0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Bình Thuận “Siêu nhanh”

5/5 - (4135 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Bình Thuận | An toàn đảm bảo | CK 5% – 10%

Trong những ngày nắng nóng gay gắt, Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng trở thành giải pháp tối ưu cho mọi công trình. Sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt hiệu quả mà còn chống ồn vượt trội, giúp tiết kiệm điện năng đáng kể. So với tôn 1 lớp truyền thống, tôn 3 lớp mang lại không gian sống và làm việc dễ chịu hơn, tạo tính thẩm mỹ cho công trình. Hãy cùng khám phá cấu tạo từng lớp cách nhiệt của sản phẩm này trong bài viết dưới đây để hiểu rõ hơn về lợi ích mà nó mang lại.

Tìm hiểu Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Thuận

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng là loại vật liệu lợp mái được thiết kế đặc biệt nhằm giảm thiểu sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong công trình. Cấu tạo của nó gồm ba lớp: lớp tôn mạ kẽm hoặc mạ màu bên ngoài bảo vệ thời tiết; lớp giữa là vật liệu cách nhiệt hiệu quả; và lớp dưới cùng là giấy bạc hoặc PVC giúp phản xạ nhiệt. Nhờ vào thiết kế này, tôn có khả năng giảm nhiệt độ bề mặt mái từ 4–8°C so với tôn thông thường, tiết kiệm đến 30% điện năng cho việc làm mát, rất phù hợp với khí hậu nóng của Việt Nam.

Cấu tạo của Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng

Cấu tạo của Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng gồm 3 lớp chính, được thiết kế để tăng khả năng cách nhiệt, cách âm và đảm bảo độ bền cho công trình:

Lớp tôn bề mặt (lớp trên cùng)

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng là sản phẩm được làm từ tôn mạ kẽm, mạ nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, đảm bảo khả năng bảo vệ mái nhà khỏi các tác động khắc nghiệt của thời tiết như mưa, nắng, gió và tia UV. Với cấu trúc 3 lớp, sản phẩm không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả mà còn tăng cường độ cứng, gia tăng tuổi thọ cho mái. Tôn có nhiều dạng sóng khác nhau như sóng tròn, sóng vuông hay giả ngói, cùng với đa dạng màu sắc, phù hợp với nhu cầu thẩm mỹ của công trình.

Lớp vật liệu cách nhiệt (lớp giữa)

Lớp vật liệu cách nhiệt trong tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quyết định trong khả năng giảm nhiệt cho công trình. Lớp giữa này thường sử dụng bông cách nhiệt hoặc xốp cách nhiệt, mỗi loại có tính năng và hiệu suất riêng, giúp đáp ứng nhu cầu cụ thể của người sử dụng. Các loại lõi cách nhiệt phổ biến như bông Rockwool với khả năng chịu nhiệt tốt, bông Glasswool nhẹ và bền, cùng xốp PU và XPS mang lại hiệu quả cách âm và cách nhiệt tối ưu. Việc lựa chọn đúng loại vật liệu rất quan trọng cho hiệu suất công trình.

Lớp lót dưới (lớp trong cùng)

Lớp lót dưới Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng đóng vai trò quan trọng trong cấu trúc tôn cách nhiệt, không chỉ nâng cao hiệu quả sử dụng mà còn đảm bảo yếu tố thẩm mỹ. Tùy theo yêu cầu công trình, lớp lót có thể là giấy bạc, PVC hoặc tôn phẳng mỏng. Giấy bạc với khả năng phản xạ nhiệt cao giúp giảm lượng nhiệt vào trong, trong khi lớp PVC mang lại vẻ sáng bóng, dễ vệ sinh, lý tưởng cho nhà dân và văn phòng. Tôn phẳng mỏng cung cấp độ cứng vững và chịu lực tốt, thích hợp cho những công trình cần độ bền cơ học lớn.

Tên gọi phổ biến Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng tại Bình Thuận

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng là một sản phẩm được ưa chuộng trong xây dựng và lắp đặt công trình tại Bình Thuận. Nó mang nhiều tên gọi khác nhau như tôn 3 lớp, tôn cách nhiệt 3 lớp, tôn chống nóng 3 lớp, tôn mát 3 lớp, tôn 3 lớp cách nhiệt, tôn pu 3 lớp và tôn xốp 3 lớp. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp giảm thiểu nhiệt độ bên trong công trình, mang lại không gian sống thoải mái hơn. Tôn 3 lớp không chỉ đảm bảo độ bền cao mà còn thân thiện với môi trường.

Ưu điểm Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng

Hiệu suất cách nhiệt vượt trội

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng mang lại hiệu suất vượt trội nhờ cấu trúc độc đáo. Lớp trên cùng được chế tạo từ tôn mạ kẽm hoặc mạ màu, không chỉ đảm bảo tính bền vững mà còn tạo thẩm mỹ cho công trình. Lớp giữa sử dụng vật liệu cách nhiệt như xốp hoặc bông, giúp ngăn chặn hiệu quả bức xạ nhiệt. Lớp dưới có thể là giấy bạc hoặc lớp lót PVC, góp phần tăng cường khả năng cách nhiệt. Với khả năng giảm tới 90% bức xạ nhiệt từ mái nhà, tôn cách nhiệt này là giải pháp lý tưởng cho không gian sống thoải mái.

Chống nóng hiệu quả

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng là giải pháp tối ưu cho việc giảm nhiệt độ trong các công trình xây dựng. Với khả năng cách nhiệt vượt trội, sản phẩm này có thể hạ nhiệt độ phòng từ 4 – 8°C so với mái tôn thông thường. Theo nghiên cứu của Viện Vật liệu Xây dựng (VIBM), việc sử dụng tôn cách nhiệt có thể giảm từ 25 – 35% mức tiêu thụ điện cho hệ thống điều hòa không khí. Điều này không chỉ giúp tiết kiệm chi phí điện năng mà còn góp phần bảo vệ môi trường, nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng.

Khả năng cách âm tốt

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là khả năng cách âm hiệu quả. Lớp vật liệu cách nhiệt có cấu trúc dạng bọt kín hoặc hạt xốp, giúp hấp thu và triệt tiêu sóng âm, giảm âm trung bình từ 15 đến 27 dB tùy thuộc vào vật liệu và độ dày. Điều này đặc biệt hữu ích cho các công trình gần đường lớn, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ mưa, xe cộ hay công trường. Nhờ đó, không gian sống và làm việc trở nên yên tĩnh và thoải mái hơn.

Giảm tải cho thiết bị làm mát, tăng tuổi thọ

Việc sử dụng tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt trong việc giảm tải cho các thiết bị làm mát. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, môi trường trong nhà trở nên mát mẻ hơn, giúp máy lạnh và quạt chạy không phải làm việc liên tục ở công suất cao. Điều này không chỉ giảm hao mòn cơ học mà còn tăng tuổi thọ trung bình của thiết bị từ 15 – 20%. Thực tế, kết quả thử nghiệm tại các công trình dân dụng ở TP.HCM cho thấy máy lạnh hoạt động ngắt nghỉ đều đặn hơn 22% so với mái tôn thường.

Chống ăn mòn, bền trong môi trường khắc nghiệt

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng với lớp mạ nhôm kẽm sở hữu ưu điểm vượt trội trong việc chống ăn mòn, với khả năng chống oxy hóa cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm thông thường. Tuổi thọ trung bình của sản phẩm đạt từ 20 đến 30 năm, thậm chí kéo dài hơn nếu được thi công và bảo dưỡng đúng cách. Nhờ vậy, tôn này không chỉ đảm bảo bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt mà còn giúp giảm thiểu chi phí sửa chữa và thay mới trong dài hạn, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho người sử dụng.

Thi công nhanh, giảm chi phí nhân công

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng đem lại nhiều ưu điểm nổi bật cho quá trình thi công. Với thiết kế tấm lớn và trọng lượng nhẹ, tôn dễ dàng hơn trong việc lắp đặt so với gạch hay bê tông. Điều này không chỉ giúp rút ngắn thời gian thi công mà còn góp phần giảm chi phí nhân công xuống 15-20% so với mái bê tông hoặc mái lợp truyền thống. Sự đơn giản và hiệu quả trong việc thi công tạo điều kiện thuận lợi cho nhiều công trình khác nhau, đồng thời nâng cao tính bền vững và khả năng cách nhiệt cho công trình.

Tiết kiệm chi phí bảo trì

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội, đặc biệt là trong việc tiết kiệm chi phí bảo trì. Do khả năng chống thấm, chống nấm mốc và không bị co ngót, loại mái tôn này yêu cầu ít bảo trì hơn so với mái tôn thông thường. Thống kê từ công ty bảo trì công trình tại Hà Nội cho thấy, mái tôn thường cần bảo trì mỗi 2 – 3 năm, trong khi mái tôn cách nhiệt chỉ cần bảo trì mỗi 5 – 7 năm. Điều này giúp giảm từ 50 – 70% chi phí bảo trì, tối ưu hóa chi phí cho chủ sở hữu.

Thẩm mỹ cao, đa dạng mẫu mã

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt về mặt thẩm mỹ cao và đa dạng mẫu mã. Với các dòng sản phẩm như tôn sóng vuông, sóng tròn, tôn giả ngói, giả đá, người tiêu dùng có nhiều lựa chọn phù hợp cho từng công trình. Màu sắc phong phú như đỏ đô, xanh rêu, xám ghi, nâu đất không chỉ tạo điểm nhấn cho kiến trúc mà còn dễ dàng kết hợp với các thiết kế nội thất. Sản phẩm này thích hợp cho cả công trình dân dụng và công nghiệp, từ nhà hàng, biệt thự cho đến nhà xưởng.

Tác động tích cực đến môi trường

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật, đặc biệt là trong việc giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường. Sản phẩm này không chỉ giúp tiết kiệm điện năng mà còn góp phần giảm lượng khí thải CO₂ từ nhiệt điện than, nguồn phát điện chính của Việt Nam. Việc sử dụng tôn cách nhiệt này cho các công trình xanh hiện đại không chỉ là giải pháp kinh tế hiệu quả mà còn thể hiện trách nhiệm bảo vệ môi trường. Qua đó, Tôn 3 Lớp là lựa chọn bền vững cho tương lai.

Tham khảo các dòng tôn 3 lớp cách nhiệt đáng mua nhất tại Bình Thuận

Tôn cách nhiệt PU Bình Thuận

Tôn cách nhiệt PU Bình Thuận là giải pháp xây dựng thông minh, kết hợp hoàn hảo giữa khả năng chống nóng, cách âm và tính thẩm mỹ. Sản phẩm này có cấu tạo 3 lớp: lớp tôn mạ màu bền bỉ, lớp lõi PU (Polyurethane) cách nhiệt vượt trội, và lớp đáy PP/PVC gia tăng độ bền. Với khả năng giảm nhiệt độ mái nhà đến 30 độ C và ngăn tiếng ồn hiệu quả, tôn PU nhẹ, dễ lắp đặt, tiết kiệm chi phí, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh. Đây đang là lựa chọn hàng đầu cho nhà dân và công trình công nghiệp hiện đại.

Cấu tạo tôn cách nhiệt PU

  • Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU + Giấy bạc)

Cấu tạo Tôn Cách Nhiệt PU giấy bạc bao gồm ba lớp chính: lớp 1 là tôn thương hiệu chống gỉ sét, lớp 2 là lõi PU với khả năng cách nhiệt và âm thanh tốt, và lớp 3 là giấy bạc giúp tăng tính thẩm mỹ, chống ẩm và phản xạ nhiệt hiệu quả.

  • Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU/PIR + Tôn)

Tôn Cách Nhiệt PU được cấu tạo từ ba lớp: lớp ngoài cùng là tôn thương hiệu, bền bỉ và chống gỉ; lớp giữa là lõi PU, mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm; lớp dưới cùng là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm, tăng cường sức bền và khả năng chịu lực.

Phân loại tôn PU Bình Thuận

Phân loại tôn PU theo cấu tạo lớp
  • Tôn PU giấy bạc

Tôn cách nhiệt PU giấy bạc gồm 3 lớp: tôn mạ màu bên ngoài, lõi PU/PIR cách nhiệt và lớp giấy bạc phản xạ nhiệt bên dưới. Sản phẩm giảm nhiệt độ mái nhà, tiết kiệm điện năng, chống ẩm mốc, mang lại không gian sống mát mẻ, phù hợp cho nhiều công trình dân dụng.

  • Tôn PU 2 mặt tôn

Tôn Cách Nhiệt PU 2 mặt tôn là sản phẩm ba lớp, với lớp dưới cùng là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm. Cấu trúc này mang lại độ bền vượt trội, chịu lực tốt, phù hợp cho nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng lắp ghép. Nó cũng có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả.

Phân loại tôn PU theo sóng
  • Tôn PU giấy bạc/tôn sóng thường (5, 6, 9, 11 sóng)

Tôn Cách Nhiệt PU được phân loại theo sóng thường như sóng tròn hoặc sóng vuông, với các loại phổ biến như 5, 6, 9, hoặc 11 sóng. Số lượng và độ cao sóng ảnh hưởng đến khả năng thoát nước, chịu lực và độ cứng, lý tưởng cho nhà xưởng và công trình dân dụng.

  • Tôn PU giấy bạc sóng ngói

Tôn Cách Nhiệt PU theo sóng ngói là sản phẩm thiết kế tinh tế, mô phỏng mái ngói thật nhưng nhẹ hơn. Với lớp PU, tôn đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Đây là lựa chọn lý tưởng cho biệt thự, nhà phố và các công trình yêu cầu thẩm mỹ cao.

  • Tôn PU giấy bạc/tôn dạng Cliplock

Tôn Cách Nhiệt PU sở hữu thiết kế khóa Cliplock, loại bỏ việc sử dụng vít, gia tăng khả năng chống dột và chịu gió bão. Sản phẩm này được ưa chuộng trong các công trình công nghiệp, nhà máy, kho vận và trung tâm logistics nhờ độ bền cao và tính năng vượt trội.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn cách nhiệt PU hiện nay chủ yếu được sản xuất từ các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Hòa Phát, và BlueScope. Mỗi hãng mang đến tiêu chuẩn riêng về độ dày, độ bền màu và khả năng chống ăn mòn, góp phần nâng cao chất lượng và thẩm mỹ công trình.

Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt PU

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG TÔN)

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Số sóng 5, 6, 9, 11 sóng
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 980mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG NGÓI)

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Biên dạng sóng Sóng ngói Ruby, vảy cá
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 900mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

Bảng giá tôn cách nhiệt PU (07/2025) Bình Thuận

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm145.600
2Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm156.800
3Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm165.200
4Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm180.600
5Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm197.400
6Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm212.800
7Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm155.400
8Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm166.600
9Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm177.800
10Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm190.400
11Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm207.200
12Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm228.200
13Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm200.200
14Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm215.600
15Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm200.200
16Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm215.600
17Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm179.200
18Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm197.400
19Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm211.400
20Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm228.200
21Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm250.600
22Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm260.400
23Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm179.200
24Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm197.400
25Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm211.400
26Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm228.200
27Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm250.600
28Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm260.400
29Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm156.800
30Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm173.600
31Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm184.800
32Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm197.400
33Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm215.600
34Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm198.800
35Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm208.600
36Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm225.400
37Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm198.800
38Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm208.600
39Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm225.400
40Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm148.400
41Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm158.200
42Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm169.400
43Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm183.400
44Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm198.800
45Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm148.400
46Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm158.200
47Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm169.400
48Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm183.400
49Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm198.800
50Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm223.800
51Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm247.800
52Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm266.000
53Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm282.800

Ưu điểm của tôn cách nhiệt PU

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Tôn Cách Nhiệt PU sử dụng lõi Polyurethane (PU) với hệ số dẫn nhiệt thấp (~0.018–0.022 W/m.K), vượt trội so với tôn lạnh thông thường (~0.040 W/m.K). Điều này giúp giảm nhiệt độ mái từ 6–10°C vào mùa hè, mang lại hiệu quả cách nhiệt đáng kể cho công trình.

Giảm tiếng ồn khi trời mưa

Tôn Cách Nhiệt PU là giải pháp hiệu quả cho tiếng ồn trong mùa mưa, giảm 30–40% mức độ ồn so với tôn truyền thống nhờ lớp lõi PU hấp thụ sóng âm. Sản phẩm giúp mái nhà mát mẻ, tạo sự thoải mái trong điều kiện khí hậu nhiệt đới Việt Nam.

Trọng lượng nhẹ, dễ thi công

Tôn Cách Nhiệt PU có trọng lượng nhẹ hơn so với ngói truyền thống và tôn 3 lớp, nhưng vẫn đảm bảo độ bền tối ưu. Điều này giúp quá trình thi công diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công, tối ưu hóa hiệu quả xây dựng cho công trình.

Tính thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài

Tôn Cách Nhiệt PU không chỉ mang lại tính thẩm mỹ cao với đa dạng màu sắc phù hợp nhiều phong cách kiến trúc, mà còn có độ bền lâu dài. Lớp mạ kẽm kết hợp với giấy bạc hoặc tôn bên dưới giúp chống rỉ sét và ăn mòn hiệu quả, tăng tuổi thọ sản phẩm.

Phù hợp với nhiều loại công trình

Tôn Cách Nhiệt PU nổi bật với tính linh hoạt, phù hợp cho nhiều loại công trình từ nhà dân dụng, nhà trọ, đến biệt thự và khu du lịch sinh thái. Sự đa dạng trong ứng dụng khiến sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng, đáp ứng tốt nhu cầu xây dựng hiện đại.

Ứng dụng của tôn PU Bình Thuận

Ứng dụng dân dụng
  • Nhà ở dân dụng

Tôn cách nhiệt PU là lựa chọn lý tưởng cho mái nhà phố, nhà cấp 4, biệt thự và nhà vườn. Sản phẩm này không chỉ đảm bảo khả năng cách nhiệt hiệu quả, giúp không gian mát mẻ vào mùa hè, mà còn hạn chế tiếng ồn mùa mưa, mang lại tính thẩm mỹ cao với chi phí hợp lý.

  • Nhà trọ, phòng trọ, công trình tạm

Tôn cách nhiệt PU là giải pháp tối ưu cho các dãy nhà trọ, nhà ở công nhân, giúp giảm nhiệt và cách âm hiệu quả. Nhờ trọng lượng nhẹ và thi công đơn giản, chủ đầu tư tiết kiệm chi phí xây dựng và rút ngắn thời gian hoàn thiện, đáp ứng nhu cầu sử dụng.

Ứng dụng công nghiệp
  • Nhà xưởng, kho lạnh, xưởng may mặc

Tôn cách nhiệt PU với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội là lựa chọn lý tưởng cho nhà xưởng, kho lạnh và xưởng may mặc. Với cấu trúc hai lớp tôn, tôn PU có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, đảm bảo kết cấu vững chắc cho công trình lớn.

  • Khu du lịch sinh thái, resort, farmstay

Tôn Cách Nhiệt PU mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa thẩm mỹ hiện đại và tính năng cách nhiệt ưu việt. Với bề mặt đa dạng và dòng tôn sóng ngói, sản phẩm này giúp khu du lịch sinh thái và resort giữ nét truyền thống, đồng thời nâng cao trải nghiệm cho khách lưu trú.

  • Trường học, bệnh viện, công trình công cộng

Tôn Cách Nhiệt PU là giải pháp lý tưởng cho trường học, bệnh viện và công trình công cộng. Sản phẩm giúp duy trì không gian yên tĩnh, nhiệt độ ổn định, đảm bảo chất lượng không khí tốt. Độ bền cao còn giảm thiểu chi phí bảo trì lâu dài.

Khám phá giải pháp Tôn Cách Nhiệt PU tại Bình Thuận – Lựa chọn hàng đầu của các công trình hiện đại, chỉ có tại Triệu Hổ!

Tôn cách nhiệt EPS Bình Thuận

Tôn cách nhiệt EPS là vật liệu xây dựng được cấu tạo từ ba lớp: lớp tôn bề mặt, lõi xốp EPS (Expanded Polystyrene) ở giữa và lớp tôn hoặc giấy bạc phía dưới. Lõi EPS có cấu trúc bọt khí kín, nhẹ nhưng bền, mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm vượt trội. Loại tôn này thường được sử dụng cho nhà xưởng, kho lạnh, văn phòng tiền chế nhờ đặc tính nhẹ, dễ thi công và bền với thời gian. Với khả năng chống nóng, giảm tiếng ồn và chịu lực tốt, tôn cách nhiệt EPS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình tại Việt Nam.

Cấu tạo tôn cách nhiệt EPS

Cấu tạo của tôn cách nhiệt EPS bao gồm ba lớp chính. Lớp tôn ở phía trên là lớp bảo vệ, tiếp xúc trực tiếp với môi trường bên ngoài, có độ dày từ 0.3mm đến 0.6mm. Người tiêu dùng nên chọn tôn dày từ 0.4mm trở lên từ các thương hiệu uy tín như Đông Á, Hoa Sen, Phương Nam. Lớp cách nhiệt EPS ở giữa là phần quan trọng nhất, được làm từ hạt nhựa Expand Polystyrene với cấu trúc khép kín, giúp cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Cuối cùng, lớp tôn bên dưới thường mỏng hơn, từ 0.3mm đến 0.4mm, thường phủ màu nhẹ như trắng sữa hoặc kem.

Phân loại tôn cách nhiệt EPS

Phân loại theo cấu tạo
  • Tôn EPS – Tôn (hay còn gọi là tôn 3 lớp EPS)

Tôn EPS là lựa chọn lý tưởng cho công trình bền bỉ. Với cấu tạo tôn mạ kẽm hai mặt và lõi xốp EPS, sản phẩm mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao. Được ứng dụng rộng rãi trong nhà xưởng, kho, công trình công nghiệp và dân dụng, tôn EPS đảm bảo sự vững chãi.

  • Tôn EPS – Giấy Bạc

Tôn EPS giấy bạc được phân loại dựa trên cấu tạo đặc biệt, kết hợp giữa khả năng cách nhiệt và trọng lượng nhẹ. Lớp giấy bạc dưới cùng không chỉ phản xạ nhiệt mà còn tạo không gian sáng sủa. Sản phẩm lý tưởng cho các công trình thi công nhanh và hiệu quả.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn EPS cách nhiệt hiện nay được sản xuất từ các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, Nam Kim và Tôn Zacs – BlueScope. Mỗi hãng có đặc điểm riêng về độ dày lớp mạ, độ bền màu và khả năng chống ăn mòn, ảnh hưởng đến chất lượng và tuổi thọ công trình.

Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt EPS

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi xốp EPS – Giấy bạc/Tôn
Độ dày tôn trên 0.3mm – 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Tỷ lệ mạ hợp kim 54.0% nhôm, 44.5% kẽm, 1.005% silicon
Độ dày lớp xốp EPS 25mm, 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng xốp EPS 8kg/m³ đến 30kg/m³
Loại xốp Xốp thường hoặc xốp chống cháy lan
Hệ số dẫn nhiệt (λ) 0.018 – 0.022 W/m·K
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 80°C
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng cách âm Trung bình 25,01 dB (ở tần số 250 – 4000Hz)
Tải trọng phá hoại trung bình 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão (Pph) 160 kg/m²
Khả năng chống cháy lan Cấp B2 (nếu dùng xốp eps chống cháy lan)

Bảng giá Tôn cách nhiệt EPS (07/2025) Bình Thuận

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm322.000
2Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm330.400
3Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm331.800
4Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm340.200
5Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm361.200
6Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm371.000
7Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm344.400
8Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm352.800
9Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm354.200
10Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm362.600
11Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm383.600
12Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm393.400
13Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm362.600
14Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
15Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm372.400
16Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm380.800
17Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm401.800
18Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm411.600

Ưu điểm tôn cách nhiệt EPS

Khả năng cách nhiệt vượt trội – Giữ nhà mát mẻ quanh năm

Lõi xốp EPS với hệ số dẫn nhiệt thấp (0.018 – 0.022 W/m·K) mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhờ đó, không gian bên trong luôn mát mẻ, dễ chịu, ngay cả trong những ngày nắng nóng. Đây là giải pháp tiết kiệm điện năng lý tưởng cho khí hậu Việt Nam.

Cách âm hiệu quả – Tận hưởng không gian yên tĩnh

Tôn xốp EPS nổi bật với khả năng cách âm ấn tượng, giảm âm lên đến 25 dB, đặc biệt hiệu quả với tần số tiếng ồn từ 250 đến 4000Hz. Nhờ vậy, tôn giúp giảm thiểu tiếng mưa và tiếng ồn môi trường, mang lại không gian sống và làm việc yên tĩnh.

Trọng lượng nhẹ – Thi công dễ dàng, giảm tải kết cấu

Tôn EPS với trọng lượng nhẹ hơn các loại ngói truyền thống và tôn ba lớp có lõi PU giúp giảm áp lực lên hệ mái và khung nhà. Lợi ích này không chỉ đơn giản hóa quy trình thi công mà còn tiết kiệm thời gian và chi phí vận chuyển, lắp đặt.

Chống cháy lan, an toàn cao

Xốp EPS đạt tiêu chuẩn chống cháy B2 (DIN 4102), không tự bắt lửa và ngừng cháy khi mất nguồn nhiệt. Điều này mang lại lợi ích lớn cho các công trình yêu cầu an toàn phòng cháy chữa cháy cao, như nhà xưởng, kho bãi và khu công nghiệp.

Thẩm mỹ đa dạng – lắp đặt dễ dàng

Tôn EPS không chỉ hiệu quả mà còn đa dạng về màu sắc, dễ dàng đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ cho công trình. Với các gam màu phong phú và kích thước tùy chỉnh, sản phẩm cho phép thi công nhanh chóng, tạo điểm nhấn ấn tượng và hài hòa với kiến trúc tổng thể.

Giá thành hợp lý – màu sắc đa dạng

Tôn cách nhiệt EPS nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội và giá thành hợp lý. Với chi phí đầu tư tiết kiệm, sản phẩm này mang đến giải pháp kinh tế lâu dài cho các công trình nhà xưởng, kho bãi và dân dụng, đồng thời đa dạng về màu sắc.

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS Bình Thuận

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS trong dân dụng

Tôn xốp EPS là giải pháp hiệu quả cho các công trình dân dụng với giá thành chỉ 70–80% tôn PU. Nó không chỉ cách nhiệt và giảm ồn tốt mà còn nhẹ, giúp giảm tải kết cấu mái, phù hợp cho nhà trọ nhiều phòng, nhà cấp 4 và khu dân cư đơn giản.

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS công nghiệp
  • Ứng dụng phổ biến trong nhà xưởng, nhà kho, xưởng may mặc, mái công trường

Tôn xốp EPS là giải pháp tối ưu cho nhà xưởng, kho bãi và xưởng may mặc với trọng lượng nhẹ, giá cả hợp lý và khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Đặc tính chống cháy cấp B2 giúp đảm bảo an toàn PCCC cho công trình quy mô vừa, dễ thi công và thay thế.

  • Ứng dụng trong công trình thương mại – dịch vụ: siêu thị mini, nhà ăn, trung tâm thương mại, dịch vụ lưu trú

Tôn EPS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình thương mại như siêu thị mini, nhà ăn và trung tâm thương mại, nơi yêu cầu môi trường mát mẻ nhưng không cần cách nhiệt tuyệt đối. Độ bền của tôn EPS ổn định từ 10–15 năm, thích ứng tốt với nhu cầu sử dụng.

  • Tối ưu cho công trình tạm, khu lắp ghép, văn phòng

Tôn EPS nổi bật nhờ tính dễ thi công và thay thế, thường được sử dụng cho mái và vách công trình tạm, nhà lắp ghép. Trọng lượng nhẹ giảm áp lực lên kết cấu di động, thuận tiện cho việc tháo dỡ. Để tăng cường cách nhiệt, có thể kết hợp với lớp bạc hoặc trần phụ.

  • Ứng dụng công trình công cộng

Ứng dụng tôn EPS trong thi công mái cho các công trình công cộng như y tế, giáo dục, văn hóa nghệ thuật và thể thao mang lại hiệu quả vượt trội. Vật liệu này không chỉ nhẹ, cách nhiệt tốt mà còn thân thiện với môi trường, góp phần nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng.

Đừng bỏ lỡ bảng giá tôn EPS cách nhiệt cạnh tranh nhất tại Bình Thuận – Liên hệ ngay với Triệu Hổ!

Tôn cách nhiệt Rockwool Bình Thuận

Tôn cách nhiệt bông khoáng Rockwool là một loại vật liệu xây dựng hiện đại, được cấu tạo từ hai lớp tôn bên ngoài và một lớp lõi bông khoáng ở giữa. Với khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, sản phẩm này giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong công trình, đồng thời giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài. Bên cạnh đó, Rockwool có tính năng chống cháy vượt trội, đảm bảo an toàn cho người sử dụng. Tôn cách nhiệt bông khoáng ngày càng trở thành lựa chọn hàng đầu cho các công trình dân dụng và công nghiệp nhờ vào nhiều ưu điểm vượt trội.

Cấu tạo của Tôn cách nhiệt Bông khoáng Rockwool

Tôn cách nhiệt bông khoáng Rockwool được cấu tạo từ ba lớp chính. Lớp mặt ngoài làm từ tôn mạ kẽm hoặc tôn màu, có độ dày từ 0,3mm đến 0,6mm, nhằm bảo vệ lớp lõi bên trong và nâng cao tính thẩm mỹ. Ở giữa là lớp lõi bông khoáng Rockwool, dày từ 50mm đến 200mm, được chế tạo từ sợi khoáng tự nhiên, nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Cuối cùng, lớp mặt trong tương tự lớp mặt ngoài, giúp bảo vệ lớp lõi và tăng tuổi thọ cho sản phẩm.

Phân loại Tôn cách nhiệt Rockwool

Phân loại tôn Rockwool theo cấu tạo (Tôn Rockwool – Tôn)

Tôn cách nhiệt Rockwool được cấu tạo từ hai lớp tôn bao bọc lớp lõi bông khoáng ở giữa. Với vật liệu thép mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm, sản phẩm đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực, cách âm, cách nhiệt và chống cháy tuyệt vời, phù hợp cho công trình yêu cầu cao.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn cách nhiệt Rockwool từ các hãng như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam (SSSC), Hòa Phát, Nam Kim, và Zacs – BlueScope mang lại sản phẩm chất lượng với tính năng riêng biệt. Mỗi loại tôn đáp ứng nhu cầu khác nhau của công trình, từ chống ăn mòn đến thẩm mỹ vượt trội.

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi Rockwool – Tôn
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn 0.35mm đến 0.60mm
Độ dày lõi Rockwool 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng Rockwool 60kg/m³, 70kg/m³, 80kg/m³, 100kg/m³, 120kg/m³
Khổ rộng hữu dụng 970mm, 1000mm
Chiều dài tấm Sản xuất theo yêu cầu
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy
Hệ số truyền nhiệt (K) 0.033 – 0.034 W/m·°C
Hệ số cách nhiệt (R) 1.5 – 1.6 m²·K/W (tùy theo tỷ trọng và độ dày lõi)
Hiệu suất giảm tiếng ồn ≥ 37 dB (với lõi 50mm)
Nhiệt độ làm việc 268°C – 700°C
Nhiệt độ chống cháy ≤ 1200°C
Màu sắc tôn Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu

Bảng giá Tôn Cách Nhiệt Rockwool Bình Thuận (07/2025)

Error requesting data: cURL error 28: Operation timed out after 5000 milliseconds with 0 bytes received

Ưu điểm tôn cách nhiệt Rockwool Bình Thuận

Chống cháy hiệu quả

Tôn cách nhiệt Rockwool sở hữu ưu điểm vượt trội về khả năng chống cháy. Lõi bông khoáng chịu nhiệt tốt, ngăn lửa lan rộng và hạn chế khói độc, bảo vệ tài sản và tạo điều kiện an toàn cho con người thoát hiểm. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình an toàn cao.

Cách âm tốt

Tôn cách nhiệt Rockwool có ưu điểm vượt trội trong khả năng cách âm, giúp tạo ra không gian yên tĩnh và thoải mái. Với cấu trúc sợi đặc biệt, vật liệu này hấp thụ âm thanh hiệu quả, giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tiếng vọng trong nhà, nâng cao sự riêng tư.

Cách nhiệt hiệu quả

Tôn cách nhiệt Rockwool bông khoáng mang lại hiệu quả cách nhiệt tối ưu, duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống. Với khả năng giảm thất thoát nhiệt, sản phẩm này giúp giữ mát mùa hè và giữ ấm mùa đông, tiết kiệm năng lượng và chi phí sử dụng điện.

Độ bền cao

Tôn cách nhiệt Rockwool nổi bật với độ bền vượt trội, không bị mối mọt, gỉ sét hay ảnh hưởng bởi thời tiết khắc nghiệt. Với tuổi thọ lên đến 50 năm, sản phẩm mang lại sự yên tâm cho người sử dụng, đồng thời là khoản đầu tư bền vững cho công trình.

Thân thiện với môi trường

Tôn cách nhiệt Rockwool không chỉ bền bỉ và hiệu quả mà còn thân thiện với môi trường. Được sản xuất từ vật liệu không độc hại, không chứa amiăng, sản phẩm đảm bảo an toàn cho sức khỏe. Đồng thời, khả năng tái chế cao giúp giảm thiểu rác thải xây dựng, hỗ trợ xu hướng sống bền vững.

Ứng dụng tôn cách nhiệt Rockwool

Ứng dụng trong công trình dân dụng

Trong công trình dân dụng, tôn cách nhiệt Rockwool mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Nó không chỉ cách nhiệt, giữ cho không gian luôn mát mẻ hay ấm áp, mà còn hiệu quả trong cách âm, tạo không gian yên tĩnh. Bên cạnh đó, khả năng chống cháy giúp bảo vệ an toàn cho cư dân.

Ứng dụng trong công trình công nghiệp

Tôn cách nhiệt Rockwool là giải pháp tối ưu cho công trình công nghiệp, cung cấp khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy. Đặc biệt trong kho lạnh và nhà máy thực phẩm, nó duy trì nhiệt độ ổn định, tiết kiệm năng lượng, đồng thời tạo môi trường làm việc an toàn và hiệu quả.

Ứng dụng trong công trìnhu cầu chống cháy cao

Tôn cách nhiệt lõi Rockwool với khả năng chịu nhiệt đến 1000°C là lựa chọn ưu việt cho các công trình yêu cầu chống cháy cao. So với PU và EPS chỉ chịu được 100–200°C, Rockwool đảm bảo an toàn cho nhà xưởng, kho chứa, trung tâm thương mại, bệnh viện và trường học.

Ứng dụng trong công trình cần cách âm mạnh

Tôn cách nhiệt Rockwool với cấu trúc sợi khoáng đặc trưng không chỉ cách nhiệt mà còn hấp thụ âm thanh hiệu quả. Điều này khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu cách âm mạnh, như phòng thu âm, rạp chiếu phim và nhà xưởng gần khu dân cư.

Ứng dụng trong môi trường khí hậu khắc nghiệt

Tôn cách nhiệt Rockwool là giải pháp lý tưởng cho công trình ở khu vực khí hậu khắc nghiệt. Với khả năng cách nhiệt xuất sắc và ổn định trước sự thay đổi nhiệt độ, Rockwool không bị biến dạng, ngậm nước hay nấm mốc, phù hợp cho nhà ở và nhà xưởng trong điều kiện nắng nóng, ẩm ướt.

Ứng dụng trong công trình yêu cầu độ bền cao, ít bảo trì

Tôn cách nhiệt Rockwool là giải pháp ưu việt cho công trình yêu cầu độ bền cao và ít bảo trì. Với vật liệu vô cơ, Rockwool không bị ăn mòn hay tác động từ côn trùng, giữ được độ bền ổn định hàng chục năm, phù hợp cho nhà máy và hạ tầng bền vững.

Ứng dụng trong công trình xanh, thân thiện môi trường

Tôn cách nhiệt Rockwool, được sản xuất từ đá tự nhiên và tái chế, không chứa amiăng hay các chất độc hại, là giải pháp lý tưởng cho công trình yêu cầu độ bền cao và ít bảo trì. Sản phẩm này hỗ trợ xây dựng thân thiện với môi trường, phù hợp tiêu chuẩn xanh.

Triệu Hổ cung cấp tôn Rockwool cách nhiệt tại Bình Thuận – Giải pháp an toàn cho nhà xưởng và công trình công nghiệp.

Tôn cách nhiệt Glasswool Bình Thuận

Tôn cách nhiệt Glasswool là vật liệu lợp mái tiên tiến, kết hợp giữa tôn và lớp cách nhiệt bằng sợi thủy tinh. Sản phẩm này không chỉ nâng cao khả năng cách nhiệt mà còn hạn chế tiếng ồn hiệu quả, tạo ra không gian sống và làm việc thoải mái. Lớp Glasswool có khả năng hấp thụ nhiệt tuyệt vời, giúp giảm bức xạ nhiệt từ mặt trời, giữ cho không gian bên trong mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Tôn cách nhiệt Glasswool là giải pháp tối ưu cho mọi công trình, góp phần nâng cao hiệu quả năng lượng và trải nghiệm người dùng.

Cấu tạo tôn cách nhiệt Glasswool

Cấu tạo tôn cách nhiệt Glasswool gồm ba lớp chính. Lớp tôn ngoài được thiết kế dày, chịu ảnh hưởng trực tiếp từ thời tiết, thường dày từ 0.3mm đến 0.6mm, ưu tiên lựa chọn thương hiệu uy tín. Lớp lõi cách nhiệt là bông thủy tinh, làm từ sợi thủy tinh tổng hợp với tính năng cách nhiệt, cách âm, an toàn và mềm mại. Cuối cùng, lớp tôn phía dưới có độ dày mỏng hơn, khoảng 0.3mm đến 0.5mm, thường sơn màu nhạt tạo không gian thoáng đãng. Trong trường hợp đặc biệt, lớp này có thể thay bằng giấy bạc.

Phân loại tôn cách nhiệt Glasswool

Phân loại tôn Glasswool theo cấu tạo (Tôn Glasswool – Tôn)

Tôn cách nhiệt Glasswool được phân loại theo cấu tạo với lõi sợi thủy tinh cách nhiệt nằm ở giữa, hai mặt ngoài được bảo vệ bằng tôn mạ kẽm hoặc nhôm mạ kẽm. Thiết kế cải tiến giúp sản phẩm có độ bền cao, chịu lực và chống va đập hiệu quả, rất phù hợp cho các công trình công nghiệp. Nhờ cấu trúc kín khít và lớp tôn bảo vệ, loại tôn này còn có khả năng chống thấm và cách âm tốt. Sản phẩm lý tưởng cho nhiều ứng dụng, từ nhà ở, trường học đến nhà xưởng và mái nhà công nghiệp.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn cách nhiệt Glasswool là sản phẩm có cấu tạo đặc biệt, với lõi sợi thủy tinh cách nhiệt ở giữa, hai mặt ngoài bọc tôn mạ kẽm hoặc nhôm mạ kẽm. Thiết kế này không chỉ mang lại độ bền cao mà còn giúp tôn chịu lực và chống va đập tốt, rất phù hợp cho các công trình công nghiệp yêu cầu khắt khe. Với cấu trúc kín khít, sản phẩm có khả năng chống thấm nước và cách âm hiệu quả, là lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng từ dân dụng đến công nghiệp, như nhà ở, trường học, và nhà xưởng.

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi Glasswool – Tôn
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn 0.35mm đến 0.60mm
Độ dày lõi Glasswool 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng Rockwool 60kg/m³, 70kg/m³, 80kg/m³, 100kg/m³, 120kg/m³
Khổ rộng hữu dụng 970mm, 1000mm
Chiều dài tấm Sản xuất theo yêu cầu
Hiệu suất đốt cháy A (Grade A)
Hệ số cách nhiệt (R) 2.2 – 2.7 m²·K/W (tùy theo tỷ trọng và độ dày lõi)
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Màu sắc tôn Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu

Bảng giá Tôn Cách Nhiệt Glasswool Bình Thuận (07/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Ưu điểm tôn cách nhiệt Glasswool

Cách nhiệt vượt trội

Tôn Glasswool, với lõi sợi thủy tinh và cấu trúc rỗng xốp, nổi bật với khả năng cách nhiệt vượt trội. Sản phẩm giữ cho không gian mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, tiết kiệm chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa và làm mát.

Khả năng cách âm tốt

Tôn cách nhiệt Glasswool được cấu tạo từ sợi thủy tinh đan xen, giúp hấp thụ âm thanh hiệu quả. Nhờ khả năng cách âm vượt trội, nó giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường như mưa, máy móc, hay xe cộ, là lựa chọn lý tưởng cho nhà gần khu công nghiệp, xưởng và khu dân cư đông đúc.

Chống cháy an toàn

Tôn cách nhiệt Glasswool được sản xuất từ sợi thủy tinh không bắt lửa, với khả năng chịu nhiệt vượt 300°C. Sản phẩm này mang lại độ an toàn cao cho công trình, giúp hạn chế cháy lan và đáp ứng tiêu chuẩn về vật liệu chống cháy cho các khu vực công nghiệp, nhà kho.

Trọng lượng nhẹ, dễ thi công

Tôn cách nhiệt Glasswool có trọng lượng nhẹ, dễ vận chuyển, thi công nhanh chóng và tiết kiệm nhân công. Phù hợp với nhiều loại công trình, từ nhà ở dân dụng đến nhà xưởng công nghiệp, giúp giảm tải trọng cho khung kết cấu và kéo dài tuổi thọ toàn hệ thống.

Bền bỉ với thời gian

Tôn cách nhiệt Glasswool nổi bật với lớp mạ kẽm hoặc sơn chống ăn mòn, bảo vệ hiệu quả trước thời tiết khắc nghiệt. Lõi sợi thủy tinh không bị ẩm mốc hay mối mọt, giữ hiệu quả cách nhiệt, cách âm bền lâu mà không cần bảo trì thường xuyên.

Hiệu quả kinh tế cao

Tôn cách nhiệt Glasswool có giá cả hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư ban đầu với hiệu quả sử dụng cao. Sản phẩm không chỉ giữ nhiệt tốt mà còn cách âm hiệu quả, giảm chi phí vận hành lâu dài, là lựa chọn tối ưu cho các chủ đầu tư thông minh.

Ứng dụng Tôn Cách Nhiệt Glasswool Bình Thuận

Nhà xưởng công nghiệp

Tôn cách nhiệt Glasswool được ưa chuộng trong nhà xưởng công nghiệp nhờ trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải kết cấu và tiết kiệm thời gian thi công. Với khả năng cách nhiệt và chống ồn hiệu quả, Glasswool là lựa chọn kinh tế cho các nhà xưởng vừa và nhỏ.

Nhà kho và kho lạnh

Tôn Glasswool là lựa chọn lý tưởng cho kho hàng và kho lạnh nhờ khả năng giữ nhiệt ổn định, cách ẩm tốt và thi công nhanh chóng. Với chi phí hợp lý, Glasswool thích hợp cho các kho không yêu cầu cao về chống cháy, trong khi Rockwool hơn cho kho chứa hóa chất.

Công trình dân dụng – Văn phòng – Nhà ở

Tôn cách nhiệt Glasswool là giải pháp ưu việt cho công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng và biệt thự. Nhờ trọng lượng nhẹ, dễ thi công, sản phẩm giúp cải tạo và mở rộng nhanh chóng. Glasswool thân thiện với người dùng hơn so với Rockwool, phù hợp cho nhiều ứng dụng.

Trung tâm thương mại, showroom, siêu thị

Tôn cách nhiệt Glasswool được ưa thích trong các trung tâm thương mại, showroom và siêu thị nhờ tính thẩm mỹ cao, dễ thi công và khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả. Đây là giải pháp tối ưu chi phí, phù hợp với nhiều thiết kế công trình khác nhau.

Phòng thu âm – Rạp phim – Phòng hội nghị

Tôn cách nhiệt Glasswool với hệ số tiêu âm vượt trội là lựa chọn lý tưởng cho phòng thu âm, rạp phim và phòng hội nghị. Nhẹ hơn và dễ thi công hơn Panel Rockwool, Glasswool không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn tối ưu hóa chất lượng âm thanh của không gian sử dụng.

Trang trại – Nhà lưới nông nghiệp – Chăn nuôi

Tôn cách nhiệt Glasswool là giải pháp lý tưởng cho trang trại và nhà lưới nông nghiệp nhờ tính nhẹ, bền và khả năng cách nhiệt hiệu quả. Sản phẩm giúp duy trì môi trường ổn định cho vật nuôi, đồng thời có giá thành hợp lý hơn so với Rockwool, là lựa chọn phổ biến cho chăn nuôi.

Lựa chọn thông minh cho mọi mái nhà – tôn Glasswool cách nhiệt tại Bình Thuận, uy tín từ Triệu Hổ.

Ứng dụng của Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt

Ứng dụng dân dụng

Tôn 3 lớp cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho nhà ở, đặc biệt là nhà cấp 4 và nhà mái tôn. Với khả năng giảm nhiệt độ mái từ 4–8°C, sản phẩm này không chỉ tạo không gian sống dễ chịu mà còn giúp tiết kiệm chi phí điện năng cho quạt và máy lạnh.

Ứng dụng công nghiệp

Nhà xưởng – Bảo vệ thiết bị, ổn định nhiệt độ sản xuất

Tôn 3 lớp cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho nhà xưởng, giúp bảo vệ thiết bị và ổn định nhiệt độ sản xuất. Với khả năng cách nhiệt tốt, loại tôn này ngăn ngừa tình trạng nóng bức, cải thiện môi trường làm việc và nâng cao hiệu suất sản xuất.

Kho lạnh, kho chứa thực phẩm – Bảo toàn chất lượng hàng hóa

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng được ứng dụng hiệu quả trong kho lạnh và kho chứa thực phẩm, giúp duy trì nhiệt độ ổn định. Với khả năng dẫn nhiệt thấp và kháng ẩm tốt, tôn bảo quản hàng hóa tối ưu, kéo dài tuổi thọ thiết bị lạnh, đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Trung tâm thương mại, siêu thị, nhà hàng – Không gian thoáng mát, tiết kiệm năng lượng

Tôn 3 lớp cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho các công trình dịch vụ như siêu thị, nhà hàng. Ứng dụng làm mái che và vách ngăn giúp hạn chế hấp thụ nhiệt, giữ không gian luôn thoáng mát, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành, mang lại sự thoải mái cho khách hàng.

Trang trại, nhà nuôi gia súc – Tối ưu môi trường chăn nuôi

Tôn 3 lớp cách nhiệt trong trang trại và nhà nuôi gia súc giúp duy trì nhiệt độ ổn định, giảm stress nhiệt cho vật nuôi như gà, lợn, bò sữa. Sử dụng loại tôn này tối ưu môi trường chăn nuôi, nâng cao hiệu quả sinh trưởng và giảm tỷ lệ hao hụt.

Công trình công cộng – Lựa chọn vật liệu bền vững

Trong các công trình công cộng như trường học và bệnh viện, tôn 3 lớp cách nhiệt ngày càng được ưu tiên sử dụng nhờ khả năng tiết kiệm năng lượng. Vật liệu này không chỉ giảm chi phí vận hành mà còn thân thiện với môi trường, tái chế dễ dàng và hiệu quả trong việc giảm phát thải CO₂.

Công trình di động, nhà container – Gọn nhẹ, hiệu quả cao

Tôn 3 lớp cách nhiệt là lựa chọn lý tưởng cho công trình di động như nhà container và chốt bảo vệ. Vật liệu này nhẹ, cách nhiệt tốt, dễ thi công và tháo lắp, giúp tiết kiệm chi phí xây dựng. Đảm bảo hiệu quả sử dụng và bền bỉ theo thời gian.

Hướng dẫn lắp đặt đơn giản Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng

Để tôn cách nhiệt phát huy tối đa hiệu quả chống nóng và đảm bảo độ bền theo thời gian, quá trình lắp đặt cần được thực hiện đúng kỹ thuật với các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị bề mặt và vật tư thi công

Trước khi lắp đặt tôn cách nhiệt chống nóng, hãy kiểm tra hệ khung mái chắc chắn, thẳng hàng với khoảng cách từ 1 đến 1,2 mét cho tôn 3 lớp. Chuẩn bị đầy đủ vật tư như tôn, vít, keo và làm sạch bề mặt thi công để đảm bảo hiệu quả lắp đặt.

Bước 2: Cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế 

Bước 2: Cắt và định hình tôn. Đo đạc chiều dài mái chính xác để cắt tôn vừa khít, hạn chế lãng phí. Sử dụng máy cắt chuyên dụng để có đường cắt sắc nét, tránh làm hỏng lớp cách nhiệt. Cẩn thận khi thao tác để không rách lớp PVC hoặc giấy bạc.

Bước 3: Lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái 

Khi lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái, bắt đầu từ mép mái phía dưới, chồng mí tôn từ một đến hai sóng. Sử dụng vít đúng loại, có ron cao su, siết vừa để tránh hỏng. Bắn vít ở đỉnh sóng và áp dụng khóa âm dương hoặc thanh nẹp H để tăng thẩm mỹ.

Bước 4: Xử lý các chi tiết chống dột và hoàn thiện chống nóng 

Để hoàn thiện lắp đặt tôn cách nhiệt, hãy xử lý các điểm tiếp giáp bằng keo silicon để ngăn nước thấm. Lắp úp nóc, diềm mái, máng xối, nẹp góc để bảo vệ mái khỏi mưa gió. Nếu cần, thêm lớp trần cách nhiệt để tăng khả năng chống nóng.

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu 

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu. Sau khi lắp đặt tôn cách nhiệt, cần kiểm tra độ thẳng, khít giữa các tấm tôn, độ siết vít và tình trạng keo trám. Thực hiện thử nghiệm chống dột bằng cách dội nước, sau đó vệ sinh khu vực thi công, đảm bảo an toàn.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Triệu Hổ chuyên cung cấp giải pháp cách nhiệt chống cháy

Một số hình ảnh thực tế Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ tại Bình Thuận

Triệu Hổ tự hào giới thiệu Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng, sản phẩm được sản xuất với tiêu chuẩn chất lượng cao và giá cả cạnh tranh tại Bình Thuận. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi luôn nỗ lực mang đến sự hài lòng cho khách hàng. Đội ngũ chuyên gia của chúng tôi sẵn sàng tư vấn, giúp bạn lựa chọn vật liệu phù hợp nhất với nhu cầu cụ thể. Dưới đây là một số hình ảnh thực tế của sản phẩm, nhằm hỗ trợ bạn trong việc tham khảo và đưa ra quyết định tối ưu.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng có khác so với tôn thường?

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng được thiết kế với cấu trúc nhiều lớp, trong đó lớp giữa sử dụng các vật liệu cách nhiệt như PU, EPS hoặc bông thủy tinh. Điều này giúp ngăn cản nhiệt lượng từ môi trường bên ngoài xâm nhập vào không gian bên trong. Khác với tôn thường chỉ một lớp kim loại, tôn cách nhiệt có khả năng giảm nhiệt độ từ 4 đến 8°C, mang lại hiệu quả cao trong việc tiết kiệm điện năng cho các thiết bị làm mát như quạt và điều hòa, đồng thời cải thiện sự thoải mái cho người sử dụng.

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng có thực sự giúp tiết kiệm điện không?

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng giúp giảm nhiệt hấp thụ vào nhà, qua đó giảm nhu cầu sử dụng thiết bị làm mát. Nhiều nghiên cứu chỉ ra rằng, việc áp dụng tôn cách nhiệt có thể tiết kiệm 20-30% điện năng hàng tháng, đặc biệt ở vùng khí hậu nóng như Bình Thuận.

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng có chống cháy không?

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng có một số loại khả năng chống cháy, như tôn lõi Glasswool hoặc Rockwool. Trong khi tôn lõi PU và EPS không bắt lửa trực tiếp, chúng có thể chảy ở nhiệt độ cao. Đối với yêu cầu phòng cháy, chọn vật liệu có chứng nhận là tối ưu.

Triệu Hổ có vận chuyển Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng về Bình Thuận không?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Tôn 3 lớp Cách Nhiệt Chống Nóng đến Bình Thuận và nhiều tỉnh thành khác trên cả nước. Để biết thêm chi tiết và nhận báo giá, hãy liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn kịp thời.

Triệu Hổ xin thông báo về việc cung cấp sản phẩm Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng chính hãng tại Bình Thuận. Chúng tôi hy vọng thông tin này sẽ giúp quý khách hàng lựa chọn vật liệu xây dựng hiệu quả. Liên hệ ngay để nhận tư vấn tận tâm và chi tiết.

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.