Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Kiên Giang (08/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Kiên Giang Mới Nhất Hôm Nay (08/12/2024)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Kiên Giang
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Kiên Giang (08/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp lót sàn hoặc xốp đổ bê tông, là một vật liệu được làm từ nhựa EPS (mở rộng polystyrene). Đây là loại nhựa polystyrene được giãn nở và sản xuất dưới dạng hạt có chứa chất khí Bentan (C5H12). Thành phần của xốp EPS bao gồm từ 90 – 95% polystyrene và 5 – 10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2).
Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng vì tính năng ưu việt của nó. Với cấu trúc nhuộm màu trắng sáng và bề mặt có lỗ, xốp EPS có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt, giúp duy trì nhiệt độ và giảm tiếng ồn trong các công trình xây dựng. Ngoài ra, xốp EPS cũng có khả năng chịu lực cao và không thấm nước, giúp gia tăng độ bền và tuổi thọ cho các công trình xây dựng.
Sự nhẹ nhàng và dễ dàng trong việc cắt, uốn và tạo hình cũng là một ưu điểm của xốp EPS. Nhờ vào tính linh hoạt này, xốp EPS có thể được sử dụng để tạo nên các sản phẩm và cấu trúc phức tạp trong ngành công nghiệp và xây dựng. Ví dụ, xốp EPS thường được sử dụng trong việc cách nhiệt và cách âm cho tường và sàn nhà, làm vật liệu lót sàn và đổ bê tông, cũng như trong việc sản xuất sản phẩm như hộp đựng và đóng gói.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu rất đa năng và hữu ích trong ngành xây dựng và công nghiệp. Với những ưu điểm vượt trội như tính cách nhiệt, cách âm, độ bền và tính linh hoạt, xốp EPS là lựa chọn hàng đầu cho các công trình xây dựng và sản xuất.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Hạt xốp EPS là một vật liệu cách nhiệt phổ biến được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Cấu tạo của xốp EPS bao gồm một lõi cách nhiệt được tạo thành từ hàng triệu hạt EPS. Mỗi hạt EPS có kích thước nhỏ và chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử.
Cấu trúc của hạt xốp EPS được liên kết với nhau thành dạng tổ ong kín khít. Mỗi tế bào hạt nhỏ chứa bên trong 98% không khí. Điều này tạo ra khả năng cách nhiệt cho sản phẩm, giúp ổn định nhiệt độ bên trong và bảo vệ không gian khỏi sự tiếp xúc với nhiệt độ bên ngoài.
Bên cạnh tính năng cách nhiệt, xốp EPS còn có khả năng chống cháy lan và cách âm. Với khả năng chịu lửa tốt, sản phẩm EPS giúp ngăn cháy lan trong trường hợp xảy ra cháy. Đồng thời, khả năng cách âm của xốp EPS cũng giúp giảm tiếng ồn từ môi trường bên ngoài.
Tính năng đặc biệt của xốp EPS tạo nên sự linh hoạt và đa dạng trong việc ứng dụng. Chúng có thể được sử dụng trong các công trình xây dựng để cách nhiệt, làm vách ngăn hoặc bảo vệ cấu trúc. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng trong lĩnh vực điện tử, bao bì và nhiều ngành công nghiệp khác.
Tóm lại, xốp EPS không chỉ có cấu tạo đơn giản mà còn mang lại nhiều lợi ích vượt trội. Với tính năng cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm hiệu quả, hạt xốp EPS là vật liệu lý tưởng để sử dụng trong nhiều ứng dụng và ngành công nghiệp khác nhau.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS bao gồm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước khi bắt đầu quá trình sản xuất, hạt nhựa Polystyrene được chuẩn bị và tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Bởi vì điều này, hạt nhựa sẽ được giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.
Giai đoạn thứ hai là tạo hình xốp. Sau khi kích nở hạt nhựa, người sản xuất sẽ đưa hỗn hợp trên vào khuôn và tiếp tục gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C trong thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau tạo thành một khối đồng nhất. Khi đó, xốp EPS đã hoàn thành quá trình sản xuất.
Quy trình sản xuất xốp EPS này có thuận lợi vì nó đơn giản và nhanh chóng. Hạt nhựa Polystyrene được giãn nở một cách homogenous và đồng đều nhờ sự tương tác với nhiệt độ. Khi kích thước hạt tăng lên, chúng sẽ gắn kết với nhau và tạo thành một khối xốp rắn. Quá trình này không sử dụng hóa chất gây hại môi trường hoặc tạo ra chất thải. Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp đóng gói, xây dựng và giao thông vì tính năng cách nhiệt, cách âm và khả năng chịu lực tốt.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) được phân loại dựa trên tỷ trọng và màu sắc, mỗi loại có ứng dụng riêng trong các lĩnh vực khác nhau.
Phân loại theo tỷ trọng, loại xốp EPS có tỷ trọng từ 4-5 kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Tuy nhiên, loại này có khả năng chống cháy thấp và khi tiếp xúc với lửa sẽ bị co lại và bốc cháy. Loại xốp EPS có tỷ trọng từ 8-20 kg/m3 được ứng dụng nhiều trong xây dựng để làm cách âm, chống nóng, đóng thùng xe tải và ốp vách lót tường. Loại này có khả năng chống cháy trung bình và không bắt lửa. Xốp EPS có tỷ trọng cao từ 20-35 kg/m3 thường sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh, lót sàn đổ bê tông và làm hầm đông. Dòng sản phẩm này có khả năng chống cháy tốt và không dẫn, bắt lửa.
Phân loại theo màu sắc, xốp EPS hạt trắng được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, tường, lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel và lót chống va đập hàng hóa. Loại này có khả năng chống nóng, cách nhiệt, cách âm và chống cháy hiệu quả. Xốp EPS hạt đen là loại cao cấp hơn và được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi giữa cho tấm Panel EPS. Với hệ số dẫn nhiệt thấp, vật liệu này giữ cho không gian bên trong luôn mát mẻ và dễ chịu ngay cả trong những ngày hè nắng nóng.
Tất cả các loại xốp EPS đều có ưu điểm trọng lượng nhẹ và dễ dàng thi công lắp ghép, giá thành hợp lý. Việc lựa chọn loại xốp EPS phù hợp với mục đích sử dụng sẽ đảm bảo hiệu quả và tiết kiệm trong việc xây dựng và gia công các công trình.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, viết tắt của Expanded Polystyrene, là một loại vật liệu có nhiều ưu điểm tuyệt vời. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung đột và chịu lực nén tốt, nó được sử dụng rộng rãi để làm bao bì bảo vệ hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ hoặc dễ trầy xước. Ngoài ra, nó cũng được sử dụng để chế tạo thành các chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Thứ hai, xốp EPS còn có độ bền cao. Những chiếc nón bảo hiểm xe đạp là một ví dụ điển hình. được tạo ra từ xốp EPS giúp người sử dụng yên tâm khi di chuyển dù trong bất kỳ điều kiện thời tiết nào mà không phải lo lắng về sự hỏng hóc.
Thứ ba, xốp EPS cách nhiệt tốt. Ngoài khả năng chịu đựng ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, xốp EPS còn giữ nhiệt tốt và cách âm hiệu quả. Vì vậy, nó được sử dụng rộng rãi để làm thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, nó là vật liệu bao bì nhẹ nhất hiện nay. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS có trọng lượng nhẹ, giúp đầu người khi đeo trở nên thoải mái mà vẫn đảm bảo an toàn.
Tóm lại, xốp EPS có nhiều ưu điểm như khả năng chịu lực, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Chính những ưu điểm này đã làm cho xốp EPS trở thành vật liệu phổ biến và được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Ứng dụng của xốp EPS rất đa dạng và phổ biến trong lĩnh vực xây dựng và đời sống hàng ngày. Trong ngành xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Đặc biệt, các loại mốp xốp có tỷ trọng cao được sử dụng để xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Ngoài ra, xốp EPS cứng cũng là giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy, nhà dân dụng.
Xốp EPS cũng được sử dụng rộng rãi trong việc đổ sàn bê tông của các công trình như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Ngoài ra, xốp EPS còn là nguyên liệu chủ yếu để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS, được sử dụng trong nhà văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Trong đời sống hàng ngày, xốp EPS còn được sử dụng trong việc đóng gói hàng hóa và chèn hàng để cố định sản phẩm. Nó cũng được sử dụng để chèn đồ gỗ nội thất và chống va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được ứng dụng trong các tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn như xe đông lạnh. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng để làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Tóm lại, ứng dụng của xốp EPS rất đa dạng và mang lại nhiều lợi ích trong việc xây dựng và đời sống hàng ngày. Với tính năng cách nhiệt, cách âm và dễ sử dụng, xốp EPS là sự lựa chọn thông minh cho các công trình xây dựng và nhu cầu đóng gói, chèn hàng.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Kiên Giang Mới Nhất Hôm Nay (08/12/2024)
Công ty Triệu Hổ là một trong những công ty hàng đầu cung cấp mút xốp eps tại Kiên Giang. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng với mức giá cạnh tranh.
Trong thị trường hiện nay, giá mút xốp eps biến động từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Mức giá này phụ thuộc vào những yếu tố quan trọng như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý. Công ty Triệu Hổ cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng với đa dạng các loại mút xốp eps từ mềm đến cứng, từ mỏng đến dày, phục vụ cho các ngành công nghiệp khác nhau.
Với kinh nghiệm và uy tín trên thị trường, chúng tôi luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu và cam kết cung cấp mút xốp eps đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao nhất. Quý khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá trị sản phẩm khi lựa chọn công ty Triệu Hổ là đối tác cung cấp mút xốp eps của mình.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá chi tiết và hỗ trợ tư vấn tốt nhất từ đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp của công ty Triệu Hổ.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Kiên Giang 08/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Kiên Giang
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Kiên Giang cung cấp sản phẩm Mút xốp EPS chất lượng cao và uy tín. Với Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) chính hãng, công ty mang đến cho khách hàng những giải pháp xây dựng chuyên nghiệp và tiện ích. Sản phẩm này được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, đặc biệt là trong việc lắp đặt sàn, trải sàn, làm bê tông. Đặc điểm của Mút xốp EPS là nhẹ, dễ dàng sử dụng và có khả năng cách nhiệt, cách âm tốt. Ngoài ra, sản phẩm còn có khả năng chống cháy, chống mục nát, bền bỉ và đảm bảo an toàn cho công trình. Công ty Triệu Hổ cam kết mang đến cho khách hàng dịch vụ tư vấn tận tâm và nhanh chóng. Vì vậy, Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, hay đội thầu thợ nhanh chóng liên hệ với Triệu Hổ để nhận được sự hỗ trợ cụ thể nhất.