Mục lục bài viết
- 1 Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại An Giang (31/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 4 Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 6 Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 8 Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 9 Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 10 Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại An Giang Mới Nhất Hôm Nay (31/01/2025)
- 11 10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại An Giang
- 12 Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại An Giang (31/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
Xốp EPS, hay còn được gọi là nhựa EPS (Expanded Polystyrene), là loại nhựa Polystyrene được giãn nở. Sản phẩm này được sản xuất dưới dạng hạt, trong đó chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần chính của xốp EPS gồm có 90-95% Polystyrene và 5-10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Xốp EPS có nhiều ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Do tính chất nhẹ và cách nhiệt tốt của nó, xốp EPS thường được sử dụng làm vật liệu cách nhiệt và cách âm trong công trình xây dựng. Ngoài ra, độ bền và khả năng chống ẩm của xốp EPS cũng làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho việc sản xuất hộp đựng, bao bì, và vật liệu bảo vệ trong vận chuyển hàng hóa.
Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng chịu nhiệt tốt, điều này làm cho nó được sử dụng trong quá trình gia công và thi công xây dựng. Bề mặt trơn nhẵn và không thấm nước của xốp EPS cũng giúp nó trở thành vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp nẩy sinh, như làm khay đựng thức ăn nhanh hay tấm lót dưới nồi niêu.
Tóm lại, xốp EPS là một loại vật liệu đa năng với nhiều ứng dụng khác nhau. Tính năng nhẹ, cách nhiệt, chống ẩm và chịu nhiệt có thể giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng trong xây dựng và các ngành công nghiệp khác.
Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Mút xốp EPS, hay còn gọi là mút xốp PolyStyrene Mở Rộng, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và đóng gói. Mút xốp này có cấu tạo độc đáo với lõi cách nhiệt mà được làm từ những hạt EPS được kết dính chặt chẽ với nhau. Mỗi tế bào hạt nhỏ chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS, tạo nên cấu trúc tổ ong kín khít. Trong quá trình nở, hạt EPS giữ được 98% không khí bên trong, tạo nên tính năng cách nhiệt tuyệt vời của sản phẩm. Mút xốp EPS không chỉ có khả năng cách nhiệt tốt, mà còn cung cấp khả năng chống cháy lan và cách âm hiệu quả. Điều này là do cấu trúc mật độ cao và tính chất cách nhiệt tự nhiên của EPS. Mút xốp này còn có thể được hình thành thành khối hoặc mô hình phục vụ cho các mục đích sử dụng khác nhau. Trong ngành xây dựng, mút xốp EPS được sử dụng trong việc cách nhiệt và làm đinh ép sàn, tường và mái nhà. Trong lĩnh vực đóng gói, mút xốp EPS được sử dụng để bảo vệ các sản phẩm như đồ điện tử và đồ gia dụng trong quá trình vận chuyển. Với những ưu điểm vượt trội về cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm, mút xốp EPS giúp cải thiện hiệu suất và tiết kiệm năng lượng trong các ứng dụng của nó.
Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Quy trình sản xuất xốp EPS gồm hai giai đoạn chính là kích nở hạt nhựa và tạo hình xốp. Trước hết, hạt nhựa Polystyrene sẽ được tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Quá trình này giúp hạt nhựa giãn nở từ 20 đến 50 lần kích thước ban đầu.
Sau khi kích nở hạt nhựa, hỗn hợp sẽ được đổ vào khuôn và gia nhiệt tiếp với nhiệt độ 100 độ C trong thời gian thích hợp. Quá trình gia nhiệt này giúp các hạt nhựa dính liền với nhau, tạo thành một khối xốp đồng nhất. Kết quả là xốp EPS đã hoàn thành quy trình sản xuất.
Quy trình sản xuất xốp EPS cần đảm bảo độ chính xác và tiêu chuẩn cao nhằm đảm bảo chất lượng sản phẩm. Để đạt được điều này, người sản xuất cần chuẩn bị đầy đủ vật liệu cần thiết và điều chỉnh nhiệt độ phù hợp. Đồng thời, việc giữ cho quy trình sản xuất được hoàn hảo và tuân thủ các quy định an toàn là rất quan trọng.
Từ quy trình sản xuất xốp EPS này, ta có thể thấy rằng quá trình sản xuất xốp EPS không chỉ đòi hỏi sự chuyên nghiệp mà còn cần sự chuẩn bị và quản lý công việc kỹ lưỡng. Sản phẩm xốp EPS này có ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như đóng gói, xây dựng, và vật liệu cách nhiệt vì tính chất nhẹ, cách âm và chịu lực cao của nó.
Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp polystyren, là một loại vật liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Xốp EPS có thể được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc của sản phẩm.
Phân loại theo tỷ trọng, chúng ta có Xốp Khối, Xốp Mô Hình và xốp EPS. Mỗi loại sẽ có ứng dụng riêng trong các lĩnh vực khác nhau. Xốp EPS có tỷ trọng thấp (từ 4-5kg/m3) thường được sử dụng để đóng gói hàng hoá, bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Xốp EPS có tỷ trọng trung bình (từ 8-20kg/m3) thì phổ biến trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng, cách âm. Xốp EPS có tỷ trọng cao (từ 20-35kg/m3) thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông, làm hầm đông và cũng được sử dụng để cách nhiệt, cách âm cho các nhà cao tầng.
Phân loại Xốp Khối, Xốp Mô Hình theo màu sắc, xốp EPS có hai loại chính là hạt trắng và hạt đen. Xốp EPS hạt trắng thường được sử dụng để làm xốp chống nóng mái, xốp chống nóng cho trần và tường. Xốp EPS hạt đen, bởi tính chất cao cấp của nó, thì được ưa chuộng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi cho các tấm Panel EPS.
Xốp EPS có nhiều ưu điểm nổi bật như khả năng chống nhiệt, cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan hiệu quả. Với khả năng tạo hình dễ dàng và trọng lượng nhẹ, xốp EPS cũng rất dễ dàng trong việc thi công lắp ghép. Đặc biệt, với giá thành hợp lý, nó trở thành một giải pháp chống nóng hàng đầu cho công trình xây dựng. Với các ưu điểm trên, xốp EPS đã được sử dụng rất rộng rãi và đóng góp vào sự phát triển của nhiều ngành công nghiệp.
Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp khối, xốp mô hình, có nhiều ưu điểm vô cùng tuyệt vời. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, tiêu thụ xung động và chịu lực nén hiệu quả. Vì thế, chất liệu này được sử dụng rộng rãi để làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ và dễ trầy xước. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để chế tạo mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Thứ hai, xốp EPS có độ bền cao. Những chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ chất liệu này cho phép người sử dụng cảm thấy thoải mái trong mọi loại thời tiết mà không cần lo lắng về việc bị hỏng hóc.
Thứ ba, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Chất liệu này chịu được tác động từ ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Vì thế, nó thường được sử dụng để sản xuất những thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, chất liệu này là sản phẩm bao bì thông dụng nhẹ nhất. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, mang lại sự thoải mái khi đeo, đồng thời đảm bảo độ an toàn cao.
Với những ưu điểm hàng đầu như chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng cách nhiệt và cách âm, cùng với trọng lượng nhẹ, không ngạc nhiên khi xốp EPS trở thành vật liệu lý tưởng để sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp khối và xốp mô hình, có nhiều ứng dụng trong xây dựng và đời sống hàng ngày. Trong lĩnh vực xây dựng, chúng được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Xốp xây dựng có tỷ trọng cao thường được dùng để xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Ngoài ra, xốp cứng EPS cũng được sử dụng để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.
Xốp EPS cũng được sử dụng trong việc đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Đặc biệt, xốp EPS cũng là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, được sử dụng trong văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS được ứng dụng trong khâu đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa và chèn thùng carton để cố định sản phẩm. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất để chống va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được sử dụng trong tàu và xe có trang bị bảo ôn, như xe đông lạnh. Đặc biệt, xốp EPS được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Tóm lại, xốp EPS có nhiều ứng dụng đa dạng và hiệu quả trong xây dựng và đời sống hàng ngày. Với những đặc tính cách nhiệt và chịu lực tốt, xốp EPS đã trở thành nguyên liệu quan trọng và không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau.
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại An Giang Mới Nhất Hôm Nay (31/01/2025)
Mút xốp EPS, còn được gọi là mút xốp định hình hay mút bọt biển, là một loại vật liệu công nghiệp được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, đóng gói, điện tử và ô tô. Công ty Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp hàng đầu của mút xốp EPS tại An Giang.
Giá báo của mút xốp EPS do Công ty Triệu Hổ cung cấp thường dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Tuy nhiên, giá này có thể thay đổi tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và vị trí địa lý. Mức giá của mút xốp EPS có thể được điều chỉnh để phù hợp với yêu cầu cụ thể của khách hàng.
Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành và sự cam kết đảm bảo chất lượng, Công ty Triệu Hổ tự tin mang đến cho khách hàng những sản phẩm mút xốp EPS chất lượng tốt nhất với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và sẵn lòng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn và sử dụng mút xốp EPS phù hợp cho dự án của họ.
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ tại An Giang 31/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại An Giang
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Công ty Triệu Hổ tại An Giang hiện nay cung cấp các loại xốp tấm, xốp khối, xốp EPS chính hãng với những thông tin chi tiết và hữu ích cho khách hàng. Những sản phẩm này không chỉ được sử dụng trong công trình xây dựng mà còn có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Với chất lượng đạt tiêu chuẩn, Triệu Hổ cam kết mang đến giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình và đảm bảo sự an toàn và bền vững cho người sử dụng. Các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hay đội thầu thợ cần tìm hiểu thêm về các sản phẩm này có thể liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng. Qua những thông tin trên, hy vọng khách hàng sẽ tìm được giải pháp phù hợp và tin tưởng sử dụng các sản phẩm xốp từ Triệu Hổ.