Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Bắc Giang (31/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Bắc Giang Mới Nhất Hôm Nay (31/01/2025)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Bắc Giang
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Bắc Giang (31/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Được làm từ nhựa EPS (Expanded Polystyrene), xốp EPS có các phẩm chất vượt trội và ứng dụng đa dạng.
Nhựa EPS có thành phần chính là Polystyrene, chiếm từ 90 đến 95% tổng hợp hạt. Chất Polystyrene này là một chất liệu nhẹ, bền, và cách nhiệt tốt, giúp xốp EPS trở thành vật liệu lót sàn và đỗ bê tông lý tưởng. Ngoài ra, chất Polystyrene còn có khả năng chịu mài mòn, chống thấm, chống cháy và cách âm, nên xốp EPS còn được sử dụng để làm các sản phẩm cách nhiệt và cách âm trong các công trình xây dựng.
Để tạo ra sự phồng rộp và độ nhẵn mịn cho xốp EPS, chất khí Bentan (C5H12) được thêm vào trong quá trình sản xuất. Chất này giúp hạt Polystyrene giãn nở và tạo ra không gian rỗng bên trong xốp EPS, tạo nên tính năng cách nhiệt và cách âm. Tuy nhiên, chất Bentan cũng có thể gây hại cho môi trường, nên các nhà sản xuất đang tìm cách sử dụng các chất tạo khí thân thiện hơn như carbon dioxide (CO2) để thay thế.
Xốp EPS đã trở thành một vật liệu được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, đáp ứng nhu cầu về chất lượng, hiệu suất và tiết kiệm năng lượng. Với ưu điểm vượt trội và tính bền vững, xốp EPS chắc chắn sẽ tiếp tục phát triển và đóng vai trò quan trọng trong ngành này trong tương lai.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Cấu tạo mút xốp EPS là một quá trình độc đáo tạo ra một vật liệu cách nhiệt và cách âm hiệu quả. Mút xốp EPS có một lõi cách nhiệt được tạo thành từ hàng triệu hạt ghép lại với nhau. Mỗi hạt có kích thước nhỏ và liên kết chặt chẽ với những hạt khác, tạo thành một cấu trúc tổ ong kín khít.
Mút xốp EPS được tạo ra thông qua quá trình gia công và chế tạo. Trước khi sử dụng, mút xốp EPS được làm từ nhựa polystyren trong trạng thái rắn. Khi được đun nóng, nhựa polystyren sẽ nở và tạo ra các hạt nhỏ. Các hạt này sẽ kết dính với nhau dưới tác động của nhiệt độ cao, tạo thành một lõi cách nhiệt cứng và chắc chắn.
Lõi cách nhiệt của mút xốp EPS chứa khoảng 98% không khí, làm tăng khả năng cách nhiệt của vật liệu. Ngoài ra, mút xốp EPS còn có khả năng chống cháy lan, giúp bảo vệ an toàn cho người sử dụng. Với tính năng cách âm, mút xốp EPS cũng giúp ngăn tác động tiếng ồn từ bên ngoài.
Mút xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, điện tử, đóng gói và nông nghiệp. Với tính năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời, mút xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra môi trường sống và làm việc thoải mái và tiết kiệm năng lượng.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS là quá trình được chia thành hai giai đoạn chính. Trong giai đoạn đầu tiên, vật liệu cần thiết được chuẩn bị và hạt nhựa Polystyrene tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Nhờ vào nhiệt độ này, các hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu của chúng.
Sau khi hoàn thành giai đoạn kích nở hạt nhựa, người sản xuất sẽ tiếp tục vào giai đoạn tạo hình xốp. Hỗn hợp đã được kích nở sẽ được đặt vào khuôn (block) và tiếp tục được gia nhiệt ở nhiệt độ 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau tạo thành một khối đồng nhất.
Chu trình sản xuất xốp EPS là một quá trình quan trọng và có tính chất chuyên nghiệp. Việc nhiệt hóa các hạt nhựa và gia nhiệt hỗn hợp đã kích nở là những bước quan trọng để tạo ra sản phẩm cuối cùng. Quy trình này đòi hỏi sự cẩn thận và kiểm soát nhiệt độ chính xác để đảm bảo chất lượng và tính ổn định của xốp EPS.
Xốp EPS đã trở thành một vật liệu phổ biến và có ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như đóng gói, xây dựng và y tế. Nhờ vào quy trình sản xuất chuyên nghiệp và tiến bộ, những sản phẩm từ xốp EPS có thể đáp ứng được các yêu cầu khắt khe của thị trường và mang đến lợi ích kinh tế và môi trường.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp polystyren mở rỗng, là một vật liệu phổ biến được sử dụng trong các ngành công nghiệp, xây dựng và đóng gói. Có nhiều cách phân loại xốp EPS dựa trên tỷ trọng và màu sắc của nó.
Theo phân loại tỷ trọng, xốp EPS có thể được chia thành ba loại chính. Loại đầu tiên có tỷ trọng từ 4-5kg/m3 được sử dụng chủ yếu trong đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va chạm. Loại này có khả năng chống cháy kém. Loại thứ hai có tỷ trọng từ 8-20kg/m3 và được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cách nhiệt và cách âm. Loại này có khả năng chống cháy trung bình. Cuối cùng, loại có tỷ trọng từ 20-35kg/m3 được sử dụng trong các công trình xây dựng cao tầng và có khả năng chống cháy tốt.
Theo phân loại màu sắc, xốp EPS cũng có hai dòng sản phẩm phổ biến. Xốp EPS hạt trắng được sử dụng rộng rãi làm vật liệu chống nóng và cách nhiệt cho mái, trần, vách và tôn panel EPS. Tuy nhiên, xốp EPS hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp hơn, được sử dụng phổ biến hơn trong các công trình chống nóng. Nó có khả năng giữ nhiệt tốt hơn, giúp duy trì không gian mát mẻ trong những ngày nóng bức.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu đa dụng với nhiều loại và ứng dụng khác nhau. Nó không chỉ giúp đóng gói hàng hóa một cách an toàn mà còn đóng vai trò quan trọng trong việc cách nhiệt và cách âm trong xây dựng. Bằng cách phân loại theo tỷ trọng và màu sắc, chúng ta có thể lựa chọn loại xốp EPS phù hợp với nhu cầu sử dụng và yêu cầu của công trình.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS là một vật liệu có nhiều ưu điểm tuyệt vời. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung đột và chịu được lực nén, nó được sử dụng rộng rãi trong làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ hoặc dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng để sản xuất mũ bảo hiểm có độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Thứ hai, xốp EPS có độ bền cao. Vật liệu này giúp tạo ra những chiếc nón bảo hiểm xe đạp có độ bền cao, không sợ hỏng hóc dù trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào.
Thứ ba, xốp EPS có khả năng cách nhiệt tốt. Nó không chỉ giữ được nhiệt độ lý tưởng mà còn chịu được các tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn. Vì vậy, nó được sử dụng để làm thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm một cách an toàn và dễ dàng.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, vật liệu này rất nhẹ. Điều này giúp tạo ra các bao bì thông dụng nhẹ nhất, dễ dàng vận chuyển và tiết kiệm thời gian công việc. Đồng thời, nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS cũng nhẹ, đảm bảo thoải mái cho người sử dụng và đồng thời đảm bảo an toàn tuyệt đối.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu vô cùng ưu việt và hữu ích. Với khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ, nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống hàng ngày.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn gọi là mút xốp polystyrene mở rộng, được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong ngành xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Loại xốp này có tỷ trọng cao, thích hợp cho việc xây dựng nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần cách nhiệt. Ngoài ra, việc sử dụng xốp EPS là giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng.
Tiếp theo, xốp EPS cũng được sử dụng để đổ sàn bê tông trong các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Với tính năng cách nhiệt tốt, xốp EPS giúp giảm nhiệt độ và tiếng ồn từ ngoại vi vào trong các công trình.
Xốp EPS cũng là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Loại vật liệu này được sử dụng để xây dựng vách văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Ngoài việc sử dụng trong ngành xây dựng, xốp EPS còn được ứng dụng trong đời sống. Sản phẩm mút xốp EPS thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và chèn hàng, giúp bảo vệ và cố định sản phẩm. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp chống va đập khi di chuyển. Trong tàu và xe có trang bị hệ thống bảo ôn, xốp EPS đóng vai trò quan trọng. Đặc biệt, nó còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Bắc Giang Mới Nhất Hôm Nay (31/01/2025)
Mút xốp Eps là một vật liệu đang được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau như xây dựng, đóng gói, điện tử, ô tô và bao bì. Công ty Triệu Hổ tại Bắc Giang chúng tôi cung cấp báo giá mút xốp Eps với mức giá tối đa 3.200.000đ/m3.
Tuy nhiên, giá mút xốp Eps có sự thay đổi rõ rệt từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3 và phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Các yếu tố này bao gồm tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Chúng tôi cam kết cung cấp mút xốp Eps chất lượng cao với giá cả cạnh tranh nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Công ty Triệu Hổ là đơn vị uy tín và có kinh nghiệm lâu năm trong lĩnh vực cung cấp mút xốp Eps. Chúng tôi đảm bảo chất lượng sản phẩm và luôn cung cấp dịch vụ tốt nhất cho khách hàng. Nếu bạn quan tâm đến việc mua mút xốp Eps, hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Bắc Giang 31/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Bắc Giang
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Bài viết trên đã cung cấp cho chúng ta những thông tin quan trọng về Mút xốp EPS (Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông) của Công ty Triệu Hổ tại Bắc Giang. Đây là một sản phẩm chính hãng và đáng tin cậy, phù hợp cho các công trình xây dựng. Sản phẩm này có nhiều ưu điểm như cách nhiệt tốt, chịu lực tốt, nhẹ và dễ dàng sử dụng. Với nhiều kinh nghiệm và chuyên môn, Công ty Triệu Hổ sẽ cung cấp tư vấn chính xác và nhanh chóng cho quý khách hàng. Quý chủ đầu tư, nhà thầu hoặc kiến trúc sư đều có thể liên hệ với công ty để được hỗ trợ tốt nhất. Hy vọng rằng thông tin này sẽ giúp mọi người tìm ra giải pháp xây dựng tốt nhất cho dự án của mình.