Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Hà Nam (03/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Hà Nam Mới Nhất Hôm Nay (03/01/2025)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Hà Nam
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Hà Nam (03/01/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS là một loại chất liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng, đặc biệt là trong việc xốp lót sàn và xốp đỗ bê tông. Được sản xuất từ nhựa EPS (Expanded Polystyrene), loại nhựa này có khả năng giãn nở và chứa chất khí Bentan. Hạt nhựa EPS thường bao gồm từ 90 – 95% Polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane hoặc carbon dioxide.
Xốp EPS có nhiều ưu điểm vượt trội. Với cấu trúc xốp và đàn hồi cao, chúng có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp giảm tiêu thụ năng lượng và tăng cường sự thoải mái trong không gian sống. Sản phẩm này cũng có khả năng chống cháy tốt, không chứa các chất có hại và không phát ra khí thải độc hại, mang lại an toàn cho môi trường và sức khỏe con người.
Xốp EPS cũng đặc biệt phù hợp để sử dụng trong việc xốp lót sàn và xốp đỗ bê tông. Khi được sử dụng làm lớp lót sàn, nó giúp tăng cường tính cách âm và chống ẩm, ngăn ngừa sự xâm nhập của nước và ẩm mốc. Trong quá trình đổ bê tông, xốp EPS cung cấp sự hỗ trợ tốt, giảm thiểu thiệt hại do co rút bê tông và tạo ra một lớp cách nhiệt tuyệt vời.
Với những ưu điểm vượt trội và sự đa dạng trong ứng dụng, xốp EPS là một giải pháp lý tưởng trong xây dựng và phát triển hạ tầng. Việc sử dụng xốp EPS không chỉ mang lại hiệu quả kinh tế, mà còn góp phần bảo vệ môi trường và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu cách nhiệt phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp. Cấu tạo của xốp EPS bao gồm một lõi cách nhiệt EPS, có cấu tạo liên kết dạng hạt chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS. Những hạt này được kết dính lại với nhau thành một cấu trúc tổ ong kín khít trong mỗi tế bào nhỏ của xốp.
Sau khi được nở ra, xốp EPS chứa bên trong 98% là không khí. Điều này làm cho xốp EPS trở thành vật liệu cách nhiệt rất hiệu quả, giữ cho không khí lưu thông trong lõi và ngăn nhiệt độ từ truyền qua vật liệu. Xốp EPS còn có khả năng chống cháy lan và cách âm, giúp điều chỉnh âm thanh và ngăn ngừa sự lan truyền của tiếng ồn.
Với cấu tạo và tính năng đặc biệt của mình, xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong xây dựng để cung cấp cách nhiệt cho các kết cấu như tường, mái và sàn. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng trong ngành đóng gói để bảo vệ các sản phẩm nhạy cảm, như đồ điện tử và đồ fragile. Xốp EPS còn được ứng dụng trong ngành ô tô và hàng không để giảm trọng lượng và cung cấp cách nhiệt cho phần cách nhiệt.
Tổng quan, xốp EPS có cấu tạo đặc biệt với lõi cách nhiệt EPS và mang lại nhiều lợi ích với tính chất cách nhiệt, chống cháy và cách âm.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS gồm hai giai đoạn chính. Trước hết, hạt nhựa Polystyrene được kích nở. Để làm điều này, vật liệu đã được chuẩn bị trước đó sẽ tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Nhờ vào nhiệt độ này, các hạt nhựa sẽ giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Sau khi hoàn thành giai đoạn kích nở, người sản xuất sẽ đặt hỗn hợp nhựa đã được kích nở lên khuôn. Các hạt nhựa sẽ tiếp tục được gia nhiệt với mức nhiệt độ 100 độ C trong một khoảng thời gian nhất định. Điều này giúp các hạt nhựa bám chặt vào nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, quá trình sản xuất xốp EPS đã hoàn thành.
Quy trình sản xuất xốp EPS là một quy trình chuyên nghiệp và hiệu quả. Qua việc kích nở hạt nhựa Polystyrene, chúng ta có thể tạo ra các sản phẩm xốp với độ giãn nở và kích thước mong muốn. Các sản phẩm xốp EPS này có nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày như làm bảo vệ cho sản phẩm, làm bảo ôn trong công nghiệp xây dựng, hay sử dụng trong ngành y tế. Chúng không chỉ có tính năng cách nhiệt và cách âm tốt, mà còn có khả năng chịu lực tốt và hạn chế cháy nổ. Quy trình sản xuất xốp EPS luôn tuân thủ các quy định về an toàn và bảo vệ môi trường, góp phần vào sự bền vững và phát triển của ngành công nghiệp.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một loại vật liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong đóng gói hàng hóa và xây dựng. Xốp EPS được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc của nó.
Phân loại theo tỷ trọng, chúng ta có ba loại chính của xốp EPS. Loại xốp có tỷ trọng từ 4 – 5 kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản vật phẩm dễ đập vỡ. Loại xốp này có khả năng chống cháy thấp và dễ bốc cháy khi tiếp xúc với lửa.
Loại xốp có tỷ trọng từ 8 – 20 kg/m3 được sử dụng trong xây dựng như làm việc liệu chống nóng, cách âm và đóng thùng xe tải. Loại xốp này có khả năng chống cháy trung bình và không bắt lửa.
Loại xốp có tỷ trọng cao từ 20 – 35 kg/m3 thường được sử dụng trong xây dựng như lót nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông và làm hầm đông, ngoài ra còn được sử dụng để cách nhiệt, cách âm cho các nhà cao tầng. Xốp EPS tỷ trọng cao có khả năng chống cháy tốt và không bắt lửa.
Phân loại theo màu sắc, chúng ta có xốp EPS chống nóng hạt trắng và xốp cách nhiệt hạt đen. Xốp EPS chống nóng hạt trắng có nhiều ưu điểm như chống nóng, cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Loại xốp này được sử dụng để làm lớp chống nóng cho mái, trần và tường. Xốp EPS cách nhiệt hạt đen, là một dòng sản phẩm cao cấp với ưu điểm vượt trội về giá trị và chất lượng. Xốp EPS hạt đen thường được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần và vách ngăn tường.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu đa dụng được sử dụng trong đóng gói hàng hóa và xây dựng. Qua phân loại theo tỷ trọng và màu sắc, chúng ta có thể tìm ra loại xốp EPS phù hợp với nhu cầu sử dụng của mình.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, còn được gọi là Polystyrene Mở Rộng, có nhiều ưu điểm đáng kể. Đầu tiên, vật liệu này chịu lực tốt, có khả năng hấp thụ xung động và chịu lực nén hiệu quả. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi để làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị và vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS cũng có thể được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng.
Điểm mạnh tiếp theo của xốp EPS là độ bền cao. Với khả năng chống va đập và chịu được áp lực lớn, những sản phẩm như nón bảo hiểm xe đạp được làm từ vật liệu này sẽ không bị hư hỏng dễ dàng, cho phép người sử dụng yên tâm và thoải mái khi di chuyển trong mọi thời tiết.
Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó có thể chịu được ẩm mốc, nhiệt độ cao và bụi bẩn. Vì vậy, nó cũng được sử dụng để làm thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm và các vật phẩm nhạy cảm khác.
Cuối cùng, xốp EPS còn có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, vật liệu này là một trong những loại bao bì thông dụng nhẹ nhất. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái khi đeo, đồng thời vẫn đảm bảo mức độ an toàn cao.
Tóm lại, xốp EPS có những ưu điểm vượt trội như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Đây là lý do vì sao nó được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và đời sống hàng ngày.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp Polystyrene mở, là vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Loại xốp này có tỷ trọng cao, thích hợp cho việc ốp tường chống nóng hay lót trần cách nhiệt. Ngoài ra, xốp EPS cứng cũng được sử dụng để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy hay nhà dân dụng.
Ứng dụng của xốp EPS cũng rất hiệu quả trong việc đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc hay khách sạn. Xốp EPS có thể được sử dụng làm tấm lót cho đổ sàn, giúp tăng tính cách nhiệt và giảm trọng lượng của công trình.
Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng làm nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Tấm vách này thường được sử dụng trong văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch. Xốp EPS cách nhiệt tạo nên sự tiện lợi và tiết kiệm khi xây dựng các công trình này.
Trong cuộc sống hàng ngày, xốp EPS cũng có nhiều ứng dụng. Sản phẩm mút xốp EPS thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và chèn hàng trong thùng carton để giữ vững sản phẩm trong quá trình vận chuyển. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất, giúp bảo vệ sản phẩm khỏi va đập khi di chuyển. Trong công nghiệp vận tải, xốp EPS còn được sử dụng cho tàu, xe có trang thiết bị bảo ôn, đặc biệt làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Như vậy, xốp EPS có nhiều ứng dụng trong xây dựng và cuộc sống hàng ngày. Với tính năng cách nhiệt và bảo vệ hàng hóa tốt, nó đã trở thành vật liệu thân thiện và tiện ích cho nhiều ngành nghề.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Hà Nam Mới Nhất Hôm Nay (03/01/2025)
Mút xốp EPS là một vật liệu cách nhiệt phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng và đóng gói. Công ty Triệu Hổ là một trong những nhà cung cấp hàng đầu của mút xốp EPS tại Hà Nam. Chúng tôi cung cấp mút xốp EPS với kích thước và độ dày đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
Mức giá của mút xốp EPS được cung cấp bởi công ty chúng tôi khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Đến thời điểm hiện tại, giá mút xốp EPS của chúng tôi dao động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3.
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn và bền vững. Đội ngũ nhân viên của công ty Triệu Hổ sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của họ. Chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và cam kết mang lại sự hài lòng cao nhất cho khách hàng.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Hà Nam 03/01/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Hà Nam
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Hà Nam đã cung cấp một bài viết tổng kết về Mút xốp EPS với những thông tin quan trọng. Bài viết đã giới thiệu đến Quý khách hàng về các sản phẩm Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn và Xốp Đỗ Bê Tông chính hãng. Thông qua việc cung cấp thông tin chi tiết về các loại xốp, bài viết này mong muốn giúp người đọc tìm được giải pháp phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Bất kỳ chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hay đội thầu thợ nào cũng nên nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất. Hy vọng, bài viết này mang đến cho khách hàng sự hiểu biết chi tiết về Mút xốp EPS và đáp ứng các nhu cầu xây dựng của họ.