0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Bình Dương (31/01/2025)

Rate this post

Mục lục bài viết

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Bình Dương (31/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một chất liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Xốp EPS thường được sử dụng làm lót sàn hoặc làm đỗ bê tông để tạo nên một lớp cách nhiệt giữa sàn và mặt đất.

Đặc điểm nổi bật của xốp EPS là tính cách nhiệt cao, nhờ vào cấu trúc gồm những hạt nhựa có chứa chất khí Bentan. Chất khí này sẽ giữ được nhiệt độ trong ngôi nhà, giúp giữ cho không gian bên trong nhà lúc nào cũng mát mẻ và thoáng đãng, đồng thời cũng giúp giảm tiêu tốn năng lượng điều hòa không khí.

Ngoài ra, xốp EPS còn có tính năng cách âm tốt, giúp hạn chế tiếng ồn từ bên ngoài xâm nhập vào không gian sống. Bên cạnh đó, chất liệu này còn có khả năng chống cháy tốt, giúp bảo vệ ngôi nhà khỏi nguy cơ cháy nổ.

Sử dụng xốp EPS trong xây dựng còn mang lại hiệu quả kinh tế cao, vì nó có khối lượng nhẹ, dễ dàng vận chuyển và lắp đặt. Đồng thời, việc sử dụng xốp EPS còn giúp tiết kiệm chi phí xây dựng, vì không cần phải sử dụng nhiều nguyên liệu và công nghệ phức tạp.

Tóm lại, xốp EPS là một loại chất liệu xây dựng có nhiều ưu điểm vượt trội như tính cách nhiệt, cách âm, chống cháy và tiết kiệm chi phí. Sự phát triển của ngành xây dựng hiện nay đã cho thấy sự tiện ích và tiềm năng phát triển lớn của xốp EPS.

Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Cấu tạo xốp EPS là một lõi cách nhiệt EPS được tạo thành từ việc kết hợp các hạt EPS có đặc điểm dạng tổ ong kín khít. Mỗi tế bào hạt nhỏ chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS kết dính lại với nhau thành một cấu trúc liên kết chắc chắn. Khi xốp EPS nở, tỷ lệ không khí bên trong sản phẩm lên đến 98%, giúp tăng khả năng cách nhiệt cho sản phẩm.

Với cấu tạo này, xốp EPS có nhiều đặc điểm vượt trội. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng cách nhiệt hiệu quả, giữ cho nhiệt độ không khí bên trong ổn định và không bị tỏa nhiệt ra bên ngoài. Điều này giúp tiết kiệm năng lượng khi sử dụng hệ thống điều hòa không khí và sưởi ấm trong các tòa nhà và công trình xây dựng.

Thứ hai, xốp EPS có tính chống cháy lan vượt trội. Với cấu trúc chứa 98% không khí, xốp EPS không cháy và không lan ngọn lửa khi gặp lửa. Điều này giúp giảm tối đa nguy cơ cháy nổ và bảo vệ an toàn cho tòa nhà và những người dùng trong đó.

Cuối cùng, xốp EPS còn có tính cách âm hiệu quả. Cấu trúc tổ ong kín khít của xốp EPS giúp hấp thụ và cản trở tiếng ồn từ bên ngoài, tạo ra một không gian yên tĩnh và thoáng đãng bên trong các tòa nhà và công trình xây dựng.

Tóm lại, cấu tạo xốp EPS với lõi cách nhiệt EPS có đặc tính cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm rất hiệu quả. Việc sử dụng xốp EPS trong ngành xây dựng và các ngành công nghiệp khác đang ngày càng được ưa chuộng và phát triển.

Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước khi bắt đầu quy trình, cần chuẩn bị vật liệu cần thiết. Hạt nhựa Polystyrene được đặt trong môi trường nhiệt có nhiệt độ 90 độ C. Trong quá trình tiếp xúc với nhiệt độ này, hạt nhựa sẽ được giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.

Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi hạt nhựa đã được kích nở, người sản xuất sẽ đặt hỗn hợp trên vào một khuôn (block) và gia nhiệt tới mức 100 độ C trong thời gian phù hợp. Việc gia nhiệt này giúp các hạt nhựa dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Khi quá trình này hoàn thành, xốp EPS đã hoàn thiện và có thể được sử dụng.

Quá trình sản xuất xốp EPS được thực hiện với sự chuyên nghiệp và chi tiết. Vật liệu được xử lý ở mức nhiệt độ cụ thể để đảm bảo kích thước và chất lượng của sản phẩm. Quy trình này đòi hỏi sự cẩn thận và kiên nhẫn, vì từng bước đều quan trọng và ảnh hưởng đến kết quả cuối cùng.

Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau như đóng gói, xây dựng, vận tải và nhiều lĩnh vực khác. Với quy trình sản xuất hiệu quả này, xốp EPS đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày và đóng góp đáng kể vào sự phát triển của nền kinh tế.

Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS là một chất liệu được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và đóng gói hàng hóa. Việc phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc là cách thức giúp chúng ta hiểu rõ hơn về tính chất và ứng dụng của từng loại.

Theo phân loại tỷ trọng, xốp EPS được chia thành ba nhóm. Xốp EPS với tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Loại này không có khả năng chống cháy. Xốp EPS với tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 được sử dụng nhiều trong xây dựng và đóng thùng xe tải. Loại này có khả năng chống cháy trung bình. Xốp EPS với tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng đòi hỏi tính cách nhiệt và chống cháy cao.

Với phân loại theo màu sắc, xốp EPS có hai dạng chính là hạt trắng và hạt đen. Xốp EPS hạt trắng được sử dụng để làm xốp chống nóng mái, trần, tường và lót chống va đập hàng hóa. Xốp EPS hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp với khả năng chống nóng và cách nhiệt tốt, thích hợp cho lớp lót mái, trần và vách ngăn tường.

Tổng hợp lại, việc phân loại xốp EPS theo tỷ trọng và màu sắc là cách thức phân biệt và lựa chọn phù hợp với từng ứng dụng cụ thể. Với những tính chất đặc biệt của từng loại xốp EPS, chúng đã và đang đáp ứng nhu cầu của công trình xây dựng, đóng gói hàng hóa và cung cấp môi trường sống thoải mái cho con người.

Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS có một số ưu điểm vượt trội. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt. Chất liệu này có thể hấp thụ xung động và chịu lực nén tốt, cho phép sử dụng làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ. Ngoài ra, xốp EPS cũng được ứng dụng để tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, giúp bảo vệ sức khỏe của người sử dụng.

Thứ hai, độ bền cao cũng là một ưu điểm nổi bật của xốp EPS. Vật liệu này được sử dụng để sản xuất các sản phẩm như nón bảo hiểm xe đạp, giúp người sử dụng tự tin di chuyển bất kể thời tiết nhưng không lo sợ bị hỏng hóc.

Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt tốt, giúp giữ nhiệt độ và cách âm. Đặc tính này cho phép vật liệu này được sử dụng để làm thùng xốp cách nhiệt, giúp bảo quản thực phẩm một cách hiệu quả và đảm bảo an toàn.

Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ khí chiếm 98% trong cấu trúc, nó là loại vật liệu bao bì nhẹ nhất có thể sản xuất. Các sản phẩm như nón bảo hiểm làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp đầu người sử dụng cảm thấy thoải mái trong khi vẫn đảm bảo độ an toàn.

Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu với nhiều ưu điểm vượt trội như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Nhờ vào những đặc tính này, xốp EPS đã được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và mang lại nhiều lợi ích cho người sử dụng.

Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS, hay còn gọi là mốp xốp nhựa EPS, đã trở thành vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực ứng dụng. Trong ngành xây dựng, xốp EPS được sử dụng rộng rãi để lót, ốp tường và trần các công trình. Nhờ tính năng cách nhiệt, mốp xốp của loại này cũng được sử dụng trong việc chống nóng mái tôn, vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy hay nhà dân dụng. Ngoài ra, xốp EPS còn làm tấm lót cho việc đổ sàn bê tông của các công trình lớn như cao ốc, khách sạn, nhà cao tầng.

Xốp EPS không chỉ được sử dụng trong ngành xây dựng mà còn có ứng dụng rộng rãi trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa, chèn hàng, giúp đảm bảo sự ổn định cho sản phẩm trong quá trình vận chuyển. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và giảm thiểu tác động của va đập khi di chuyển. Trong các tàu, xe có trang thiết bị bảo ôn, mốp xốp EPS cũng được sử dụng để cách nhiệt. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm, giữ cho thực phẩm luôn tươi ngon và ngăn ngừa sự phát triển của vi khuẩn.

Với những ưu điểm vượt trội về tính năng và khả năng ứng dụng đa dạng, xốp EPS đã trở thành lựa chọn hàng đầu trong nhiều ngành công nghiệp. Sự phổ biến của xốp EPS không chỉ giúp nâng cao chất lượng xây dựng mà còn góp phần tạo ra những sản phẩm đóng góp tích cực cho sự phát triển bền vững của xã hội.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  tại Bình Dương Mới Nhất Hôm Nay (31/01/2025) 

Công ty Triệu Hổ tại Bình Dương là một trong những nhà cung cấp uy tín và chất lượng của mút xốp Eps. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm với giá cả hợp lý và đáng tin cậy.

Giá của mút xốp Eps thường thay đổi từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3, phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Bởi vì những yếu tố này, mức giá của mút xốp Eps cũng có sự khác biệt.

Với kinh nghiệm lâu năm trong ngành, chúng tôi hiểu rằng việc chọn lựa sản phẩm với giá cả phù hợp là điều quan trọng. Vì vậy, chúng tôi cam kết đem đến sự hài lòng cho khách hàng với dịch vụ tốt nhất cùng giá trị sản phẩm cao.

Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá chính xác cho mút xốp Eps. Chúng tôi cam kết sẽ đáp ứng mọi yêu cầu của quý khách một cách nhanh chóng và chuyên nghiệp.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Bình Dương 31/01/2025 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  Cty Triệu Hổ tại Bình Dương

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Công ty Triệu Hổ tại Bình Dương đã cung cấp đến Quý khách hàng những thông tin đầy đủ về Mút xốp EPS chất lượng cao. Đây là một trong những loại vật liệu cần thiết trong việc xây dựng công trình hiện nay. Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn và Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) chính hãng đều được sản xuất và cung cấp bởi Triệu Hổ cam kết chất lượng.

Các chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, hay đội thầu thợ cần tìm giải pháp tốt cho việc xây dựng công trình mình có thể nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ. Công ty sẽ cung cấp những tư vấn cụ thể và nhanh nhất để giúp khách hàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp.

Triệu Hổ là đơn vị uy tín trong lĩnh vực sản xuất và cung cấp Mút xốp EPS. Với kinh nghiệm và sự chuyên nghiệp trong công việc, chúng tôi cam kết mang lại cho khách hàng những sản phẩm chất lượng và dịch vụ tốt nhất.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.