Mục lục bài viết
- 1 Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Đà Nẵng (08/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 4 Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 6 Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 8 Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 9 Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 10 Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Đà Nẵng Mới Nhất Hôm Nay (08/12/2024)
- 11 10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Đà Nẵng
- 12 Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Đà Nẵng (08/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
Xốp EPS hay nhựa EPS (Expanded Polystyrene) là một loại nhựa giãn nở. Nhựa này được sản xuất dưới dạng hạt và chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần của hạt EPS bao gồm chủ yếu là polystyrene (từ 90-95%) và một tỷ lệ nhỏ chất tạo khí, chẳng hạn như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đóng gói, xây dựng và đồ gia dụng vì các tính chất đặc biệt của chúng. Đầu tiên, xốp EPS có tính cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt và giữ lạnh, bảo vệ hàng hóa khỏi thay đổi nhiệt độ. Ngoài ra, nhựa này cũng có khả năng chống cháy và chịu lực tốt, giúp bảo vệ hàng hóa khỏi hư hỏng trong quá trình vận chuyển và lưu trữ. Bên cạnh đó, xốp EPS còn có khả năng cách âm tốt, giảm tiếng ồn và hạn chế độ rung động.
Việc sử dụng xốp EPS cũng mang lại lợi ích về môi trường. Đây là một loại vật liệu tái chế, thân thiện với môi trường, vì nó không gây ô nhiễm môi trường khi đốt cháy, không chứa CFC (chlorofluorocarbon) gây tác động đến tầng ozon. Sản xuất và sử dụng xốp EPS cũng tiết kiệm năng lượng, vì nó có khối lượng nhẹ và tạo ra ít chất thải trong quá trình sản xuất.
Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Mút xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và đóng gói. Cấu tạo của mút xốp EPS bao gồm lõi cách nhiệt EPS và bao bọc bên ngoài bởi hai lớp bảo vệ. Lõi cách nhiệt EPS có cấu trúc liên kết dạng hạt, trong đó mỗi hạt EPS có kích thước từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử. Những hạt này kết dính với nhau theo dạng tổ ong kín khít trong mỗi tế bào hạt nhỏ.
Một điểm đặc biệt của mút xốp EPS là lớp lõi chứa khoảng 98% không khí. Điều này giúp sản phẩm có khả năng cách nhiệt rất tốt. Ngoài ra, mút xốp EPS còn có khả năng chống cháy lan và cách âm hiệu quả. Với cấu trúc hạt tổ ong kín, các hạt EPS không dễ cháy và không cháy lan, giúp bảo vệ tốt hơn khi có nguy cơ cháy nổ.
Mút xốp EPS cũng rất nhẹ và dễ dàng xử lý, cho phép người sử dụng dễ dàng cắt, uốn và gia công theo yêu cầu. Với những đặc tính ưu việt như vậy, mút xốp EPS đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong xây dựng, đóng gói và các lĩnh vực khác. Nhờ tính năng cách nhiệt và cách âm, mút xốp EPS giúp giảm tiêu thụ năng lượng và tăng cường sự thoải mái trong các công trình xây dựng. Đồng thời, sản phẩm này còn được sử dụng rộng rãi trong việc bảo vệ các sản phẩm nhạy cảm và đồ điện tử trong quá trình vận chuyển và lưu trữ.
Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Hạt nhựa Polystyrene sẽ được tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C để giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Qua giai đoạn này, hạt nhựa sẽ trở nên mềm mịn và dễ dàng để tiến hành gia công tiếp theo.
Giai đoạn thứ hai là tạo hình cho xốp. Sau khi đã giãn nở hạt nhựa, người sản xuất sẽ đưa hỗn hợp vào khuôn và gia nhiệt ở mức 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau, tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, quá trình sản xuất xốp EPS đã hoàn thành và xốp EPS đã sẵn sàng.
Quy trình sản xuất xốp EPS như vậy đòi hỏi sự chính xác và cẩn thận. Người sản xuất cần kiểm soát kỹ thuật gia nhiệt và thời gian gia công để đảm bảo chất lượng của sản phẩm cuối cùng. Xốp EPS có nhiều ứng dụng trên thị trường, từ gói hàng đến cách nhiệt. Tuy nhiên, việc sử dụng xốp EPS cũng phải tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn về an toàn và bảo vệ môi trường. Quy trình sản xuất xốp EPS cần được thực hiện đúng quy trình và công nghệ để mang lại hiệu quả và chất lượng cao nhất.
Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS hay còn gọi là xốp polystyrene được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc. Theo phân loại theo tỷ trọng, xốp EPS có ba loại chính là xốp khối, xốp mô hình và xốp tỷ trọng cao. Xốp khối có tỷ trọng thấp từ 4 – 5kg/m3 và thường được sử dụng để đóng gói và bảo quản hàng hóa. Xốp tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng trong công trình xây dựng để làm nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông và cách nhiệt. Xốp mô hình có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 và được ứng dụng trong xây dựng, làm việc liệu chống nóng và đóng thùng xe tải.
Phân loại xốp EPS cũng có thể dựa trên màu sắc. Xốp EPS hạt trắng thường được sử dụng để chống nóng và cách nhiệt cho mái, trần và tường. Nó cũng được sử dụng làm lớp lót cho tôn EPS Panel và lõi cách nhiệt. Xốp EPS hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi giữa cho tấm Panel EPS. Ưu điểm của xốp EPS hạt đen là có khả năng chống nóng tốt, giữ được mát mẻ trong những ngày nắng nóng.
Tổng hợp lại, xốp EPS có nhiều ứng dụng trong đời sống và công nghiệp vì các tính năng vượt trội như cách nhiệt, cách âm và khả năng chống cháy. Sự phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc giúp cho người tiêu dùng và nhà thầu có sự lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng. Việc sử dụng xốp EPS đúng loại và đúng mục đích sẽ đảm bảo hiệu quả và an toàn trong sử dụng.
Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS có nhiều ưu điểm tuyệt vời. Đầu tiên, vật liệu này có khả năng chịu lực tốt, có thể hấp thụ xung động và chịu lực nén mạnh mẽ. Do đó, xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong việc làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ hoặc dễ trầy xước. Nó cũng có thể được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm có độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Thứ hai, xốp EPS cũng có độ bền cao. Vật liệu này mang lại sự thoải mái cho người sử dụng thông qua việc chế tạo nón bảo hiểm xe đạp. Với độ bền cao, người sử dụng có thể yên tâm sử dụng nón bảo hiểm của mình trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào mà không phải lo lắng về sự hỏng hóc của nó.
Tiếp theo, xốp EPS có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó có thể chịu được ảnh hưởng của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Do đó, xốp EPS được sử dụng để làm thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm, đảm bảo chất lượng thực phẩm không bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ khí chiếm 98%, nó là chất liệu bao bì nhẹ nhất. Việc sử dụng vật liệu này để chế tạo các chiếc nón bảo hiểm giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái khi đeo, trong khi vẫn đảm bảo độ an toàn cao.
Với những ưu điểm vượt trội này, xốp EPS đã chứng minh được mình là một vật liệu đáng tin cậy và được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực.
Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS, còn gọi là xốp khối hay xốp mô hình, có nhiều ứng dụng trong xây dựng và đời sống hàng ngày. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS thường được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình. Tỷ trọng cao của các loại xốp này thích hợp cho việc xây nhà cao cấp, ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Xốp cứng EPS cũng là một giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy hay nhà dân dụng.
Xốp EPS cũng được ứng dụng rộng rãi trong việc đổ sàn bê tông các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Chất liệu này còn được sử dụng để làm vách ngăn Panel EPS, đồng thời cung cấp tính cách nhiệt cho các văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Trong cuộc sống hàng ngày, xốp EPS có nhiều ứng dụng trong khâu đóng gói và chèn hàng. Sản phẩm mút xốp EPS thường được sử dụng để đóng gói và chèn hàng hóa, giúp cố định sản phẩm và tránh hư hỏng trong quá trình vận chuyển. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi di chuyển. Trên tàu và xe có trang bị hệ thống bảo ôn, xốp EPS được ứng dụng để giữ nhiệt độ lạnh. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Với những ưu điểm nổi bật như tính cách nhiệt, độ bền và khả năng chịu lực tốt, xốp EPS đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, mang đến hiệu quả và tiện ích lớn cho người dùng.
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Đà Nẵng Mới Nhất Hôm Nay (08/12/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Đà Nẵng hiện đang cung cấp báo giá Mút xốp Eps với mức giá tối đa 150 từ. Giá của mút xốp Eps thường có sự thay đổi đáng kể từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3, tùy thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như tỷ trọng, độ dày, khối lượng và khu vực địa lý. Vì vậy, mức giá của sản phẩm này sẽ không giống nhau.
Công ty Triệu Hổ cam kết cung cấp mút xốp Eps chất lượng cao và đáng tin cậy. Sản phẩm được sản xuất bằng công nghệ tiên tiến và nguồn nguyên liệu chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng những yêu cầu khắt khe của khách hàng. Ngoài ra, chúng tôi cũng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và giàu kinh nghiệm trong việc tư vấn và hỗ trợ khách hàng.
Nếu bạn đang quan tâm đến mút xốp Eps, hãy liên hệ với chúng tôi để nhận được báo giá chi tiết và tư vấn miễn phí. Công ty Triệu Hổ cam kết mang lại sự hài lòng và giá trị tốt nhất cho khách hàng của mình.
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ tại Đà Nẵng 08/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Đà Nẵng
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Công ty Triệu Hổ tại Đà Nẵng là một đơn vị cung cấp Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS chính hãng uy tín và chất lượng. Sản phẩm của công ty đáp ứng được các yêu cầu về cách nhiệt, cách âm và chống cháy, là lựa chọn lý tưởng cho việc xây dựng các công trình như nhà ở, nhà xưởng, nhà kho, khu công nghiệp và nhiều công trình khác.
Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là các vật liệu xây dựng phổ biến và có nhiều ưu điểm. Chúng không những nhẹ, dễ dàng vận chuyển mà còn có khả năng cách nhiệt tốt, giúp tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, sản phẩm của Triệu Hổ có độ bền cao, không bị phân hủy bởi môi trường và có khả năng chống cháy tốt.
Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá cả cạnh tranh nhất. Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và am hiểu sâu về lĩnh vực này sẽ tư vấn cho khách hàng về các sản phẩm phù hợp và giúp họ tìm ra giải pháp tốt nhất cho việc xây dựng công trình của mình.