Mục lục bài viết
- 1 Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Hà Nam (27/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 4 Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 6 Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 8 Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 9 Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
- 10 Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Hà Nam Mới Nhất Hôm Nay (27/12/2024)
- 11 10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Hà Nam
- 12 Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Hà Nam (27/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?
Xốp EPS, viết tắt của nhựa EPS (Expanded Polystyrene), là một loại nhựa Polystyrene được giãn nở. Nhựa EPS được sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần của hạt EPS gồm 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Nhựa EPS có nhiều ưu điểm nổi bật. Đầu tiên, nó rất nhẹ nhưng vẫn đảm bảo độ cứng và độ bền cao. Điều này giúp nhựa EPS trở thành vật liệu lý tưởng trong việc sản xuất các sản phẩm y tế, điện tử, đóng gói và xây dựng. Thứ hai, nhựa EPS có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp giảm tiêu thụ năng lượng và tạo sự thoải mái trong việc sử dụng. Cuối cùng, nhựa EPS có thể tái chế và không gây ô nhiễm môi trường, là một lợi ích lớn cho việc bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Nhựa EPS đã được sử dụng phổ biến trên toàn thế giới. Trong ngành xây dựng, sản phẩm EPS được sử dụng để cách nhiệt và cách âm trong việc xây dựng các tòa nhà, nhà ở và công trình công nghiệp. Trong ngành đóng gói, nhựa EPS được sử dụng để bảo vệ sản phẩm, đồ uống và thực phẩm trong quá trình chuyển vận. Các sản phẩm EPS cũng phổ biến trong các ngành công nghiệp y tế và điện tử.
Tuy nhiên, cần lưu ý rằng việc sử dụng nhựa EPS cũng có một số hạn chế. Khi đốt cháy, nhựa EPS sẽ sinh ra các chất độc hại như khí độc khí sulfur dioxide (SO2) và khí độc cacbon monoxide (CO). Do đó, việc xử lý và tái chế nhựa EPS cần được thực hiện một cách an toàn và phù hợp với quy định về môi trường.
Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Viết bài viết ngắn về cấu tạo mút xốp EPS là một khối EPS chứa hàng triệu hạt EPS liên kết với nhau thành một cấu trúc tổ ong kín khít. Việc kết hợp giữa các hạt nhỏ với nhau tạo thành một cấu trúc rất bền vững. Khi hạt EPS bị nở lên, khoảng 98% không gian trong tế bào sẽ được điền vào bởi không khí, tạo nên một lõi xốp rất nhẹ nhàng và linh hoạt.
Mút xốp EPS có nhiều đặc tính vượt trội, trong đó bao gồm khả năng cách nhiệt cao, ức chế cháy lan và tăng cường tính chất cách âm. Với cấu trúc tổ ong khít chặt, sản phẩm này có khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Nó có khả năng giữ nhiệt và ngăn nhiệt độ từ bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng và làm giảm chi phí sử dụng hệ thống làm lạnh và sưởi ấm.
Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng chống cháy và ngăn cháy hiệu quả. Với công nghệ gia cường chống cháy, nó có thể chịu cháy trong một khoảng thời gian rất dài trước khi lan ra, giúp ngăn cháy xảy ra và bảo vệ tài sản và tính mạng con người.
Cuối cùng, mút xốp EPS cũng có khả năng cách âm tốt. Với việc hấp thụ và giảm tiếng ồn, nó giúp tạo ra một môi trường yên tĩnh và thoải mái trong không gian sống và làm việc.
Tóm lại, cấu tạo mút xốp EPS là một cấu trúc liên kết hạt nhỏ với nhau thành một cấu trúc tổ ong kín khít. Với những đặc tính vượt trội như cách nhiệt, chống cháy và cách âm, mút xốp EPS ngày càng trở thành vật liệu ưa thích để sử dụng trong ngành xây dựng và trang trí nội thất.
Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Quy trình sản xuất xốp EPS, xốp khối và xốp mô hình được chia thành hai giai đoạn chính để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất, hạt nhựa Polystyrene sẽ được đưa vào một môi trường có nhiệt độ 90 độ C. Qua quá trình này, hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Sau khi hạt nhựa được giãn nở đủ, giai đoạn tạo hình xốp sẽ bắt đầu. Hỗn hợp hạt nhựa đã được giãn nở sẽ được đổ vào khuôn và gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C trong một thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ kết nối và dính liền với nhau tạo thành một khối đồng nhất. Khi quá trình này hoàn thành, xốp EPS đã được sản xuất thành công.
Quy trình sản xuất xốp EPS cần được thực hiện cẩn thận và chính xác để đảm bảo chất lượng sản phẩm. Quá trình kích nở hạt nhựa giúp tăng kích thước và độ nhẹ của xốp EPS, trong khi quá trình tạo hình xốp giúp tạo nên cấu trúc mạch lạc và đồng nhất.
Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, đóng gói và vận chuyển. Sản phẩm này có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, đồng thời còn có khả năng chống cháy, bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng. Quy trình sản xuất xốp EPS chính xác và hiệu quả là yếu tố quan trọng giúp đáp ứng nhu cầu sử dụng sản phẩm này trong các ngành công nghiệp khác nhau.
Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Có nhiều cách để phân loại các loại xốp EPS dựa trên tỷ trọng và màu sắc. Theo tỷ trọng, chúng ta có ba loại chính: xốp khối, xốp mô hình và xốp EPS tỷ trọng cao. Xốp khối có tỷ trọng thấp từ 4 – 5kg/m3 và thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Xốp khối có khả năng chống cháy thấp và dễ bốc cháy khi tiếp xúc với lửa. Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 35kg/m3 là loại thường được sử dụng trong xây dựng, cách nhiệt, cách âm và lót sàn. Khả năng chống cháy của loại này trung bình và tốt hơn so với xốp khối.
Ngoài ra, chúng ta cũng có thể phân loại xốp EPS dựa trên màu sắc. Xốp EPS hạt trắng thường được sử dụng để làm các công trình chống nóng, cách nhiệt như xốp chống nóng mái, trần, tường và lớp lõi cho tôn EPS Panel. Xốp cách nhiệt EPS hạt đen là loại cao cấp hơn, được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi cho tấm Panel EPS. Vật liệu này giữ được nhiệt độ mát mẻ và dễ chịu ngay cả trong những ngày hè nắng nóng.
Việc phân loại các loại xốp EPS dựa trên tỷ trọng và màu sắc giúp chúng ta lựa chọn loại phù hợp với mục đích sử dụng. Từ đó, chúng ta có thể tận dụng được ưu điểm của xốp EPS như khả năng chống nóng, cách nhiệt, cách âm và chống cháy lan hiệu quả. Với giá thành “hạt dẻ” và dễ dàng trong việc thi công, xốp EPS là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình xây dựng và đóng gói hàng hóa.
Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS hay còn gọi là Xốp Khối, Xốp Mô Hình có rất nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt, hấp thụ xung đột và chịu lực nén một cách hiệu quả. Chính vì vậy, nó thường được sử dụng làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị, và các vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS còn có thể được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, giúp bảo vệ sức khỏe của người sử dụng.
Đặc tính ưu việt khác của xốp EPS là độ bền cao. Vật liệu này giúp tạo ra những chiếc nón bảo hiểm xe đạp với độ bền cao, cho phép người sử dụng yên tâm trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào mà không sợ hỏng hóc.
Xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, vì vậy được sử dụng để làm thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.
Một ưu điểm khác của xốp EPS là trọng lượng nhẹ. Với hơn 98% là khí, xốp EPS là vật liệu bao bì nhẹ nhất có thể sản xuất. Những chiếc nón bảo hiểm được tạo ra từ xốp EPS không chỉ nhẹ nhàng và thoải mái cho người đội mũ, mà còn đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Tổng kết lại, xốp EPS là một vật liệu vô cùng đa dạng và có nhiều ưu điểm vượt trội. Chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt và cách âm tốt, cùng với trọng lượng nhẹ, xốp EPS là lựa chọn lý tưởng trong việc bảo vệ hàng hóa, thiết bị và đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng.
Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp khối hoặc xốp mô hình, có ứng dụng rất rộng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong ngành xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình. Loại xốp này có tỷ trọng cao, thích hợp cho việc xây dựng nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Xốp cứng EPS cũng được sử dụng để chống nóng mái tôn và vách tôn cho nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng. Ngoài ra, xốp EPS cũng được dùng để đổ sàn bê tông cho các công trình như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn.
Ngoài ngành xây dựng, xốp EPS còn có ứng dụng rất hiệu quả trong đời sống hàng ngày. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng và chèn thùng carton, giúp cố định sản phẩm và bảo vệ chúng khỏi va đập. Nó cũng thường được chèn vào đồ gỗ nội thất để chống va đập khi di chuyển. Trong tàu, xe có trang thiết bị bảo ôn như xe đông lạnh, xốp EPS cũng được sử dụng để giữ nhiệt độ cho những hàng hóa nhạy cảm. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Tóm lại, ứng dụng của xốp EPS rất đa dạng và phong phú. Đây là vật liệu rất hữu ích, mang lại nhiều lợi ích trong xây dựng và đời sống hàng ngày. Với tính năng cách nhiệt, chống nóng và chống va đập, xốp EPS đang trở thành lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình và hoạt động khác nhau.
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Hà Nam Mới Nhất Hôm Nay (27/12/2024)
Công ty Triệu Hổ tại Hà Nam là một trong những công ty đi đầu trong việc cung cấp mút xốp EPS chất lượng cao. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, công ty đảm bảo đáp ứng được nhu cầu của khách hàng với giá cả hợp lý.
Báo giá mút xốp EPS của Công ty Triệu Hổ có thể thay đổi tùy thuộc vào các yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Hiện tại, giá của mút xốp EPS dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3.
Công ty Triệu Hổ cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm, đáp ứng các tiêu chuẩn về bền, nhẹ và cách âm. Mút xốp EPS do công ty cung cấp có khả năng cách nhiệt tốt, không cháy nổ và thân thiện với môi trường.
Ngoài ra, Công ty Triệu Hổ cũng có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm, luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của mỗi khách hàng.
Với báo giá hợp lý và chất lượng sản phẩm đảm bảo, Công ty Triệu Hổ là địa chỉ tin cậy để khách hàng lựa chọn mút xốp EPS.
Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ tại Hà Nam 27/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Hà Nam
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Công ty Triệu Hổ tại Hà Nam là nhà cung cấp hàng đầu về Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS chất lượng cao. Những sản phẩm này đang được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, nhờ vào tính năng vượt trội và ưu điểm mà chúng mang lại.
Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS chính hãng từ Triệu Hổ đảm bảo chất lượng và độ bền, giúp cải thiện hiệu suất cách nhiệt, giảm tiêu hao năng lượng và tiết kiệm chi phí xây dựng. Chúng có khả năng chống thấm, chịu lực, chống cháy và bảo vệ môi trường.
Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn và yêu cầu kỹ thuật. Công ty không chỉ mang đến sản phẩm chất lượng mà còn đảm bảo dịch vụ tư vấn chuyên nghiệp và hỗ trợ sau bán hàng tốt nhất.
Quý khách hàng, bao gồm chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư và đội thầu thợ, hãy nhanh tay liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất. Chúng tôi tin rằng sẽ mang đến cho bạn những giải pháp xây dựng tốt nhất cho công trình của bạn.