự án lớn như rạp chiếu phim, tòa nhà chọc trời, vũ trường và quán karaoke đã tin tưởng lựa chọn vật liệu này. Không chỉ dừng lại ở đó, bông khoáng còn có thể đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các kho, xưởng, giảm thiểu nguy cơ cháy nổ, đặc biệt là với các vật liệu dễ cháy. Ngoài ra, bông khoáng cũng được ứng dụng trong hệ thống điều hòa không khí của bệnh viện và trường học, cũng như trong các lò hơi để ngăn chặn nhiệt độ cao. Việc đặt bông khoáng trong khoang rỗng của tường không chỉ cải thiện khả năng cách âm mà còn bảo ôn hiệu quả. Hơn nữa, bông khoáng có tính đàn hồi xuất sắc, giúp giảm chấn cho sàn và hạn chế tiếng ồn từ việc di chuyển đồ đạc. Tại những không gian rộng lớn như sân vận động hay hầm để xe, bông khoáng được sử dụng để hút âm, tạo ra môi trường yên tĩnh hơn. Đáng chú ý, bông khoáng còn có thể tái chế để trồng rau sạch, cung cấp khoáng chất cho cây giống, khẳng định vai trò đa dạng của nó trong cuộc sống.
Một số chứng chỉ chất lượng (CQ) và xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 50kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 60kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ chất lượng (CQ) loại 80kg/m3 – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Chứng chỉ xuất xứ (CO) – Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ
Báo Giá Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Lạng Sơn Mới Nhất Hôm Nay (24/11/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Lạng Sơn hiện đang cung cấp các sản phẩm Bông Khoáng Rockwool với mức giá cạnh tranh trên thị trường. Tấm Bông Khoáng Rockwool có giá dao động từ 600.000 đồng đến 1.200.000 đồng mỗi kiện, tùy thuộc vào tỷ trọng và độ dày của sản phẩm. Ngoài ra, dạng cuộn có giá từ 350.000 đồng đến 650.000 đồng mỗi cuộn, còn dạng ống có giá từ 28.000 đồng đến 380.000 đồng mỗi ống. Giá cả của các sản phẩm này không chỉ phụ thuộc vào yếu tố kỹ thuật mà còn bị ảnh hưởng bởi số lượng đặt hàng và khu vực địa lý. Do đó, khi có nhu cầu sử dụng, khách hàng nên tham khảo kỹ để có được báo giá chính xác và phù hợp nhất. Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.
Bảng Báo Giá Tấm Bông Khoáng Rockwool Triệu Hổ tại Lạng Sơn 24/11/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/kiện) |
---|---|---|
1 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Thái Lan | 660.000 |
2 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Thái Lan | 825.000 |
3 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.005.000 |
4 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Thái Lan | 1.170.000 |
5 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 487.500 |
6 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 645.000 |
7 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 825.000 |
8 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 975.000 |
9 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Ấn Độ | 1.185.000 |
10 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Việt Nam | 510.000 |
11 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Việt Nam | 525.000 |
12 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Việt Nam | 555.800 |
13 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Việt Nam | 615.000 |
14 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Việt Nam | 690.800 |
15 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Việt Nam | 780.000 |
16 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 40kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 405.000 |
17 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 50kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 435.000 |
18 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 60kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 472.500 |
19 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 80kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 532.500 |
20 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 100kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 615.000 |
21 | Bông khoáng Rockwool tấm dày 50mm tỷ trọng 120kg/m3 (±), xx Trung Quốc | 675.000 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
Hình ảnh giao hàng Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Lạng Sơn
Top 10 lý do vì sao khách hàng thường xuyên mua Bông Khoáng Triệu Hổ – Dạng Tấm tại Lạng Sơn
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Lạng Sơn xin gửi tới Quý khách hàng thông tin chi tiết về Tấm Bông Khoáng Rockwool cách âm chính hãng. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo khả năng cách âm tốt mà còn mang lại hiệu quả cao về mặt cách nhiệt, giúp tối ưu hóa môi trường sống. Với những ưu điểm vượt trội, Tấm Bông Khoáng Rockwool được xem là giải pháp lý tưởng cho các công trình xây dựng hiện đại. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng, chính hãng cùng dịch vụ tư vấn tận tình, đáp ứng nhu cầu của Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, kiến trúc sư và đội ngũ thi công. Chúng tôi hy vọng chia sẻ trên sẽ giúp Quý khách hàng tìm ra giải pháp phù hợp. Hãy nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự hỗ trợ chi tiết và nhanh chóng nhất.