Mục lục bài viết
- 1 Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bình Dương (09/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 4 Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 6 Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 8 Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 9 Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 10 Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bình Dương Mới Nhất Hôm Nay (09/12/2024)
- 11 10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Bình Dương
- 12 Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bình Dương (09/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
Nhựa EPS là một loại nhựa Polystyrene giãn nở, được sản xuất dưới dạng hạt. Thành phần chính của nhựa EPS bao gồm Polystyrene và chất tạo khí như pentane hoặc carbon dioxide. Nhựa EPS có sự phát triển không ngừng và đã trở thành một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp hiện nay.
Sự giãn nở của nhựa EPS là nhờ vào chất tạo khí có trong hạt, khi tiếp xúc với nhiệt độ cao, chất tạo khí biến thành hơi, tạo ra một lớp bọt khí trong cấu trúc của nhựa. Do đó, xốp EPS có tỷ trọng nhẹ, đồng thời khả năng cách nhiệt cũng được cải thiện.
Xốp EPS có nhiều ưu điểm nổi bật. Với khả năng cách nhiệt tốt, xốp EPS thường được sử dụng trong công trình xây dựng, như là vật liệu cách nhiệt cho tường, sàn, mái, và cả trong việc làm ấm và làm mát các công trình. Xốp EPS cũng rất bền, chịu được lực va đập và có khả năng chịu lực phân tán tốt.
Ngoài ra, xốp EPS dễ dàng gia công và có tính ổn định cao. Nó có thể được cắt, uốn và dán để đáp ứng các yêu cầu sản xuất khác nhau. Bên cạnh đó, việc tái chế xốp EPS cũng rất dễ dàng, giúp giảm thiểu tác động của chất thải nhựa đến môi trường.
Tóm lại, xốp EPS là một loại vật liệu nhựa Polystyrene giãn nở, với nhiều ưu điểm như cách nhiệt tốt, bền và dễ gia công.
Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Mút xốp EPS là vật liệu cách nhiệt với cấu tạo đặc biệt. Với lõi cách nhiệt EPS, nó được hình thành từ hàng triệu hạt EPS kết dính lại với nhau theo hình dạng tổ ong khép kín. Mỗi hạt nhỏ trong cấu trúc này chứa khoảng 3.000.000 đến 6.000.000 hạt EPS. Trong đó, 98% bên trong mỗi tế bào hạt nhỏ là không khí. Đây là lý do tại sao mút xốp EPS có khả năng cách nhiệt tốt.
Ngoài khả năng cách nhiệt, mút xốp EPS còn có tính năng chống cháy lan và cách âm hiệu quả. Với cấu tạo gồm hạt EPS tổ ong trong suốt, nó giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào bên trong và ngược lại. Điều này giúp giữ nhiệt độ ổn định trong không gian được cách nhiệt bởi mút xốp EPS.
Ngoài ra, mút xốp EPS còn có khả năng chống cháy lan. Do 98% bên trong mút xốp là không khí, không khí không thể cháy. Điều này giúp ngăn cháy lan trong trường hợp có cháy xảy ra ở bên ngoài. Điều này làm cho mút xốp EPS trở thành một vật liệu an toàn và tin cậy trong các ứng dụng cách nhiệt và chống cháy.
Cuối cùng, tính năng cách âm của mút xốp EPS là một ưu điểm lớn. Với cấu trúc tổ ong khép kín, nó giúp hấp thụ âm thanh và ngăn chặn sự truyền âm từ bên ngoài vào bên trong và ngược lại. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu lý tưởng cho các ứng dụng cách âm, như hệ thống âm thanh, các khu vực yên tĩnh như phòng ngủ hoặc phòng học.
Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Quy trình sản xuất xốp EPS gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước khi tiến hành, vật liệu cần thiết được chuẩn bị kỹ lưỡng. Hạt nhựa Polystyrene tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C, khiến chúng giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Sau đó, ta tiến hành giai đoạn tạo hình xốp. Sau khi hạt nhựa đã được kích nở, hỗn hợp sẽ được đổ vào khuôn rồi gia nhiệt ở mức 100 độ C với thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau và tạo thành một khối xốp đồng nhất. Như vậy, quá trình sản xuất xốp EPS đã hoàn tất.
Quy trình sản xuất xốp khối và xốp mô hình cũng tương tự như quy trình sản xuất xốp EPS. Đầu tiên, ta tiến hành kích nở hạt nhựa. Sau khi hạt nhựa đã được giãn nở, hỗn hợp sẽ được đổ vào khuôn và gia nhiệt. Bằng cách này, chúng ta có thể tạo thành xốp khối hoặc xốp mô hình tuỳ thuộc vào yêu cầu sử dụng và cụ thể của dự án nào.
Quy trình sản xuất xốp EPS, xốp khối và xốp mô hình là quy trình công nghệ đòi hỏi kiến thức và kỹ năng chuyên môn cao. Tuy nhiên, nhờ vào quy trình sản xuất cẩn thận và chất lượng, xốp EPS, xốp khối và xốp mô hình đã được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS (xốp polystyrene mở rộng) được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc để phù hợp với các ứng dụng.
Phân loại theo tỷ trọng, có ba loại xốp EPS:
1. Xốp khối EPS: Loại này có tỷ trọng thấp, từ 4 đến 5kg/m3, thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập. Tuy nhiên, loại này cháy dễ dàng khi tiếp xúc với lửa.
2. Xốp EPS: Với tỷ trọng từ 8 đến 35kg/m3, được sử dụng trong xây dựng như làm việc liệu chống nóng, cách âm và đóng thùng xe tải. Loại này có khả năng chống cháy tốt hơn, không cháy dễ dàng khi tiếp xúc với lửa.
Phân loại theo màu sắc, có hai loại xốp EPS:
1. Xốp EPS hạt trắng: Được sử dụng rộng rãi để làm các công trình chống nóng như mái, trần, tường, lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel và lót chống va đập hàng hóa. Loại này có giá thành thấp và có khả năng chống nóng, cách nhiệt và chống cháy lan tốt.
2. Xốp EPS hạt đen: Là dòng sản phẩm cao cấp, được ứng dụng trong các công trình chống nóng như mái, trần, vách ngăn tường và làm lớp lõi cho tấm Panel EPS. Với khả năng chống nhiệt tốt, loại này mang lại không gian mát mẻ và dễ chịu, đặc biệt trong những ngày hè nóng bức.
Tổng quát, xốp EPS là vật liệu đa năng với nhiều ứng dụng khác nhau, từ đó đáp ứng nhu cầu của các lĩnh vực khác nhau như đóng gói hàng hóa, xây dựng và cách nhiệt. Với những ưu điểm vượt trội như giá thành thấp, dễ thi công và khả năng chống nhiệt, xốp EPS ngày càng trở thành lựa chọn phổ biến trong các công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS (Polytyrene xốp mở) là một loại vật liệu có những ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, hấp thụ xung động và chịu lực nén tốt. Do đó, nó được sử dụng để làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ và mũ bảo hiểm. Với độ bền cao, những chiếc mũ bảo hiểm xe đạp được làm từ EPS giúp người sử dụng thoải mái vượt qua mọi điều kiện thời tiết mà không phải lo lắng về sự hỏng hóc.
Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt tốt, cách âm và chống ẩm mốc. Vì vậy, nó được sử dụng để làm những thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm. Với trọng lượng nhẹ, xốp EPS là chất liệu bao bì nhẹ nhất và mang lại cảm giác thoải mái khi sử dụng. Những chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ EPS giúp bảo vệ đầu người một cách an toàn mà vẫn thoải mái.
Bên cạnh đó, xốp EPS còn rất linh hoạt trong quá trình sản xuất và có thể tái chế một cách hiệu quả, giúp giảm thiểu sự lãng phí và ảnh hưởng đến môi trường.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu tuyệt vời với nhiều ưu điểm như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như bao bì, ô tô, y tế và xây dựng.
Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp khối, xốp mô hình, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong xây dựng, xốp EPS được sử dụng làm lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Các loại xốp có tỷ trọng cao thường được sử dụng để xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần cách nhiệt. Ngoài ra, xốp EPS cứng cũng là một giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng. Xốp EPS cũng được sử dụng như tấm lót để đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Ngoài ra, xốp cách nhiệt EPS còn được sử dụng làm nguyên liệu để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, phục vụ cho việc xây dựng văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch. Trong đời sống, xốp EPS cũng có nhiều ứng dụng, chẳng hạn như đóng gói hàng hóa, chèn hàng và chèn vào thùng carton để cố định sản phẩm. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được sử dụng trong tàu, xe có trang thiết bị bảo ôn, đồng thời làm thùng đá để bảo quản thực phẩm. Sự ứng dụng đa dạng của xốp EPS chứng tỏ tính chất cách nhiệt và chống va đập của nó, làm cho nó trở thành một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp.
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Bình Dương Mới Nhất Hôm Nay (09/12/2024)
Công ty Triệu Hổ, đơn vị cung cấp mút xốp Eps uy tín tại Bình Dương, tự hào mang đến cho khách hàng báo giá với mức giá hợp lý và cạnh tranh trên thị trường. Với chuyên môn và kinh nghiệm dày dặn trong lĩnh vực này, chúng tôi cam kết mang đến sản phẩm chất lượng cao và đáp ứng đầy đủ các yêu cầu khách hàng.
Theo quy định và sự biến động của thị trường, giá mút xốp Eps của chúng tôi dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Các yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý sẽ ảnh hưởng đến mức giá của mút xốp Eps. Chúng tôi cam kết sẽ cung cấp cho quý khách hàng báo giá chi tiết và rõ ràng, đảm bảo sự minh bạch và công bằng trong quá trình giao dịch.
Đồng thời, chúng tôi có đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng đáp ứng mọi thắc mắc và yêu cầu từ quý khách hàng. Đến với Công ty Triệu Hổ, quý khách luôn được đảm bảo về chất lượng sản phẩm, dịch vụ tốt nhất và mức giá cạnh tranh. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá nhanh chóng và chính xác nhất.
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ tại Bình Dương 09/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Bình Dương
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Công ty Triệu Hổ tại Bình Dương cung cấp các loại sản phẩm Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS chính hãng với chất lượng đảm bảo. Xốp tấm được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như làm nền móng, làm tường ngăn, ốp trần, hoặc ốp sàn. Loại xốp này có đặc tính cách nhiệt và cách âm tốt, giúp tạo ra không gian thoáng mát và yên tĩnh. Xốp khối là vật liệu dễ dùng, có khả năng chịu lực tốt, thích hợp cho việc xây dựng các công trình gồm các hạng mục nặng như cầu, nhà xưởng, hay tường chắn. Xốp EPS là loại xốp với khả năng cách nhiệt và cách âm cao, cùng với độ bền cơ học. Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp các sản phẩm xốp với chất lượng tốt nhất và giá cả hợp lý. Chúng tôi đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ tận tình.