0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Cần Thơ (16/09/2024)

Rate this post

Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Cần Thơ (16/09/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?

Xốp EPS hay còn được gọi là nhựa EPS (Expanded Polystyrene) là một loại nhựa Polystyrene giãn nở. Loại nhựa này được sản xuất dưới dạng hạt nhỏ có chứa chất khí Bentan (C5H12). Hạt EPS được tạo thành từ một thành phần tổng hợp gồm từ 90 đến 95% polystyrene và từ 5 đến 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).

Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong nhiều mục đích khác nhau do có nhiều tính năng vượt trội. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng cách nhiệt tốt, giúp điều chỉnh nhiệt độ và tiết kiệm năng lượng. Đặc biệt, xốp EPS cũng có khả năng chống cháy nên an toàn cho người sử dụng.

Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng chịu lực tốt, giúp bảo vệ và định hình sản phẩm. Nhờ tính năng này, xốp EPS được sử dụng để đóng gói và bảo vệ hàng hoá trong vận chuyển. Xốp EPS cũng được sử dụng để làm vật liệu xây dựng, giúp tăng cường cách nhiệt và chống thấm tốt.

Tuy nhiên, xốp EPS cũng có một số hạn chế. Chẳng hạn, nó không thân thiện với môi trường do khó phân hủy và tạo ra chất thải độc hại. Do đó, việc tái chế và sử dụng lại xốp EPS đang được quan tâm và khuyến khích. Tổng kết lại, xốp EPS là một vật liệu có nhiều ứng dụng và giá trị, tuy nhiên cần được sử dụng và xử lý một cách bảo vệ môi trường.

Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu xốp cấu tạo từ hạt EPS được kết dính lại thành cấu trúc tổ ong kín khít. Hạt EPS có kích thước nhỏ và sau khi nở lên, chúng chứa bên trong 98% không khí. Điều này làm cho xốp EPS trở thành một vật liệu cách nhiệt rất hiệu quả.

Cấu tạo của xốp EPS bao gồm một lõi cách nhiệt EPS nằm giữa hai lớp vỏ bảo vệ. Lõi cách nhiệt này có cấu trúc liên kết dạng hạt, trong đó mỗi hạt EPS kết dính với hàng triệu phân tử khác nhau. Điều này làm cho lõi cách nhiệt rất chắc chắn và cung cấp khả năng cách nhiệt tốt.

Ngoài ra, xốp EPS cũng có khả năng chống cháy và cách âm. Với công nghệ sản xuất hiện đại, lõi cách nhiệt EPS được gia cố bằng các chất chống cháy, giúp ngăn chặn sự lan truyền của ngọn lửa. Đồng thời, cấu trúc tổ ong kín khít của xốp EPS cũng giúp hấp thụ và giảm độ ồn từ môi trường bên ngoài.

Với những đặc tính cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm hiệu quả, xốp EPS được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Nó được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để cách nhiệt tường, trần và sàn nhà. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng trong sản xuất mô hình và trong ngành công nghiệp đóng gói để bảo vệ sản phẩm. Với những ưu điểm vượt trội này, xốp EPS đã trở thành một vật liệu phổ biến và quan trọng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Quy trình sản xuất xốp EPS, xốp khối và xốp mô hình bao gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Khi đã sẵn sàng với các vật liệu cần thiết, hạt nhựa Polystyrene được đưa vào tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Quá trình này làm cho hạt nhựa giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.

Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi hạt nhựa đã được kích nở, người sản xuất tiếp tục đưa hỗn hợp trên vào khuôn (block) và gia nhiệt lên mức 100 độ C trong một khoảng thời gian phù hợp. Quá trình này giúp các hạt nhựa dính liền với nhau và tạo thành một khối xốp đồng nhất. Khi quá trình này hoàn thành, xốp EPS đã được sản xuất thành công.

Quy trình sản xuất xốp EPS cần chú ý đến việc sử dụng nhiệt độ và thời gian phù hợp để đảm bảo chất lượng và đồng nhất của sản phẩm cuối cùng. Ngoài ra, quy trình cũng cần được kiểm soát cẩn thận để tránh các lỗi và khuyết điểm trong sản xuất.

Việc sản xuất xốp EPS là quan trọng và không thể thiếu trong các ngành công nghiệp như xây dựng, đóng gói, và điện tử. Xốp EPS có đặc tính nhẹ, cách nhiệt, chống cháy và dễ dàng gia công, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng khác nhau. Quy trình sản xuất xốp EPS đã được cải tiến và phát triển để đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của thị trường.

Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Xốp EPS là một loại vật liệu được phân loại theo tỷ trọng và màu sắc. Theo tỷ trọng, có ba loại chính là xốp EPS có tỷ trọng thấp (từ 4 – 5 kg/m3), xốp EPS có tỷ trọng trung bình (từ 8 – 20 kg/m3) và xốp EPS có tỷ trọng cao (từ 20 – 35 kg/m3). Mỗi loại xốp EPS được ứng dụng trong các lĩnh vực khác nhau.

Xốp EPS có tỷ trọng thấp thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa, bảo quản đồ dễ bị hư hỏng. Xốp EPS này có khả năng chống cháy thấp, khi tiếp xúc với lửa sẽ bị co lại và bốc cháy.

Xốp EPS có tỷ trọng trung bình được sử dụng nhiều trong xây dựng và làm việc liệu chống nóng, cách âm. Loại này cũng được sử dụng để đóng thùng xe tải, ốp vách lót tường. Xốp EPS tỷ trọng trung bình có khả năng chống cháy tốt hơn so với loại tỷ trọng thấp, khi tiếp xúc với lửa, xốp vẫn bị co lại nhưng không bắt lửa.

Xốp EPS có tỷ trọng cao thường được sử dụng trong các công trình xây dựng, như lót sàn đổ bê tông, làm hầm đông. Đặc điểm của loại này là khả năng chống cháy tốt, khi tiếp xúc với lửa trong một thời gian dài sản phẩm mới bắt đầu bị co lại và không dẫn, bắt lửa.

Xốp EPS cũng được phân loại theo màu sắc, gồm xốp EPS hạt trắng và xốp EPS hạt đen. Xốp EPS hạt trắng thường được sử dụng để làm xốp chống nóng cho mái, cho trần, lớp lót chống nóng cho tường. Xốp EPS hạt đen được sử dụng làm lớp lót chống nóng cho mái, cho trần, vách ngăn tường, lõi cho tấm Panel EPS. Với hệ số dẫn nhiệt rất thấp, cả hai loại xốp EPS đều có khả năng giữ nguồn lạnh trong mùa hè nắng nóng.

Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

 

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Xốp EPS, hay còn được biết đến với tên gọi Xốp Khối và Xốp Mô Hình, là một vật liệu có những ưu điểm vô cùng tuyệt vời. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, hấp thụ xung động và chịu lực nén mạnh mẽ. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong việc bảo vệ hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ hoặc dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS còn được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng.

Thêm vào đó, xốp EPS cũng có độ bền cao. Những chiếc nón bảo hiểm xe đạp được làm từ xốp EPS giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái bất kể thời tiết. Đặc tính này đảm bảo rằng vật liệu không bị hỏng hóc dễ dàng.

Ngoài ra, xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Vì vậy, xốp EPS được sử dụng để làm các thùng xốp cách nhiệt, bảo quản thực phẩm mà không bị ảnh hưởng bởi điều kiện môi trường bên ngoài.

Một ưu điểm khác của xốp EPS là trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ khí chiếm 98% trong thành phần của nó, xốp EPS là loại vật liệu bao bì nhẹ nhất ở thời điểm hiện tại. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp đầu người sử dụng cảm thấy thoải mái mà vẫn đảm bảo an toàn.

Tóm lại, xốp EPS có những ưu điểm nổi bật như khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Đây là lý do tại sao nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và hàng hóa khác nhau.

Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Xốp EPS (Expanded Polystyrene), được biết đến như một loại vật liệu cách nhiệt và cách âm, có rất nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Sự nhẹ nhàng và độ cách nhiệt của xốp EPS làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho việc ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Ngoài ra, xốp EPS cứng cũng thích hợp để chống nóng cho mái tôn và vách tôn của các nhà xưởng và nhà máy. Ngoài ra, trong các công trình lớn, xốp EPS được sử dụng để đổ sàn bê tông, đảm bảo tính cách nhiệt và cứng cáp của công trình như cao ốc và khách sạn. Xốp EPS cũng được sử dụng làm vật liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, rất phổ biến trong việc xây dựng các văn phòng, nhà xưởng và kho lạnh. Ngoài lĩnh vực xây dựng, xốp EPS còn được sử dụng trong khâu đóng gói, chèn hàng và đóng thùng. Xốp EPS giúp đảm bảo sự an toàn trong việc vận chuyển sản phẩm và chống va đập cho đồ gỗ nội thất. Nó còn được sử dụng trong các tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn, đặc biệt là làm thùng đá bảo quản thực phẩm. Với những ứng dụng đa dạng và tiện ích của mình, xốp EPS đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong nhiều ngành công nghiệp và trong đời sống hàng ngày của chúng ta.

Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Cần Thơ Mới Nhất Hôm Nay (16/09/2024) 

Công ty Triệu Hổ là nhà cung cấp hàng đầu về mút xốp EPS tại Cần Thơ. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng giá cả cạnh tranh và chất lượng sản phẩm tốt nhất.

Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi hiểu rõ về yêu cầu và nhu cầu của khách hàng. Chính vì vậy, chúng tôi luôn đặt chất lượng lên hàng đầu và đảm bảo rằng sản phẩm của chúng tôi đáp ứng được đầy đủ các tiêu chuẩn chất lượng.

Đối với báo giá mút xốp EPS, chúng tôi thường xuyên cập nhật và điều chỉnh theo thị trường hiện tại. Với dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và tận tâm, chúng tôi sẽ giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu và ngân sách của mình.

Quý khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất. Xin cam kết rằng chúng tôi sẽ mang đến cho quý khách hàng sự hài lòng và tin tưởng tuyệt đối. Hãy để Công ty Triệu Hổ là đối tác đáng tin cậy của bạn trong việc cung cấp mút xốp EPS uy tín và chất lượng.

Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ tại Cần Thơ 16/09/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Cần Thơ

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 6kg/m3

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 8kg/m3

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 10kg/m3

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 16kg/m3

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 20kg/m3

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 30kg/m3

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Cung cấp bởi Công ty Triệu Hổ tại Cần Thơ, Xốp Tấm, Xốp Khối, và Xốp EPS chính hãng là các sản phẩm rất đáng tin cậy và phổ biến hiện nay. Với chất lượng hàng đầu và giá cả cạnh tranh, các sản phẩm này đang được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và nhiều công trình quan trọng khác.

Xốp Tấm, có khả năng cách âm, chống ẩm và cách nhiệt tốt, là một vật liệu lý tưởng cho việc xây dựng nhà ở và công trình công cộng. Xốp Khối, với khả năng chống cháy và độ bền cao, thích hợp cho việc xây dựng các kết cấu như tường, nền móng và trần. Xốp EPS, với tính năng cách nhiệt tốt và khả năng chịu lực cao, được sử dụng trong việc làm các tấm cách nhiệt và trần.

Thông tin trên hy vọng sẽ giúp Quý khách hàng tìm được sản phẩm phù hợp và giải pháp xây dựng mong muốn. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên môn, Triệu Hổ sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, kiến trúc sư và tất cả các đối tác trong lĩnh vực xây dựng. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Sản phẩm chính hãng 100%.
2. Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
3. Sản phẩm đạt chất lượng.
4. Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
5. Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
9. Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
10. Vận chuyển hàng toàn quốc.