Mục lục bài viết [Ẩn]
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Lâm Đồng (24/02/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Lâm Đồng Mới Nhất Hôm Nay (24/02/2025)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Lâm Đồng
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Lâm Đồng (24/02/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS, hay còn được gọi là xốp lót sàn hay xốp đỗ bê tông, là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong xây dựng và công nghiệp. Được làm từ nhựa EPS (Expanded Polystyrene), xốp EPS có đặc tính nhẹ và cách nhiệt tốt, làm cho nó trở thành một lựa chọn phổ biến cho việc lót sàn, cách nhiệt và cách âm.
Nhựa EPS là một loại polystyrene được giãn nở bằng cách thêm vào chất tạo khí như pentane hoặc carbon dioxide. Thành phần chính của xốp EPS là từ 90 đến 95% polystyrene và từ 5 đến 10% chất tạo khí. Quá trình sản xuất xốp EPS bắt đầu bằng việc gia nhiệt hạt nhựa và chất tạo khí trong một ống chảy. Khi được gia nhiệt, chất tạo khí sẽ bay hơi và tạo ra khỏang không trong kết cấu của xốp EPS. Quá trình này tạo ra một lớp vỏ xốp với cấu trúc gồ ghề, cung cấp tính năng cách nhiệt và cách âm cho vật liệu.
Xốp EPS có nhiều ứng dụng trong ngành xây dựng, bao gồm lót sàn, cách nhiệt và cách âm, cốt liệu trong bê tông, và thi công tường chắn chịu lực. Với đặc tính nhẹ và dễ dàng xử lý, xốp EPS giúp giảm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng. Ngoài ra, xốp EPS còn đáng chú ý vì khả năng tái chế cao và ít gây ô nhiễm môi trường. Vì vậy, xốp EPS đã trở thành một lựa chọn bền vững và tiết kiệm trong ngành xây dựng và công nghiệp.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp EPS là một vật liệu cách nhiệt được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp và xây dựng. Cấu tạo của nó bao gồm một lõi cách nhiệt EPS, được tạo thành từ hàng triệu hạt EPS kết dính lại với nhau để tạo thành một cấu trúc tổ ong kín khít. Mỗi tế bào hạt nhỏ được chứa bên trong chứa đến 98% không khí, làm cho sản phẩm trở nên rất nhẹ và tạo hiệu ứng cách nhiệt tốt.
Mút xốp EPS có nhiều đặc tính xuất sắc. Đầu tiên, nó có khả năng cách nhiệt tuyệt vời, giúp giữ cho không gian bên trong được bảo vệ khỏi sự thay đổi nhiệt độ bên ngoài. Điều này giúp giảm công suất sử dụng hệ thống điều hòa không khí và tiết kiệm năng lượng.
Thứ hai, mút xốp EPS cũng có tính năng chống cháy lan. Với cấu trúc tổ ong khít, nó khá khó cháy và không tỏa khói độc hại khi cháy. Điều này làm cho nó được sử dụng phổ biến trong các ứng dụng an toàn và bảo vệ cháy.
Cuối cùng, mút xốp EPS còn có khả năng cách âm hiệu quả. Với cấu trúc tổ ong kín khít, nó có khả năng hấp thụ và phân tán âm thanh tốt, giúp giảm tiếng ồn và tạo ra một môi trường yên tĩnh và êm dịu.
Tóm lại, cấu tạo mút xốp EPS với lõi cách nhiệt và cấu trúc tổ ong kín khít là lý do tại sao nó trở thành một vật liệu cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm rất hiệu quả trong ngành công nghiệp và xây dựng.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Việc sản xuất xốp EPS đòi hỏi một quy trình cụ thể và được chia thành hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước hết, cần chuẩn bị đầy đủ vật liệu cần thiết. Hạt nhựa Polystyrene sau đó được tiếp xúc với nhiệt độ cao ở mức 90 độ C. Nhờ đó, kích thước của những hạt nhựa này sẽ được giãn nở từ 20 đến 50 lần so với ban đầu. Đây là bước quan trọng để tạo ra các hạt nhựa mềm mại và có tính năng cách nhiệt tốt.
Giai đoạn tiếp theo là tạo hình xốp. Sau khi đã hoàn thành giai đoạn kích nở hạt nhựa, người sản xuất sẽ đưa hỗn hợp trên vào khuôn (block) và tiếp tục gia nhiệt ở nhiệt độ 100 độ C. Khi quá trình gia nhiệt được thực hiện trong khoảng thời gian thích hợp, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau và tạo thành một khối đồng nhất. Đây chính là bước cuối cùng trong quy trình sản xuất xốp EPS.
Quy trình sản xuất xốp EPS đã được thiết kế và thực hiện một cách chính xác và kỹ lưỡng. Điều này làm cho xốp EPS trở thành vật liệu rất phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau, như xây dựng, đóng gói và giao thông vận tải. Với tính năng cách nhiệt và chất liệu nhẹ, xốp EPS là một lựa chọn thông minh cho các ứng dụng khác nhau.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một loại vật liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và lĩnh vực khác nhau. Để phân loại xốp EPS theo tỷ trọng, có ba loại chính dựa trên khả năng của chúng.
Loại xốp EPS có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 được sử dụng phổ biến trong đóng gói hàng hóa. Loại này có tỷ trọng thấp, mang lại khả năng bảo quản, chèn hàng hóa tốt và chống cháy kém.
Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 20kg/m3 thường được ứng dụng trong xây dựng. Đặc điểm chống cháy khá tốt của loại này, không bắt lửa khi tiếp xúc với lửa, tạo khả năng an toàn cho công trình xây dựng. Loại này cũng được sử dụng để chống nóng, cách nhiệt và đóng gói hàng hóa.
Cuối cùng, xốp EPS có tỷ trọng cao từ 20 – 35kg/m3 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng như làm nền kho lạnh, sàn đổ bê tông và cách nhiệt cho nhà cao tầng. Loại này có khả năng chống cháy tốt, không hoàn toàn bị cháy khi tiếp xúc với lửa trong thời gian dài.
Phân loại xốp EPS cũng có thể dựa trên màu sắc, trong đó xốp EPS hạt trắng được chọn làm giải pháp chống nóng hàng đầu cho nhiều công trình xây dựng. Với khả năng chống nóng, cách nhiệt, cách âm và chống cháy, xốp EPS hạt trắng được sử dụng phổ biến cho mái, trần và tường.
Xốp EPS hạt đen là một dòng sản phẩm cao cấp, được sử dụng cho việc chống nóng mái, trần, vách ngăn tường và lõi cho tấm Panel EPS. Khả năng chống nóng của xốp EPS hạt đen lành mạnh, mang lại không khí mát mẻ và dễ chịu trong những ngày hè nóng.
Với các loại phân loại khác nhau, xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp và công trình xây dựng, mang lại những lợi ích vượt trội trong việc bảo vệ hàng hóa và hỗ trợ công trình xây dựng.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS là một chất liệu vô cùng đặc biệt và có nhiều ưu điểm. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung đột và chịu lực nén tốt, nó thường được sử dụng làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ hoặc dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS cũng có thể được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.
Đặc điểm nổi bật tiếp theo của xốp EPS là độ bền cao. Vật liệu này được sử dụng để làm nón bảo hiểm xe đạp, giúp người sử dụng thoải mái và an toàn trong mọi thời tiết mà không sợ hỏng.
Xốp EPS cũng có khả năng cách nhiệt và cách âm tuyệt vời. Nó có thể chịu được ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, giúp bảo vệ thực phẩm tốt hơn trong các thùng xốp cách nhiệt.
Bên cạnh đó, xốp EPS còn có trọng lượng cực nhẹ, với tỷ lệ 98% là khí. Vì vậy, nó là chất liệu lý tưởng để sản xuất bao bì nhẹ nhất, giúp vận chuyển hàng hóa trở nên dễ dàng và tiết kiệm.
Tóm lại, xốp EPS có những đặc tính tuyệt vời như chịu lực tốt, độ bền cao, cách nhiệt tốt và trọng lượng nhẹ. Nhờ các ưu điểm này, xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp bao bì và ứng dụng trong việc bảo vệ hàng hóa và con người.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được ứng dụng vào nhiều công trình như lót, ốp tường, trần và là giải pháp tốt để chống nóng mái tôn và vách tôn.
Nhờ tính năng cách nhiệt và giữ nhiệt tốt, xốp EPS được sử dụng làm lót la phông trần cách nhiệt, giúp giảm thiểu nhiệt độ trong nhà. Đặc biệt, trong xây dựng nhà cao cấp hay nhà máy, nhà xưởng, xốp EPS cứng là lựa chọn hàng đầu để lót, ốp tường và trần, đảm bảo không gian không bị nóng bức.
Xốp EPS cũng có ứng dụng hiệu quả trong việc đổ sàn bê tông. Với tính năng cứng và chịu lực tốt, xốp EPS là một tấm lót lý tưởng cho các công trình nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn.
Ngoài ra, xốp EPS cũng là nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Với cấu trúc cách nhiệt và cách âm tốt, tấm vách ngăn Panel EPS được sử dụng phổ biến trong các văn phòng, nhà xưởng và kho lạnh.
Không chỉ được sử dụng trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS còn có nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày. Sản phẩm mút xốp EPS được sử dụng để đóng gói hàng hóa, chèn thùng carton và giữ nắp đồ gỗ nội thất an toàn khi di chuyển. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng trong tàu, xe đông lạnh và làm thùng đá bảo quản thực phẩm.
Tóm lại, xốp EPS là một vật liệu đa công dụng và được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp. Với tính năng cách nhiệt, cách âm và chịu lực tốt, xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng và hiệu quả công trình xây dựng cũng như đời sống hàng ngày của chúng ta.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Lâm Đồng Mới Nhất Hôm Nay (24/02/2025)
Công ty Triệu Hổ mang đến cho khách hàng tại Lâm Đồng báo giá mút xốp eps chất lượng cao với giá tối đa 3.200.000đ/m3. Chúng tôi hiểu rằng giá sản phẩm này có sự biến đổi từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3 tùy thuộc vào nhiều yếu tố như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng, và khu vực địa lý. Điều này tạo ra sự khác biệt về mức giá trong vòng sản phẩm mút xốp eps của chúng tôi.
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và sự sáng tạo, chúng tôi cam kết cung cấp mút xốp eps chất lượng cao, đảm bảo an toàn và chính xác với giá cả hợp lý. Chúng tôi nhận thấy tầm quan trọng của việc cung cấp sản phẩm chất lượng và hiệu quả về tài chính cho khách hàng. Vì vậy, chúng tôi luôn nỗ lực để đưa ra giá công bằng và cạnh tranh trên thị trường.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá chi tiết và tư vấn về sản phẩm mút xốp eps của chúng tôi. Chúng tôi sẽ sẵn lòng giúp đỡ và đáp ứng tất cả nhu cầu của bạn.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Lâm Đồng 24/02/2025 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Lâm Đồng
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.

Công ty Triệu Hổ tại Lâm Đồng hiện nay là nhà cung cấp hàng đầu về Mút xốp EPS (Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông) chính hãng. Chúng tôi xin tổng kết lại những thông tin quan trọng về sản phẩm này.
Mút xốp EPS là vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong công trình, đặc biệt là trong việc cải thiện tính năng cách nhiệt, cách âm và cách rung của sàn và tường. Với cấu trúc tế bào kín, mút xốp EPS giúp tăng độ cứng và bền của sản phẩm, đồng thời không bị mục nát hay bị ảnh hưởng bởi môi trường nhiệt độ và độ ẩm.
Quý khách hàng có nhu cầu xây dựng công trình có thể tìm đến Triệu Hổ để được tư vấn và cung cấp sản phẩm chính hãng. Chúng tôi cam kết đáp ứng mọi yêu cầu và mang đến giải pháp phù hợp nhất cho quý khách. Hãy nhanh tay liên hệ với chúng tôi để được tư vấn cụ thể và nhanh nhất.