0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Tiền Giang (14/12/2024)

Rate this post

Nơi Bán Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Tiền Giang (14/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS là gì?

Xốp EPS hay còn gọi là nhựa EPS (Expanded Polystyrene) là một loại nhựa được sản xuất thành hạt nhựa Polystyrene giãn nở. Thành phần của hạt EPS bao gồm chất polystyrene chiếm từ 90-95% và chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2) chiếm từ 5-10%.

Với cấu trúc đặc biệt, xốp EPS có khả năng cách nhiệt, độ bền cao và nhẹ nên đã được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Xốp EPS thường được sử dụng trong công nghiệp xây dựng để làm vật liệu cách nhiệt cho các công trình như nhà ở, văn phòng, nhà máy sản xuất. Ngoài ra, xốp EPS còn được ứng dụng trong lĩnh vực đóng gói và vận chuyển để bảo vệ sản phẩm khỏi va chạm, sốc và giữ nhiệt độ ổn định.

Việc sử dụng xốp EPS có nhiều lợi ích. Đầu tiên, xốp EPS không hấp thụ nước nên không bị mục nát và bảo vệ tốt sản phẩm bên trong. Thứ hai, xốp EPS có khả năng chịu lực cao, không nứt vỡ nên có thể tái sử dụng nhiều lần. Cuối cùng, hạt EPS đã giãn nở có độ bền tốt, bền với thời gian và không tạo ra khí thải gây hại cho môi trường.

Tóm lại, xốp EPS là một loại nhựa giãn nở có nhiều ứng dụng rộng rãi trong xây dựng và đóng gói nhờ tính chất cách nhiệt, nhẹ và bền. Việc sử dụng xốp EPS không chỉ giúp bảo vệ sản phẩm, giảm thiểu thiệt hại khi vận chuyển mà còn đảm bảo tính bền vững và bảo vệ môi trường.

Các tên gọi thường gọi Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Cấu tạo mút xốp EPS chủ yếu là lõi cách nhiệt EPS được tạo thành từ các hạt EPS có kích thước nhỏ và hình dạng giống nhau. Mỗi tế bào hạt nhỏ này chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 hạt EPS được kết dính với nhau để tạo thành cấu trúc tổ ong kín khít. Đặc biệt, hơn 98% khối lượng của mỗi tế bào nhỏ này là không khí, làm cho mút xốp EPS trở thành vật liệu cách nhiệt xuất sắc.

Mút xốp EPS có nhiều tính năng tuyệt vời, bao gồm khả năng cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm. Với cấu trúc tổ ong kín của nó, nhiệt độ không thể dễ dàng truyền qua các tế bào mút xốp EPS, làm cho nó trở thành vật liệu cách nhiệt tốt. Ngoài ra, chất liệu EPS còn có khả năng chống cháy lan, giúp bảo vệ an toàn cho công trình xây dựng. Đồng thời, mút xốp EPS cũng có khả năng cách âm, giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài, tạo nên một không gian yên tĩnh và thoải mái.

Nhờ những tính chất đặc biệt này, mút xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong việc cách nhiệt và cách âm cho các công trình như nhà ở, tòa nhà, nhà xưởng và nhà kho. Mút xốp EPS cũng được sử dụng để làm sản phẩm như đồ chơi, bao bì và nhiều ứng dụng khác. Với cấu tạo và tính chất ưu việt của nó, mút xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái và an toàn.

Quy trình sản xuất Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước khi tiến hành, vật liệu cần thiết được sắp xếp sẵn. Hạt nhựa Polystyrene được đặt trong môi trường có nhiệt độ 90 độ C. Dưới tác động của nhiệt độ này, hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.

Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi hạt nhựa đã giãn nở, người sản xuất sẽ đổ hỗn hợp trên vào khuôn và tiếp tục gia nhiệt mức 100 độ C trong khoảng thời gian thích hợp. Quá trình này giúp hạt nhựa dính liền vào nhau, tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, xốp EPS đã được sản xuất hoàn tất.

Quy trình sản xuất xốp khối và xốp mô hình cũng tương tự với quy trình sản xuất xốp EPS. Tuy nhiên, trong quy trình này, hạt nhựa được đổ vào các khuôn có hình dạng phù hợp để tạo thành các sản phẩm có khối lượng và hình dạng cụ thể.

Tổng kết lại, quy trình sản xuất xốp EPS, xốp khối và xốp mô hình bao gồm hai giai đoạn chính: kích nở hạt nhựa và tạo hình xốp. Qua quá trình này, xốp EPS sẽ được sản xuất với các tính chất và hình dạng mong muốn. Quy trình này đòi hỏi sự chính xác và cẩn thận để đảm bảo chất lượng sản phẩm được đạt đến mức tối ưu.

Phân loại Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

EPS (Expanded Polystyrene) là loại chất liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau nhờ tính năng cách nhiệt, chống nóng, cách âm và trọng lượng nhẹ. Xốp EPS được phân loại theo tỷ trọng và màu sắc để phù hợp với từng ứng dụng cụ thể.

Theo phân loại theo tỷ trọng, ta có ba loại xốp EPS phổ biến: xốp khối, xốp mô hình và xốp EPS tỷ trọng cao. Xốp khối có tỷ trọng thấp từ 4 – 5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 thường được ứng dụng trong xây dựng, chống nóng, cách âm và làm vật liệu ốp tường. Xốp EPS tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng trong các công trình như lót nền kho lạnh, cách âm và cách nhiệt cho các nhà cao tầng.

Phân loại theo màu sắc, xốp EPS hạt trắng được sử dụng rộng rãi làm vật liệu chống nóng và cách nhiệt cho mái, trần, tường và lõi cho các tấm Panel EPS. Xốp EPS hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp được sử dụng làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi cho Panel EPS. Với khả năng cách nhiệt tốt, cả hai loại xốp EPS đều đảm bảo mang lại môi trường thoáng mát và dễ chịu, đặc biệt vào những ngày nắng nóng.

Với những ưu điểm vượt trội và giá thành hợp lý, xốp EPS là lựa chọn hàng đầu cho nhiều công trình. Việc phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc giúp ta lựa chọn được sản phẩm phù hợp với yêu cầu và ứng dụng cụ thể của từng công trình.

Thông số kỹ thuật của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

 

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Xốp EPS là một loại vật liệu có nhiều ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, xốp EPS chịu lực tốt, có khả năng hấp thụ xung đột và chịu lực nén tốt. Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng để làm bảo vệ cho hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ. Đồng thời, nó cũng được sử dụng để chế tạo mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Điểm mạnh tiếp theo của xốp EPS là độ bền cao. Vật liệu này được sử dụng để tạo nên những chiếc nón bảo hiểm xe đạp với độ bền rất cao, không sợ hỏng hóc trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào.

Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Vì vậy, nó thường được sử dụng để làm thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm và các sản phẩm nhạy cảm với thay đổi nhiệt độ.

Một ưu điểm quan trọng khác của xốp EPS là trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, nó là một trong những vật liệu bao bì nhẹ nhất có sẵn trên thị trường. Điều này làm cho nó trở thành lựa chọn tốt cho việc sản xuất các bao bì nhẹ nhàng như nón bảo hiểm, giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái mà vẫn đảm bảo an toàn.

Tóm lại, xốp EPS có nhiều ưu điểm như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt và cách âm tốt, và trọng lượng nhẹ. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp như bao bì, bảo hiểm và bảo quản thực phẩm.

Ứng dụng của Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu đa dạng ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, đặc biệt là trong ngành xây dựng và trong đời sống hàng ngày.

Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng như lót, ốp tường và trần cho các công trình xây dựng. Các loại xốp có tỷ trọng cao rất thích hợp để ốp tường chống nóng, lót la phông trần cách nhiệt. Bên cạnh đó, xốp cứng EPS còn là giải pháp hiệu quả để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.

Xốp EPS cũng được sử dụng để đổ sàn bê tông cho các công trình nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Đây là giải pháp tốt để tăng tính cách nhiệt và giảm trọng lượng của sàn bê tông, đồng thời tiết kiệm chi phí.

Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS cũng có nhiều ứng dụng quan trọng. Với tính năng cách nhiệt, xốp EPS thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng và chèn thùng carton nhằm giữ vững sản phẩm trong quá trình vận chuyển. Ngoài ra, nó còn được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được sử dụng trong các xe đông lạnh, tàu và làm thùng đá bảo quản thực phẩm.

Với những ứng dụng đa dạng và tiện ích, không có gì ngạc nhiên khi xốp EPS trở thành một vật liệu phổ biến và quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp.

Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS tại Tiền Giang Mới Nhất Hôm Nay (14/12/2024) 

Công ty Triệu Hổ là một trong những đơn vị hàng đầu cung cấp mút xốp eps tại Tiền Giang. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với giá cả hợp lý.

Giá báo của mút xốp eps tại công ty Triệu Hổ dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Tuy nhiên, mức giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý.

Mút xốp eps của chúng tôi được sản xuất từ chất liệu chất lượng cao, đảm bảo tính năng cách nhiệt và cách âm tốt. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng chống cháy, chống ẩm và độ bền cao.

Chúng tôi hiện đang phục vụ các khách hàng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, đóng gói, sản xuất nông nghiệp và hàng hải. Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng một cách tốt nhất.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để nhận được báo giá và tư vấn chính xác về mút xốp eps. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và cung cấp giải pháp tốt nhất cho quý khách hàng.

Báo Giá Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ tại Tiền Giang 14/12/2024 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do khách hàng mua Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Cty Triệu Hổ tại Tiền Giang

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 6kg/m3

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 8kg/m3

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 10kg/m3

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 16kg/m3

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 20kg/m3

Chứng chỉ Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS Triệu Hổ loại 30kg/m3

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Công ty Triệu Hổ là một trong những đơn vị hàng đầu tại Tiền Giang cung cấp các sản phẩm Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS chính hãng. Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng sự đảm bảo về chất lượng và dịch vụ hàng đầu.

Xốp Tấm, Xốp Khối, Xốp EPS chính hãng mà Triệu Hổ cung cấp là những vật liệu xây dựng chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn về cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Chúng rất phù hợp để sử dụng trong các công trình xây dựng, từ nhà ở, công trình công nghiệp cho đến các công trình dân dụng.

Đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm của Triệu Hổ sẽ hỗ trợ và tư vấn khách hàng một cách tận tâm, giúp khách hàng tìm ra giải pháp tối ưu cho công trình của mình. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, hay đội thầu thợ nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.

Hãy tin tưởng vào sự chuyên nghiệp của Công ty Triệu Hổ, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.