0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Hà Nội “Bùng nổ”

5/5 - (3884 bình chọn)

Mục lục bài viết

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng Tại Hà Nội | Ưu tiên cho bạn | CK 5% – 10%

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng đang trở thành giải pháp hàng đầu cho các công trình xây dựng trong điều kiện thời tiết nóng bức. Với cấu trúc ba lớp đặc biệt, sản phẩm này không chỉ giúp giảm nhiệt độ hiệu quả mà còn có khả năng chống ồn cao, góp phần mang lại sự thoải mái cho không gian sống và làm việc. Bên cạnh đó, tôn 3 lớp còn giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ nhờ khả năng cách nhiệt ưu việt, đồng thời tăng cường tính thẩm mỹ cho công trình. Hãy cùng khám phá chi tiết về cấu tạo của sản phẩm này trong bài viết dưới đây.

Tìm hiểu Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng tại Hà Nội

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng là vật liệu lợp mái thiết kế đặc biệt nhằm giảm sự truyền nhiệt từ môi trường ngoài vào trong công trình. Bao gồm ba lớp: lớp tôn mạ kẽm hoặc mạ màu chịu thời tiết, lớp giữa là vật liệu cách nhiệt giúp hạn chế âm thanh và nhiệt, và lớp dưới cùng làm từ giấy bạc hoặc PVC tăng cường khả năng phản xạ nhiệt. Nhờ vậy, tôn này có thể giảm nhiệt độ mái từ 4–8°C so với tôn thông thường và tiết kiệm đến 30% điện năng cho hệ thống làm mát, phù hợp cho nhiều loại công trình ở Việt Nam.

Cấu tạo của Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng

Cấu tạo của Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng gồm 3 lớp chính, được thiết kế để tăng khả năng cách nhiệt, cách âm và đảm bảo độ bền cho công trình:

Lớp tôn bề mặt (lớp trên cùng)

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng là sản phẩm tôn mạ kẽm, mạ nhôm kẽm hoặc tôn mạ màu, rất phổ biến trong xây dựng. Chức năng chính của nó là bảo vệ mái nhà khỏi các tác động của thời tiết như mưa, nắng, gió và tia UV, đồng thời tạo độ cứng cần thiết, giúp kéo dài tuổi thọ cho công trình. Với thiết kế sóng tròn, sóng vuông hoặc giả ngói, tôn này không chỉ đáp ứng yêu cầu về bền vững mà còn mang lại tính thẩm mỹ cho công trình với nhiều màu sắc đa dạng.

Lớp vật liệu cách nhiệt (lớp giữa)

Lớp vật liệu cách nhiệt trong tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quyết định đến hiệu quả cách nhiệt của sản phẩm. Lớp giữa này thường được làm từ bông cách nhiệt hoặc xốp cách nhiệt, với mỗi loại có những đặc điểm và hiệu suất riêng, phù hợp với nhiều nhu cầu sử dụng khác nhau. Tại thị trường Hà Nội, một số loại lõi cách nhiệt phổ biến bao gồm bông cách nhiệt Rockwool, bông cách nhiệt Glasswool, xốp cách nhiệt PU và xốp cách nhiệt XPS. Những lựa chọn này vừa đảm bảo hiệu suất cách nhiệt tối ưu, vừa nâng cao độ bền cho công trình.

Lớp lót dưới (lớp trong cùng)

Lớp lót dưới tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng đóng vai trò cấp thiết trong việc hoàn thiện cấu trúc. Tùy vào yêu cầu công trình, lớp lót này có thể là giấy bạc, PVC hoặc tôn phẳng mỏng. Giấy bạc phản xạ nhiệt tốt, tối ưu hiệu quả chống nóng, trong khi lớp PVC với bề mặt sáng và sạch, phù hợp cho không gian nhà ở và văn phòng. Tôn phẳng mỏng mang lại độ cứng vững, chịu lực tốt, thích hợp cho các công trình cần độ bền cơ học cao. Mỗi lựa chọn đều đáp ứng nhu cầu và đặc điểm sử dụng khác nhau.

Tên gọi phổ biến Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng tại Hà Nội

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng là sản phẩm phổ biến trong xây dựng và công nghiệp, được biết đến qua nhiều tên gọi khác nhau. Tại Hà Nội, nó thường được gọi là tôn 3 lớp, tôn cách nhiệt 3 lớp, tôn chống nóng 3 lớp, tôn mát 3 lớp, tôn 3 lớp cách nhiệt, tôn pu 3 lớp hay tôn xốp 3 lớp. Sản phẩm này được thiết kế với cấu trúc ba lớp nhằm tối ưu hóa khả năng cách nhiệt, chống nóng và tăng cường độ bền, giúp tiết kiệm năng lượng và tạo không gian sống thoải mái hơn trong thời tiết nắng nóng.

Ưu điểm Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng

Hiệu suất cách nhiệt vượt trội

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng là giải pháp hiệu quả cho việc giảm thiểu nhiệt độ trong các công trình. Với cấu trúc bao gồm lớp tôn mạ kẽm hoặc mạ màu bên ngoài, lớp cách nhiệt ở giữa như xốp hoặc bông, và lớp lót dưới cùng bằng giấy bạc hoặc PVC, sản phẩm này không chỉ tạo thẩm mỹ mà còn nâng cao hiệu suất cách nhiệt. Nhờ khả năng giảm tới 90% bức xạ nhiệt từ mái nhà, tôn cách nhiệt giúp duy trì môi trường bên trong mát mẻ, tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí điều hòa không khí.

Chống nóng hiệu quả

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội cho không gian sống và làm việc. Với khả năng cách nhiệt cao, sản phẩm này giúp giảm nhiệt độ phòng từ 4 – 8°C so với mái tôn thông thường. Theo nghiên cứu của Viện Vật liệu Xây dựng (VIBM), tòa nhà sử dụng tôn cách nhiệt có thể tiết kiệm từ 25 – 35% mức tiêu thụ điện năng cho hệ thống điều hòa. Điều này không chỉ giảm chi phí điện mà còn góp phần bảo vệ môi trường, nâng cao hiệu quả sử dụng năng lượng và tạo ra môi trường sống thoải mái hơn.

Khả năng cách âm tốt

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng có ưu điểm nổi bật về khả năng cách âm hiệu quả. Với lớp vật liệu cách nhiệt có cấu trúc dạng bọt kín hoặc hạt xốp, sản phẩm này giúp hấp thu và triệt tiêu sóng âm, mang lại không gian sống yên tĩnh. Khả năng giảm âm dao động từ 15 – 27 dB, tùy thuộc vào loại vật liệu và độ dày. Điều này đặc biệt hữu ích cho các công trình xây dựng gần đường lớn, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ mưa, xe cộ và công trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người sử dụng.

Giảm tải cho thiết bị làm mát, tăng tuổi thọ

Việc sử dụng tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong việc giảm tải cho thiết bị làm mát. Nhờ vào khả năng duy trì nhiệt độ môi trường trong nhà mát hơn, các thiết bị điện như máy lạnh và quạt máy không phải hoạt động liên tục ở công suất cao, từ đó giảm hao mòn cơ học. Kết quả thử nghiệm tại các công trình dân dụng ở TP.HCM cho thấy, máy lạnh lợp tôn cách nhiệt hoạt động ngắt nghỉ đều đặn hơn 22% so với mái tôn thường, giúp tăng tuổi thọ trung bình của thiết bị từ 15-20%.

Chống ăn mòn, bền trong môi trường khắc nghiệt

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng, đặc biệt với lớp mạ nhôm kẽm, mang lại ưu điểm vượt trội trong việc kháng ăn mòn. Khả năng chống oxy hóa của tôn mạ nhôm kẽm cao gấp 4 lần so với tôn mạ kẽm thông thường, giúp gia tăng tuổi thọ sản phẩm từ 20 đến 30 năm, thậm chí lâu hơn nếu được thi công và bảo trì đúng cách. Với chất liệu này, các công trình có thể giảm thiểu đáng kể chi phí sửa chữa và thay mới trong dài hạn, đồng thời đảm bảo độ bền vững trong môi trường khắc nghiệt.

Thi công nhanh, giảm chi phí nhân công

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm vượt trội trong thi công xây dựng. Với thiết kế tấm lớn, độ dài tùy chỉnh, sản phẩm này có trọng lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt, giúp rút ngắn thời gian thi công đáng kể. Đặc biệt, so với mái bê tông hoặc mái lợp truyền thống, việc sử dụng tôn cách nhiệt có thể giảm đến 15 – 20% chi phí nhân công. Nhờ vào khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm không chỉ tiết kiệm chi phí mà còn nâng cao chất lượng công trình, đảm bảo môi trường sống thoải mái.

Tiết kiệm chi phí bảo trì

Mái tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc tiết kiệm chi phí bảo trì. Với khả năng chống thấm, chống nấm mốc và đặc tính không co ngót, loại mái này cần rất ít sự bảo trì so với mái tôn thông thường. Thống kê từ một công ty bảo trì công trình ở Hà Nội cho thấy, mái tôn thường phải bảo trì mỗi 2-3 năm, trong khi mái tôn cách nhiệt chỉ cần bảo trì sau 5-7 năm. Nhờ đó, chi phí bảo trì được giảm đến 50-70%, mang lại lợi ích kinh tế cho người sử dụng.

Thẩm mỹ cao, đa dạng mẫu mã

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng hiện đang được ưa chuộng nhờ vào những ưu điểm nổi bật. Với thiết kế đa dạng mẫu mã như tôn sóng vuông, sóng tròn, tôn giả ngói và giả đá, sản phẩm này cung cấp nhiều lựa chọn phong phú cho người tiêu dùng. Màu sắc đa dạng từ đỏ đô, xanh rêu, xám ghi đến nâu đất, tôn cách nhiệt dễ dàng hòa nhập với mọi kiến trúc, từ công trình dân dụng như nhà ở đến các công trình công nghiệp, nhà hàng và biệt thự. Đây thực sự là giải pháp tối ưu cho việc chống nóng và thẩm mỹ.

Tác động tích cực đến môi trường

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng mang lại nhiều ưu điểm nổi bật trong việc bảo vệ môi trường. Sản phẩm này không chỉ giảm tiêu thụ điện năng đáng kể, mà còn góp phần làm giảm khí thải CO₂ từ các nhà máy nhiệt điện than, nguồn gây ô nhiễm chính ở Việt Nam. Nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả, tôn giúp duy trì nhiệt độ ổn định trong các công trình, giảm áp lực sử dụng điện cho điều hòa nhiệt độ. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình xanh, tối ưu hóa hiệu quả kinh tế và bền vững cho môi trường.

Tham khảo các dòng tôn 3 lớp cách nhiệt đáng mua nhất tại Hà Nội

Tôn cách nhiệt PU Hà Nội

Tôn cách nhiệt PU Hà Nội là giải pháp xây dựng hiệu quả, đảm bảo chống nóng, cách âm và thẩm mỹ vượt trội. Sản phẩm được cấu tạo từ 3 lớp: lớp tôn mạ màu bền chắc bên ngoài, lớp lõi Polyurethane (PU) cách nhiệt giúp giảm nhiệt độ mái nhà đến 30 độ C, và lớp đáy PP/PVC gia tăng độ bền. Tôn PU không chỉ nhẹ và dễ lắp đặt mà còn tiết kiệm chi phí, mang lại không gian sống mát mẻ, yên tĩnh. Đây là lựa chọn lý tưởng cho nhà dân và các công trình công nghiệp hiện đại.

Cấu tạo tôn cách nhiệt PU

  • Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU + Giấy bạc)

Cấu tạo tôn cách nhiệt PU giấy bạc gồm ba lớp: lớp ngoài cùng là tôn thương hiệu, có độ bền cao và chống gỉ; lớp giữa là lõi PU, giúp cách nhiệt và âm vượt trội; lớp đáy là giấy bạc, tăng tính thẩm mỹ, chống ẩm và phản xạ nhiệt hiệu quả.

  • Cấu tạo tôn PU (Tôn + PU/PIR + Tôn)

Cấu tạo tôn cách nhiệt PU tôn gồm ba lớp chính: Lớp 1 là tôn thương hiệu, đảm bảo độ bền và chống gỉ. Lớp 2 là lõi PU, có chức năng cách nhiệt và âm. Lớp 3 là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm, tăng cường độ bền và khả năng chịu lực.

Phân loại tôn PU Hà Nội

Phân loại tôn PU theo cấu tạo lớp
  • Tôn PU giấy bạc

Tôn cách nhiệt PU giấy bạc gồm ba lớp: lớp tôn mạ màu, lõi PU/PIR ở giữa và lớp giấy bạc dưới. Lớp PU/PIR hiệu quả trong cách nhiệt, cách âm, giúp giảm nhiệt độ mái, tiết kiệm điện. Lớp giấy bạc tăng thẩm mỹ, phản xạ nhiệt và chống ẩm, phù hợp cho công trình dân dụng.

  • Tôn PU 2 mặt tôn

Tôn Cách Nhiệt PU 2 mặt tôn được cấu tạo gồm 3 lớp, với lớp dưới cùng là tôn mạ màu hoặc tôn kẽm. Sản phẩm này có độ bền cao, chịu lực tốt, phù hợp cho các công trình yêu cầu độ chắc chắn. Ngoài khả năng cách nhiệt, tôn còn ít cong vênh.

Phân loại tôn PU theo sóng
  • Tôn PU giấy bạc/tôn sóng thường (5, 6, 9, 11 sóng)

Tôn Cách Nhiệt PU phân loại theo sóng thường, bao gồm sóng tròn và sóng vuông với 5, 6, 9, hoặc 11 sóng. Số lượng và độ cao sóng ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng thoát nước, chịu lực và độ cứng, thích hợp cho nhà xưởng, nhà ở và công trình tạm thời.

  • Tôn PU giấy bạc sóng ngói

Tôn Cách Nhiệt PU theo sóng ngói được thiết kế giả ngói, mang lại thẩm mỹ cao mà vẫn nhẹ hơn ngói thật. Lớp PU bên trong đảm bảo khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, thích hợp cho biệt thự, nhà phố, và các công trình yêu cầu cao về hình thức.

  • Tôn PU giấy bạc/tôn dạng Cliplock

Tôn cách nhiệt PU theo sóng Cliplock là sản phẩm thiết kế khóa liên kết, không sử dụng vít, giúp nâng cao khả năng chống dột và chịu gió bão. Loại tôn này rất phù hợp cho các công trình công nghiệp, nhà máy, kho vận và trung tâm logistics, hạn chế rủi ro hư hỏng.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn cách nhiệt PU hiện nay được sản xuất từ nhiều thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, Hòa Phát, Nam Kim, và Tôn Zacs – BlueScope. Mỗi hãng có đặc điểm riêng về độ dày, độ bền màu, và khả năng chống ăn mòn, ảnh hưởng tới chất lượng công trình.

Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt PU

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG TÔN)

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Số sóng 5, 6, 9, 11 sóng
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 980mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

 

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

TÔN + XỐP PU + GIẤY BẠC/TÔN (SÓNG NGÓI)

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo 3 lớp: tôn nền + PU cách nhiệt + giấy bạc/PVC/Tôn
Biên dạng sóng Sóng ngói Ruby, vảy cá
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn trên 0.3mm đến 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Khổ rộng hiệu dụng 900mm, 1000mm
Chiều dài tấm Cắt theo yêu cầu (thường ≤ 15m)
Tỷ suất truyền nhiệt (λ) 0.018 kcal/m·h·°C
Giảm âm thanh 25,01 dB (trong dải tần 250 – 4000Hz)
Chênh lệch nhiệt độ Từ 65°C xuống 33°C (giảm ~32°C)
Tỷ trọng lớp PU 32,13 kg/m³
Tỷ suất hút nước 0.11% theo khối lượng
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng chịu tải trọng 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão Tối đa 160 kg/m²
Màu sắc phổ biến Xanh ngọc, xanh dương, xám lông chuột, đỏ đậm,…

Bảng giá tôn cách nhiệt PU (09/2025) Hà Nội

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.30mm145.600
2Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.35mm156.800
3Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.40mm165.200
4Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.45mm180.600
5Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.50mm197.400
6Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Smart dày 0.55mm212.800
7Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.30mm155.400
8Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.35mm166.600
9Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.40mm177.800
10Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.45mm190.400
11Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.50mm207.200
12Tôn cách nhiệt lạnh trắng Phương Nam Việt Nhật dày 0.55mm228.200
13Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.45mm200.200
14Tôn cách nhiệt lạnh trắng Hòa Phát dày 0.50mm215.600
15Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.45mm200.200
16Tôn cách nhiệt lạnh trắng Đông Á dày 0.50mm215.600
17Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.30mm179.200
18Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.35mm197.400
19Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.40mm211.400
20Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.45mm228.200
21Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.50mm250.600
22Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Việt Nhật dày 0.55mm260.400
23Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.30mm179.200
24Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.35mm197.400
25Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.40mm211.400
26Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.45mm228.200
27Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.50mm250.600
28Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Tropi dày 0.55mm260.400
29Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.30mm156.800
30Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.35mm173.600
31Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.40mm184.800
32Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.45mm197.400
33Tôn cách nhiệt Phương Nam lạnh màu Smart dày 0.50mm215.600
34Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.40mm198.800
35Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.45mm208.600
36Tôn cách nhiệt lạnh màu Hòa Phát dày 0.50mm225.400
37Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.40mm198.800
38Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.45mm208.600
39Tôn cách nhiệt lạnh màu Đông Á dày 0.50mm225.400
40Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.30mm148.400
41Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.35mm158.200
42Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.40mm169.400
43Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.45mm183.400
44Tôn cách nhiệt Việt Pháp dày 0.50mm198.800
45Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.30mm148.400
46Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.35mm158.200
47Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.40mm169.400
48Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.45mm183.400
49Tôn cách nhiệt lạnh trắng Vina ONE dày 0.50mm198.800
50Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.35mm223.800
51Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.40mm247.800
52Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.45mm266.000
53Tôn cách nhiệt lạnh màu Hoa Sen dày 0.50mm282.800

Ưu điểm của tôn cách nhiệt PU

Khả năng cách nhiệt vượt trội

Tôn Cách Nhiệt PU với lõi Polyurethane nổi bật nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội. Hệ số dẫn nhiệt chỉ khoảng 0.018–0.022 W/m.K, thấp hơn tôn lạnh thông thường (~0.040 W/m.K), giúp giảm nhiệt độ mái từ 6–10°C vào mùa hè, mang lại không gian sống thoải mái hơn.

Giảm tiếng ồn khi trời mưa

Tôn Cách Nhiệt PU mang lại ưu điểm vượt trội trong việc giảm tiếng ồn khi mưa, giảm 30-40% mức độ ồn so với tôn truyền thống nhờ lớp lõi PU hấp thụ âm thanh. Điều này không chỉ tạo không gian yên tĩnh mà còn giúp mái nhà mát mẻ hơn trong mùa hè.

Trọng lượng nhẹ, dễ thi công

Tôn Cách Nhiệt PU nổi bật bởi trọng lượng nhẹ, giúp giảm thiểu khó khăn trong quá trình thi công. So với ngói truyền thống hay tôn 3 lớp, tôn PU dễ dàng lắp đặt, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công mà vẫn đảm bảo độ bền cần thiết.

Tính thẩm mỹ cao, độ bền lâu dài

Tôn Cách Nhiệt PU không chỉ đa dạng màu sắc, phù hợp với nhiều phong cách kiến trúc, mà còn có độ bền cao. Bề mặt mạ kẽm kết hợp lớp giấy bạc giúp chống rỉ sét và ăn mòn, nâng cao tuổi thọ sản phẩm, mang lại giá trị sử dụng lâu dài.

Phù hợp với nhiều loại công trình

Tôn cách nhiệt PU là lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình như nhà dân dụng, nhà trọ, nhà xưởng, biệt thự và khu du lịch sinh thái. Sự linh hoạt trong ứng dụng cùng khả năng cách nhiệt tốt giúp sản phẩm này ngày càng được ưa chuộng trên thị trường.

Ứng dụng của tôn PU Hà Nội

Ứng dụng dân dụng
  • Nhà ở dân dụng

Tôn cách nhiệt PU là lựa chọn phổ biến cho mái nhà phố, nhà cấp 4, biệt thự và nhà vườn. Với khả năng cách nhiệt hiệu quả, sản phẩm giữ cho không gian luôn thoáng mát và giảm tiếng ồn. Tôn PU giấy bạc còn đảm bảo giá cả hợp lý và tính thẩm mỹ cao.

  • Nhà trọ, phòng trọ, công trình tạm

Tôn Cách Nhiệt PU là giải pháp lý tưởng cho nhà trọ, phòng trọ công trình tạm. Với khả năng giảm nhiệt và cách âm hiệu quả, tôn PU giúp cải thiện điều kiện sống trong thời tiết oi bức. Trọng lượng nhẹ và thi công dễ dàng, tiết kiệm chi phí và thời gian.

Ứng dụng công nghiệp
  • Nhà xưởng, kho lạnh, xưởng may mặc

Tôn Cách Nhiệt PU là giải pháp tối ưu cho nhà xưởng và kho lạnh may mặc nhờ khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội. Với cấu trúc hai lớp tôn bền bỉ, sản phẩm đảm bảo độ vững chắc và độ chịu lực cao, phù hợp cho các công trình quy mô lớn.

  • Khu du lịch sinh thái, resort, farmstay

Tôn Cách Nhiệt PU là lựa chọn lý tưởng cho khu du lịch sinh thái, resort và farmstay nhờ bề mặt thẩm mỹ và màu sắc đa dạng. Dòng tôn PU sóng ngói không chỉ giữ vững nét truyền thống mà còn đảm bảo hiệu suất cách nhiệt, phù hợp với môi trường núi và ven biển.

  • Trường học, bệnh viện, công trình công cộng

Tôn Cách Nhiệt PU đang trở thành giải pháp tối ưu cho trường học, bệnh viện và công trình công cộng. Với khả năng tạo không gian yên tĩnh, duy trì nhiệt độ ổn định, tôn PU đảm bảo chất lượng không khí tốt, đồng thời tiết kiệm chi phí bảo trì nhờ độ bền cao.

Khám phá giải pháp Tôn Cách Nhiệt PU tại Hà Nội – Lựa chọn hàng đầu của các công trình hiện đại, chỉ có tại Triệu Hổ!

Tôn cách nhiệt EPS Hà Nội

Tôn cách nhiệt EPS là vật liệu xây dựng hiện đại được cấu tạo từ ba lớp: lớp tôn bề mặt, lõi xốp EPS (Expanded Polystyrene) và lớp tôn hoặc giấy bạc bên dưới. Lõi EPS có cấu trúc bọt khí kín, mang lại khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp giảm nhiệt độ và tiếng ồn hiệu quả. Tôn cách nhiệt EPS thường được sử dụng cho nhà xưởng, văn phòng tiền chế và kho lạnh nhờ đặc tính nhẹ, bền và thi công dễ dàng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các công trình ở môi trường khí hậu nóng ẩm tại Việt Nam.

Cấu tạo tôn cách nhiệt EPS

Tôn cách nhiệt EPS được cấu tạo từ ba lớp chính. Lớp ngoài cùng là tôn, chịu tác động của thời tiết, có độ dày từ 0.3mm đến 0.6mm, thường được sơn các màu sắc nổi bật như xanh dương hay đỏ đậm để tăng tính thẩm mỹ. Lớp giữa là lõi xốp EPS, được sản xuất từ hạt nhựa Expand Polystyrene, có cấu trúc tổ ong giúp cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Cuối cùng, lớp bên dưới tương tự như lớp tôn nhưng có độ dày nhẹ hơn, từ 0.35mm đến 0.4mm, thường có màu sắc nhã nhặn như trắng sữa.

Phân loại tôn cách nhiệt EPS

Phân loại theo cấu tạo
  • Tôn EPS – Tôn (hay còn gọi là tôn 3 lớp EPS)

Tôn EPS là giải pháp lý tưởng cho công trình cần bền bỉ. Với cấu tạo gồm lớp tôn mạ kẽm và lõi xốp EPS, tôn này mang lại hiệu quả cách nhiệt, cách âm cao. Sản phẩm được ứng dụng rộng rãi trong nhà xưởng, kho, công trình công nghiệp, nhà ở.

  • Tôn EPS – Giấy Bạc

Tôn EPS giấy bạc được phân loại theo cấu tạo với lớp bạc phản xạ nhiệt hiệu quả, mang lại khả năng cách nhiệt xuất sắc. Nhẹ và linh hoạt, tôn này lý tưởng cho các công trình mái che, nhà tạm, giúp tiết kiệm thời gian thi công và tối ưu không gian sống.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn EPS cách nhiệt hiện nay được sản xuất từ nhiều thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam (SSSC), Hòa Phát, Nam Kim và Tôn Zacs – BlueScope. Mỗi hãng mang đến những ưu điểm riêng về độ dày, độ bền màu, khả năng chống ăn mòn và chế độ bảo hành.

Thông số kỹ thuật tôn cách nhiệt EPS

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi xốp EPS – Giấy bạc/Tôn
Độ dày tôn trên 0.3mm – 0.6mm
Độ dày lớp bên dưới Giấy bạc: 0,05-0,08mm, tôn: 0,25mm – 0,6mm
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Tỷ lệ mạ hợp kim 54.0% nhôm, 44.5% kẽm, 1.005% silicon
Độ dày lớp xốp EPS 25mm, 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng xốp EPS 8kg/m³ đến 30kg/m³
Loại xốp Xốp thường hoặc xốp chống cháy lan
Hệ số dẫn nhiệt (λ) 0.018 – 0.022 W/m·K
Khả năng chịu nhiệt Lên đến 80°C
Độ bền nén 33.9 N/cm³
Khả năng cách âm Trung bình 25,01 dB (ở tần số 250 – 4000Hz)
Tải trọng phá hoại trung bình 300 – 345 kg/m²
Khả năng chịu gió bão (Pph) 160 kg/m²
Khả năng chống cháy lan Cấp B2 (nếu dùng xốp eps chống cháy lan)

Bảng giá Tôn cách nhiệt EPS (09/2025) Hà Nội

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm322.000
2Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm330.400
3Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm331.800
4Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm340.200
5Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm361.200
6Tôn cách nhiệt EPS dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm371.000
7Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm344.400
8Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm352.800
9Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm354.200
10Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm362.600
11Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm383.600
12Tôn cách nhiệt EPS dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm393.400
13Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,30mm362.600
14Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,40mm - Việt Pháp 0,35mm371.000
15Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,30mm372.400
16Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm380.800
17Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm401.800
18Tôn cách nhiệt EPS dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm411.600

Ưu điểm tôn cách nhiệt EPS

Khả năng cách nhiệt vượt trội – Giữ nhà mát mẻ quanh năm

Lõi xốp EPS với hệ số dẫn nhiệt thấp (0.018 – 0.022 W/m·K) mang lại khả năng cách nhiệt vượt trội. Nhờ đó, không gian bên trong luôn giữ mát mẻ, giúp tiết kiệm điện năng đáng kể cho các công trình tại vùng khí hậu nhiệt đới như Việt Nam.

Cách âm hiệu quả – Tận hưởng không gian yên tĩnh

Tôn xốp EPS nổi bật với khả năng cách âm hiệu quả, giảm âm lên đến 25 dB, đặc biệt ở tần số 250 – 4000Hz. Sản phẩm này giúp giảm thiểu tiếng mưa và tiếng ồn từ môi trường, mang lại không gian sống và làm việc yên tĩnh, dễ chịu.

Trọng lượng nhẹ – Thi công dễ dàng, giảm tải kết cấu

Tôn EPS, với trọng lượng nhẹ hơn đáng kể so với ngói truyền thống và tôn 3 lớp có lõi PU, giúp giảm áp lực lên hệ mái và khung nhà. Việc vận chuyển và lắp đặt dễ dàng, nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công.

Chống cháy lan, an toàn cao

Xốp EPS đạt tiêu chuẩn chống cháy B2 (DIN 4102), không tự bắt lửa và không duy trì cháy khi loại bỏ nguồn nhiệt. Điều này mang lại ưu điểm lớn cho các công trình yêu cầu an toàn phòng cháy chữa cháy cao, như nhà xưởng, kho bãi và khu công nghiệp.

Thẩm mỹ đa dạng – lắp đặt dễ dàng

Tôn EPS không chỉ hiệu quả trong sử dụng mà còn gây ấn tượng với màu sắc đa dạng, đáp ứng yêu cầu thẩm mỹ cao. Kích thước tôn được cắt theo yêu cầu, dễ dàng lắp đặt cho các kiểu mái phức tạp, giúp tạo nên dấu ấn kiến trúc riêng cho công trình.

Giá thành hợp lý – màu sắc đa dạng

Tôn cách nhiệt EPS được ưa chuộng nhờ giá thành hợp lý và màu sắc đa dạng. Khả năng cách nhiệt, cách âm vượt trội giúp tiết kiệm chi phí đầu tư, làm cho tôn EPS trở thành giải pháp kinh tế dài lâu cho xây dựng nhà xưởng, kho bãi, và dân dụng.

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS Hà Nội

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS trong dân dụng

Tôn xốp EPS là lựa chọn tối ưu cho các công trình dân dụng với ngân sách hạn chế. Giá thành chỉ từ 70-80% tôn PU, tôn EPS mang lại hiệu quả kinh tế. Khả năng cách nhiệt, giảm ồn và trọng lượng nhẹ giúp giảm tải, lý tưởng cho nhà trọ và khu dân cư.

Ứng dụng tôn cách nhiệt EPS công nghiệp
  • Ứng dụng phổ biến trong nhà xưởng, nhà kho, xưởng may mặc, mái công trường

Tôn xốp EPS là lựa chọn lý tưởng cho nhà xưởng, nhà kho và mái công trình nhờ trọng lượng nhẹ, giá thành hợp lý và khả năng cách nhiệt, cách âm ổn định. Đặc biệt, với tính năng chống cháy B2, tôn EPS đáp ứng tốt yêu cầu PCCC cho các công trình vừa.

  • Ứng dụng trong công trình thương mại – dịch vụ: siêu thị mini, nhà ăn, trung tâm thương mại, dịch vụ lưu trú

Tôn EPS là lựa chọn lý tưởng cho các công trình thương mại dịch vụ như siêu thị mini, nhà ăn và trung tâm thương mại, nhờ vào khả năng giữ mát và độ bền ổn định trong 10-15 năm. Tuy nhiên, tôn PU lại phù hợp hơn cho các ứng dụng yêu cầu cách nhiệt cao.

  • Tối ưu cho công trình tạm, khu lắp ghép, văn phòng

Tôn EPS là giải pháp lý tưởng cho công trình tạm và khu lắp ghép nhờ vào khả năng thi công nhanh chóng và dễ dàng thay thế. Nhẹ và tiện lợi, tôn giảm áp lực lên hệ kết cấu di động. Để cải thiện cách nhiệt, có thể phối hợp với lớp bạc hoặc trần phụ.

  • Ứng dụng công trình công cộng

Ứng dụng tôn EPS trong thi công mái cho các công trình công cộng như y tế, giáo dục, văn hóa – nghệ thuật, thể thao và tín ngưỡng – tôn giáo, mang lại nhiều lợi ích. Tôn EPS không chỉ bền, nhẹ mà còn hỗ trợ hiệu quả trong việc bảo vệ môi trường và tiết kiệm năng lượng.

Đừng bỏ lỡ bảng giá tôn EPS cách nhiệt cạnh tranh nhất tại Hà Nội – Liên hệ ngay với Triệu Hổ!

Tôn cách nhiệt Rockwool Hà Nội

Tôn cách nhiệt bông khoáng, với cấu trúc gồm hai lớp tôn (thường là tôn mạ kẽm hoặc tôn màu) và lớp lõi bông khoáng (Rockwool) ở giữa, là một giải pháp xây dựng hiệu quả. Vật liệu này nổi bật với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy tốt, giúp giảm thiểu tiêu thụ năng lượng và bảo vệ an toàn cho công trình. Tôn cách nhiệt bông khoáng không chỉ mang lại hiệu suất cao mà còn thân thiện với môi trường. Sản phẩm này đang được ưa chuộng trong xây dựng dân dụng và công nghiệp nhờ vào tính năng vượt trội và độ bền cao.

Cấu tạo của Tôn cách nhiệt Bông khoáng Rockwool

Tôn cách nhiệt bông khoáng Rockwool được cấu tạo gồm ba lớp chính. Lớp tôn mặt ngoài, chế tạo từ tôn mạ kẽm hoặc tôn màu, có độ dày từ 0,3mm đến 0,6mm, không chỉ bảo vệ lớp lõi bên trong mà còn làm tăng tính thẩm mỹ cho sản phẩm. Lớp lõi bông khoáng (Rockwool) nằm ở giữa, với độ dày từ 50mm đến 200mm, được làm từ sợi khoáng tự nhiên, mang lại khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội. Cuối cùng, lớp tôn mặt trong cũng tương tự lớp tôn mặt ngoài, đóng vai trò bảo vệ và gia tăng độ bền cho tôn.

Phân loại Tôn cách nhiệt Rockwool

Phân loại tôn Rockwool theo cấu tạo (Tôn Rockwool – Tôn)

Tôn cách nhiệt Rockwool được cấu tạo bởi hai mặt tôn bao phủ lớp lõi bông khoáng ở giữa. Với thép mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm cao cấp, sản phẩm này đảm bảo độ bền và khả năng chịu lực, đồng thời cung cấp khả năng cách âm, cách nhiệt và chống cháy hiệu quả.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn Rockwool từ các hãng Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam (SSSC), Hòa Phát, Nam Kim và Zacs – BlueScope cung cấp giải pháp cách nhiệt với tính năng ưu việt. Mỗi loại tôn đáp ứng nhu cầu cụ thể, từ khả năng chống ăn mòn đến bền bỉ cho công trình dài hạn và thẩm mỹ.

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi Rockwool – Tôn
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn 0.35mm đến 0.60mm
Độ dày lõi Rockwool 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng Rockwool 60kg/m³, 70kg/m³, 80kg/m³, 100kg/m³, 120kg/m³
Khổ rộng hữu dụng 970mm, 1000mm
Chiều dài tấm Sản xuất theo yêu cầu
Hiệu suất đốt cháy Cấp 1, không cháy
Hệ số truyền nhiệt (K) 0.033 – 0.034 W/m·°C
Hệ số cách nhiệt (R) 1.5 – 1.6 m²·K/W (tùy theo tỷ trọng và độ dày lõi)
Hiệu suất giảm tiếng ồn ≥ 37 dB (với lõi 50mm)
Nhiệt độ làm việc 268°C – 700°C
Nhiệt độ chống cháy ≤ 1200°C
Màu sắc tôn Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu

Bảng giá Tôn Cách Nhiệt Rockwool Hà Nội (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm417.200
2Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm436.800
3Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 50mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm446.600
4Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm483.000
5Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm502.600
6Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 75mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm512.400
7Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,35mm540.400
8Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,40mm560.000
9Tôn cách nhiệt chống cháy bông khoáng rockwool dày 100mm, tôn Đông Á 0,45mm - Việt Pháp 0,45mm569.800

Ưu điểm tôn cách nhiệt Rockwool Hà Nội

Chống cháy hiệu quả

Tôn cách nhiệt bông khoáng Rockwool nổi bật với khả năng chống cháy hiệu quả. Lõi bông khoáng chịu được nhiệt độ cao, ngăn ngừa lửa lan rộng và hạn chế khói độc. Điều này không chỉ bảo vệ tài sản mà còn đem lại thời gian quý báu cho việc thoát hiểm an toàn.

Cách âm tốt

Tôn cách nhiệt Rockwool với cấu trúc sợi đặc biệt mang lại khả năng cách âm vượt trội. Vật liệu này hấp thụ âm thanh hiệu quả, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài và tiếng vọng trong nhà, tạo ra không gian yên tĩnh, thư giãn, lý tưởng cho cả nhà ở và văn phòng.

Cách nhiệt hiệu quả

Tôn cách nhiệt bông khoáng Rockwool là giải pháp hiệu quả trong việc duy trì nhiệt độ ổn định cho không gian sống. Với lớp lõi bông khoáng dày đặc, sản phẩm này giúp giảm thất thoát nhiệt, tiết kiệm năng lượng và chi phí cho điều hòa, máy sưởi, mang lại sự thoải mái tối đa.

Độ bền cao

Tôn bông khoáng Rockwool nổi bật với độ bền vượt trội, không bị mối mọt hay gỉ sét, chịu được thời tiết khắc nghiệt. Với tuổi thọ lên đến 50 năm, sản phẩm là lựa chọn bền vững, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì và thay thế cho công trình của bạn.

Thân thiện với môi trường

Tôn cách nhiệt Rockwool không chỉ bền bỉ, hiệu quả mà còn an toàn cho sức khỏe và thân thiện với môi trường. Được làm từ nguyên liệu không độc hại, sản phẩm không chứa amiăng, dễ tái chế, góp phần giảm rác thải xây dựng, phù hợp xu hướng sống xanh và bền vững.

Ứng dụng tôn cách nhiệt Rockwool

Ứng dụng trong công trình dân dụng

Trong công trình dân dụng, tôn cách nhiệt Rockwool là giải pháp lý tưởng cho nhà ở và chung cư. Với khả năng cách nhiệt, cách âm và chống cháy vượt trội, sản phẩm này giúp duy trì không gian sống thoải mái, tiết kiệm năng lượng và đảm bảo an toàn cho cư dân.

Ứng dụng trong công trình công nghiệp

Tôn cách nhiệt Rockwool là giải pháp hiệu quả cho công trình công nghiệp, cung cấp cách nhiệt, cách âm và an toàn cháy nổ. Đặc biệt trong kho lạnh, tôn Rockwool duy trì nhiệt độ ổn định, giảm chi phí năng lượng, đồng thời bảo vệ an toàn cho công nhân và tài sản.

Ứng dụng trong công trìnhu cầu chống cháy cao

Tôn cách nhiệt Rockwool nổi bật với khả năng chịu nhiệt lên đến 1000°C, vượt trội so với PU và EPS chỉ 100–200°C. Nhờ tính năng chống cháy hiệu quả, sản phẩm này được ưa chuộng trong các công trình yêu cầu an toàn phòng cháy cao như bệnh viện, trường học, trung tâm thương mại.

Ứng dụng trong công trình cần cách âm mạnh

Ứng dụng tôn cách nhiệt Rockwool trong các công trình cần cách âm mạnh mẽ là lựa chọn tối ưu. Với cấu trúc sợi khoáng đặc trưng, Rockwool hấp thụ âm thanh hiệu quả, vượt trội hơn PU và EPS, lý tưởng cho phòng máy, nhà xưởng, phòng karaoke và rạp chiếu phim, mang lại sự riêng tư và thoải mái.

Ứng dụng trong môi trường khí hậu khắc nghiệt

Tôn cách nhiệt lõi Rockwool là giải pháp lý tưởng cho công trình ở khu vực khí hậu khắc nghiệt. Với khả năng cách nhiệt tốt, ổn định trước biến đổi nhiệt độ, vật liệu này không bị biến dạng, ngậm nước hay nấm mốc, đảm bảo độ bền vượt trội cho nhà ở và nhà xưởng.

Ứng dụng trong công trình yêu cầu độ bền cao, ít bảo trì

Tôn cách nhiệt Rockwool là lựa chọn lý tưởng cho các công trình yêu cầu độ bền cao và ít bảo trì. Với đặc tính vô cơ, không bị ăn mòn và kháng côn trùng, Rockwool giữ được chất lượng ổn định hàng chục năm, rất phù hợp cho nhà máy, kho logistics và công trình bền vững.

Ứng dụng trong công trình xanh, thân thiện môi trường

Tôn cách nhiệt Rockwool, được chế tạo từ đá tự nhiên và có khả năng tái chế, là lựa chọn lý tưởng cho các công trình bền vững. Không chứa amiăng hay hóa chất độc hại, sản phẩm hỗ trợ tiêu chuẩn công trình xanh, đáp ứng yêu cầu bảo trì thấp và an toàn cho sức khỏe.

Triệu Hổ cung cấp tôn Rockwool cách nhiệt tại Hà Nội – Giải pháp an toàn cho nhà xưởng và công trình công nghiệp.

Tôn cách nhiệt Glasswool Hà Nội

Tôn cách nhiệt Glasswool là một giải pháp lợp mái hiện đại, kết hợp giữa tôn và lớp cách nhiệt làm từ sợi thủy tinh. Sản phẩm này nổi bật với khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, nhờ lớp Glasswool có khả năng hấp thụ nhiệt cao. Nó giúp giảm bức xạ nhiệt từ mặt trời, giữ cho không gian bên trong công trình luôn mát mẻ trong mùa hè và ấm áp vào mùa đông. Ngoài ra, tôn Glasswool còn có tác dụng giảm thiểu tiếng ồn, tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái tối ưu cho người sử dụng.

Cấu tạo tôn cách nhiệt Glasswool

Tôn cách nhiệt Glasswool có cấu tạo gồm ba lớp chính. Lớp tôn ngoài, dày từ 0.4mm đến 0.6mm, chịu tác động của thời tiết với yêu cầu độ bền cao. Màu sắc đa dạng, thường là xanh ngọc, xanh dương, hoặc đỏ đậm, tăng tính thẩm mỹ. Lớp lõi là bông thủy tinh (glasswool), có tác dụng cách nhiệt, cách âm hiệu quả, được làm từ sợi thủy tinh với tính năng không cháy, mềm mại. Lớp tôn dưới thường mỏng hơn (0.3mm đến 0.5mm), thường được sơn màu nhẹ như trắng sữa, tạo không gian sáng sủa.

Phân loại tôn cách nhiệt Glasswool

Phân loại tôn Glasswool theo cấu tạo (Tôn Glasswool – Tôn)

Tôn cách nhiệt Glasswool được phân loại dựa trên cấu tạo đặc biệt của nó. Loại tôn này có lõi được làm từ sợi thủy tinh cách nhiệt (Glasswool) ở giữa, hai mặt ngoài được bao phủ bằng tôn mạ kẽm hoặc nhôm mạ kẽm. Với thiết kế chắc chắn, sản phẩm này đảm bảo khả năng chịu lực và chống va đập, rất phù hợp cho các công trình công nghiệp. Ngoài ra, nhờ cấu trúc kín khít và lớp bảo vệ từ tôn, tôn Glasswool còn có khả năng chống thấm và cách âm hiệu quả, trở thành lựa chọn tối ưu cho nhiều loại công trình.

Phân loại theo hãng tôn

Tôn cách nhiệt Glasswool là sản phẩm hiện đại với cấu tạo lõi sợi thủy tinh cách nhiệt ở giữa, bọc ngoài bằng tôn mạ kẽm hoặc nhôm mạ kẽm. Thiết kế chắc chắn giúp sản phẩm chịu lực và chống va đập hiệu quả, đặc biệt thích hợp cho các công trình công nghiệp yêu cầu độ bền cao. Với cấu trúc kín khít, tôn này không chỉ chống thấm mà còn có khả năng cách âm tốt. Tôn Glasswool là lựa chọn lý tưởng cho nhiều loại công trình, từ dân dụng như nhà ở, trường học đến các nhà xưởng và mái nhà công nghiệp.

Thông số kỹ thuật 

CHỈ TIÊU

THÔNG SỐ

Cấu tạo Tôn – Lõi Glasswool – Tôn
Thương hiệu tôn nền Phương Nam, Hoa Sen, Phương Nam, Đông Á, Hòa Phát, Bluescope…
Độ dày tôn 0.35mm đến 0.60mm
Độ dày lõi Glasswool 50mm, 75mm, 100mm
Tỷ trọng Rockwool 60kg/m³, 70kg/m³, 80kg/m³, 100kg/m³, 120kg/m³
Khổ rộng hữu dụng 970mm, 1000mm
Chiều dài tấm Sản xuất theo yêu cầu
Hiệu suất đốt cháy A (Grade A)
Hệ số cách nhiệt (R) 2.2 – 2.7 m²·K/W (tùy theo tỷ trọng và độ dày lõi)
Mức chịu nhiệt có bạc -4°C – 120°C
Mức chịu nhiệt không có bạc -4°C – 350°C
Màu sắc tôn Trắng sữa, vàng kem, xanh ngọc, ghi xám, đỏ, xanh dương hoặc theo yêu cầu

Bảng giá Tôn Cách Nhiệt Glasswool Hà Nội (09/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/cuộn)
1Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc651.200
2Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
3Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc768.000
4Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
5Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 25mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
6Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc777.600
7Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
8Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc806.400
9Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc547.200
10Bông thủy tinh Glasswool cuộn không bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc843.200
11Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 12kg/m3 (±), xx Trung Quốc1.008.000
12Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 16kg/m3 (±), xx Trung Quốc676.800
13Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 24kg/m3 (±), xx Trung Quốc979.200
14Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 32kg/m3 (±), xx Trung Quốc627.200
15Bông thủy tinh Glasswool cuộn có bạc dày 50mm, tỷ trọng 48kg/m3 (±), xx Trung Quốc929.600

Ưu điểm tôn cách nhiệt Glasswool

Cách nhiệt vượt trội

Tôn cách nhiệt Glasswool với lõi sợi thủy tinh và cấu trúc rỗng xốp nổi bật nhờ khả năng cách nhiệt hiệu quả. Sản phẩm giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng cho công trình, tiết kiệm điện năng cho hệ thống điều hòa, mang lại sự thoải mái quanh năm.

Khả năng cách âm tốt

Tôn cách nhiệt Glasswool, được cấu tạo từ sợi thủy tinh đan xen, nổi bật với khả năng hấp thụ âm thanh hiệu quả. Nó giúp giảm thiểu tiếng ồn từ môi trường bên ngoài như mưa, máy móc và xe cộ, là lựa chọn lý tưởng cho nhà ở gần khu công nghiệp hoặc khu dân cư đông đúc.

Chống cháy an toàn

Tôn cách nhiệt Glasswool được làm từ sợi thủy tinh không bắt lửa, chịu nhiệt tốt trên 300°C, mang lại an toàn cho công trình. Sản phẩm giúp hạn chế cháy lan, đáp ứng yêu cầu vật liệu chống cháy cho nhà kho, công trình công nghiệp và khu vực cần an toàn phòng cháy chữa cháy.

Trọng lượng nhẹ, dễ thi công

Tôn cách nhiệt Glasswool nổi bật với trọng lượng nhẹ, thuận tiện cho vận chuyển và lắp đặt. Thi công nhanh chóng, tiết kiệm nhân công, phù hợp cho nhiều loại công trình, từ nhà ở đến nhà xưởng. Đặc tính này còn giúp giảm tải trọng khung kết cấu, nâng cao tuổi thọ hệ thống.

Bền bỉ với thời gian

Tôn cách nhiệt Glasswool nổi bật với lớp mạ kẽm hoặc sơn chống ăn mòn, bảo vệ trước thời tiết. Lõi sợi thủy tinh bền vững, không ẩm mốc, mục nát hay bị mối mọt. Sản phẩm duy trì hiệu quả cách nhiệt, cách âm lâu dài, ít cần bảo trì.

Hiệu quả kinh tế cao

Tôn cách nhiệt Glasswool là giải pháp hiệu quả kinh tế, giá cả hợp lý và chất lượng cao. Sản phẩm không chỉ giảm chi phí đầu tư ban đầu mà còn tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài nhờ khả năng giữ nhiệt và cách âm xuất sắc, phù hợp cho các chủ đầu tư.

Ứng dụng Tôn Cách Nhiệt Glasswool Hà Nội

Nhà xưởng công nghiệp

Tôn cách nhiệt Glasswool là giải pháp lý tưởng cho nhà xưởng công nghiệp với trọng lượng nhẹ, giúp giảm tải kết cấu mái và tiết kiệm thời gian thi công. Khả năng cách nhiệt tốt và chống ồn hiệu quả, Glasswool phù hợp cho các nhà xưởng vừa và nhỏ, mang lại tính kinh tế cao.

Nhà kho và kho lạnh

Tôn Glasswool là giải pháp lý tưởng cho kho hàng và kho lạnh nhờ khả năng giữ nhiệt và cách ẩm hiệu quả. Với chi phí hợp lý và thi công nhanh chóng, Glasswool thích hợp cho các kho quy mô vừa, trong khi Rockwool thích hợp hơn cho kho yêu cầu an toàn cháy nổ.

Công trình dân dụng – Văn phòng – Nhà ở

Tôn cách nhiệt Glasswool là lựa chọn lý tưởng cho công trình dân dụng như nhà ở, văn phòng và biệt thự nhờ tính nhẹ, dễ thi công, thuận tiện trong việc cải tạo. Nó thân thiện hơn Rockwool, nhưng không kém phần hiệu quả trong cách âm và năng lượng.

Trung tâm thương mại, showroom, siêu thị

Tôn cách nhiệt Glasswool là lựa chọn hàng đầu cho các công trình thương mại như trung tâm thương mại, showroom và siêu thị. Với khả năng cách nhiệt và cách âm hiệu quả, dễ dàng thi công và đa dạng về màu sắc, sản phẩm này tối ưu chi phí cho các chủ đầu tư.

Phòng thu âm – Rạp phim – Phòng hội nghị

Tôn cách nhiệt Glasswool sở hữu hệ số tiêu âm vượt trội, dễ thi công, tối ưu hóa âm thanh cho studio, phòng họp và rạp phim. So với panel Rockwool, Glasswool nhẹ hơn, dễ xử lý và tiết kiệm chi phí, đảm bảo chất lượng âm thanh xuất sắc cho mọi không gian.

Trang trại – Nhà lưới nông nghiệp – Chăn nuôi

Tôn cách nhiệt Glasswool là lựa chọn lý tưởng cho trang trại và nhà lưới nông nghiệp. Nhẹ, bền và cách nhiệt tốt, sản phẩm này giúp duy trì môi trường ổn định cho vật nuôi. Giá thành hợp lý hơn Rockwool, Glasswool phù hợp cho chăn nuôi gà, lợn và trồng rau.

Lựa chọn thông minh cho mọi mái nhà – tôn Glasswool cách nhiệt tại Hà Nội, uy tín từ Triệu Hổ.

Ứng dụng của Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt

Ứng dụng dân dụng

Tôn 3 lớp cách nhiệt là giải pháp hiệu quả cho nhà ở, đặc biệt là nhà cấp 4 và nhà mái tôn. Sản phẩm này giúp giảm nhiệt độ mái từ 4–8°C, tạo không gian sống thoải mái, tiết kiệm năng lượng. Đồng thời, tôn giả ngói mang lại vẻ đẹp sang trọng cho mái nhà.

Ứng dụng công nghiệp

Nhà xưởng – Bảo vệ thiết bị, ổn định nhiệt độ sản xuất

Tôn 3 lớp cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong công nghiệp, bảo vệ thiết bị và duy trì ổn định nhiệt độ trong nhà xưởng. Đặc biệt, nó phù hợp cho các lĩnh vực như chế biến thực phẩm, may mặc và cơ khí, giúp cải thiện hiệu suất làm việc và giảm thiểu nhiệt độ tăng cao.

Kho lạnh, kho chứa thực phẩm – Bảo toàn chất lượng hàng hóa

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng đóng vai trò quan trọng trong kho lạnh và kho chứa thực phẩm. Với hệ số dẫn nhiệt thấp, khả năng kháng ẩm tuyệt vời, tôn giữ nhiệt độ ổn định, giảm tải hệ thống lạnh, bảo toàn chất lượng hàng hóa và nâng cao tuổi thọ máy lạnh.

Trung tâm thương mại, siêu thị, nhà hàng – Không gian thoáng mát, tiết kiệm năng lượng

Tôn 3 lớp cách nhiệt được ứng dụng rộng rãi trong các trung tâm thương mại, siêu thị, và nhà hàng, giúp duy trì nhiệt độ thoải mái trong không gian mở. Thiết kế này không chỉ hạn chế hấp thụ nhiệt mà còn tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí vận hành.

Trang trại, nhà nuôi gia súc – Tối ưu môi trường chăn nuôi

Tôn 3 lớp cách nhiệt là giải pháp tối ưu cho trang trại chăn nuôi, giúp duy trì nhiệt độ lý tưởng. Bằng cách giảm stress nhiệt, tôn cải thiện sức khỏe vật nuôi, tăng trưởng nhanh chóng và giảm hao hụt, từ đó nâng cao hiệu quả kinh tế và năng suất chăn nuôi.

Công trình công cộng – Lựa chọn vật liệu bền vững

Tôn 3 lớp cách nhiệt là lựa chọn lý tưởng cho các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và trung tâm cộng đồng. Vật liệu này không chỉ tiết kiệm năng lượng, giảm chi phí vận hành mà còn thân thiện với môi trường nhờ khả năng tái chế và giảm phát thải CO₂.

Công trình di động, nhà container – Gọn nhẹ, hiệu quả cao

Tôn 3 lớp cách nhiệt là vật liệu lý tưởng cho các công trình di động như nhà container, chốt bảo vệ hay trạm y tế dã chiến. Nhờ tính nhẹ, cách nhiệt hiệu quả và khả năng thi công linh hoạt, nó tiết kiệm chi phí xây dựng nhưng vẫn đảm bảo công năng cao.

Hướng dẫn lắp đặt đơn giản Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng

Để tôn cách nhiệt phát huy tối đa hiệu quả chống nóng và đảm bảo độ bền theo thời gian, quá trình lắp đặt cần được thực hiện đúng kỹ thuật với các bước sau:

Bước 1: Chuẩn bị bề mặt và vật tư thi công

Trước khi lắp đặt tôn cách nhiệt chống nóng, hãy kiểm tra hệ khung mái như xà gồ, kèo thép, hoặc khung gỗ để đảm bảo chúng vững chắc và thẳng hàng. Chuẩn bị đầy đủ vật tư cần thiết, đồng thời làm sạch bề mặt thi công để đạt hiệu quả tốt nhất.

Bước 2: Cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế 

Bước 2 trong việc lắp đặt tôn cách nhiệt chống nóng là cắt và định hình tôn theo kích thước thực tế. Hãy đo đạc chính xác chiều dài mái, sử dụng máy cắt chuyên dụng để đảm bảo đường cắt sắc nét, tránh làm hỏng lớp cách nhiệt và bảo vệ lớp PVC hoặc giấy bạc bên dưới.

Bước 3: Lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái 

Bước 3: Lắp đặt tôn cách nhiệt lên mái. Bắt đầu từ mép mái dưới, chồng mí tôn từ một đến hai sóng. Sử dụng vít bắn loại đúng, có ron cao su chống thấm. Vít nên bắn ở đỉnh sóng để tránh thấm nước. Sử dụng khóa âm dương hoặc nẹp H cho tính thẩm mỹ.

Bước 4: Xử lý các chi tiết chống dột và hoàn thiện chống nóng 

Bước 4 trong hướng dẫn lắp đặt tôn cách nhiệt chống nóng là xử lý các chi tiết chống dột và hoàn thiện chống nóng. Sử dụng keo silicon hoặc keo tại các điểm tiếp giáp để ngăn nước thấm. Lắp đặt úp nóc, diềm mái, máng xối và nẹp góc để bảo vệ hệ mái.

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu 

Bước 5: Kiểm tra và nghiệm thu công trình tôn cách nhiệt chống nóng là yếu tố quan trọng. Cần kiểm tra độ thẳng, độ khít giữa các tấm, siết chặt vít và tình trạng keo trám. Dội nước thử để đảm bảo khả năng chống dột, sau đó vệ sinh khu vực thi công.

10 Điều cam kết chất lượng uy tín từ Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Triệu Hổ chuyên cung cấp giải pháp cách nhiệt chống cháy

Một số hình ảnh thực tế Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng của Triệu Hổ tại Hà Nội

Triệu Hổ tự hào giới thiệu sản phẩm Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng tại Hà Nội với nhiều hình ảnh thực tế, minh chứng cho chất lượng vượt trội và tính hiệu quả của sản phẩm. Với nhiều năm kinh nghiệm trong ngành, chúng tôi cam kết cung cấp các sản phẩm đạt tiêu chuẩn cao và giá cả cạnh tranh nhất. Đội ngũ chuyên gia của Triệu Hổ luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu. Hãy tham khảo hình ảnh để đưa ra quyết định hợp lý cho công trình của bạn.

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi liên quan đến Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng có khác so với tôn thường?

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng có cấu tạo đặc biệt với lớp giữa là vật liệu cách nhiệt như PU, EPS hoặc bông thủy tinh, giúp ngăn cản nhiệt lượng từ môi trường bên ngoài. Khác với tôn thường chỉ được làm từ một lớp kim loại, tôn cách nhiệt có khả năng giảm nhiệt độ từ 4–8°C, mang lại không gian mát mẻ hơn cho các công trình. Sử dụng tôn cách nhiệt không chỉ tạo cảm giác thoải mái mà còn giúp tiết kiệm điện năng cho các thiết bị làm mát như quạt hoặc điều hòa, từ đó giảm chi phí vận hành.

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng có thực sự giúp tiết kiệm điện không?

Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng có khả năng giảm thiểu nhiệt hấp thụ, góp phần giảm sự phụ thuộc vào thiết bị làm mát. Nhiều nghiên cứu cho thấy, sử dụng loại tôn này có thể tiết kiệm từ 20-30% điện năng tiêu thụ hàng tháng trong mùa hè, đặc biệt tại Hà Nội.

Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng có chống cháy không?

Tôn 3 lớp chống nóng có khả năng chống cháy hay không phụ thuộc vào chất liệu lõi. Các loại tôn lõi Glasswool và Rockwool có khả năng chống cháy lan. Ngược lại, tôn lõi PU và EPS không bắt lửa trực tiếp nhưng có thể chảy ở nhiệt độ cao.

Triệu Hổ có vận chuyển Tôn 3 Lớp Cách Nhiệt Chống Nóng về Hà Nội không?

Triệu Hổ cung cấp dịch vụ vận chuyển Tôn 3 lớp Cách Nhiệt Chống Nóng đến Hà Nội và nhiều tỉnh thành trên cả nước. Để biết thêm thông tin và báo giá, hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong mọi nhu cầu.

Triệu Hổ hiện đang cung cấp sản phẩm Tôn 3 lớp cách nhiệt chống nóng chính hãng tại Hà Nội. Chúng tôi cam kết tư vấn tận tâm, giúp quý khách hàng lựa chọn vật liệu công trình phù hợp, nhanh chóng và hiệu quả. Liên hệ ngay để được hỗ trợ chi tiết!

 

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.