Mục lục bài viết
- 1 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Lạng Sơn (27/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
- 2 Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
- 3 Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 4 Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 5 Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 6 Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7 Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 7.1 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
- 7.2 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
- 7.3 Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
- 7.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
- 7.4.1 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
- 7.4.2 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
- 7.4.3 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
- 7.4.4 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
- 7.4.5 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
- 7.4.6 Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
- 8 Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 9 Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
- 10 Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Lạng Sơn Mới Nhất Hôm Nay (27/12/2024)
- 11 10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Lạng Sơn
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Lạng Sơn (27/12/2024) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%
Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?
Xốp EPS, hay còn gọi là xốp lót sàn hay xốp đỗ bê tông, là một loại vật liệu được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Xốp EPS được làm từ chất nhựa EPS (Expanded Polystyrene), một loại nhựa có khả năng giãn nở. Chất nhựa EPS được sản xuất dưới dạng hạt nhựa chứa chất khí Bentan (C5H12).
Thành phần tổng hợp của hạt nhựa EPS bao gồm từ 90-95% Polystyrene và 5-10% chất tạo khí như pentane (C5H12) hoặc carbon dioxide (CO2). Với quy trình sản xuất đặc biệt, chất khí trong hạt nhựa được sử dụng để tạo ra các khoảng trống trong cấu trúc xốp, tạo ra tính năng giảm trọng lượng.
Xốp EPS có nhiều ưu điểm đáng chú ý. Đầu tiên, xốp EPS có khả năng cách nhiệt, giữ nhiệt tốt nên thích hợp cho việc lót sàn, làm hệ thống cách nhiệt trong công trình xây dựng. Thứ hai, xốp EPS có khả năng chống thấm nước, giảm tiếng ồn và chịu tải tốt, giúp gia tăng tuổi thọ của công trình xây dựng. Cuối cùng, xốp EPS cũng có khả năng tái chế và thân thiện với môi trường.
Tổng kết lại, xốp EPS là một vật liệu xây dựng đa năng và tiện lợi, được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau từ lót sàn đến làm cách nhiệt và chống thấm nước. Hy vọng bài viết này đã mang đến cho bạn thông tin hữu ích về xốp EPS.
Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.
Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Mút xốp EPS, hay còn gọi là polystyren hình xốp, có cấu tạo đặc biệt giúp cách nhiệt hiệu quả. Mỗi tế bào hạt nhỏ của xốp EPS chứa từ 3.000.000 đến 6.000.000 phân tử hạt EPS. Những hạt này được kết dính với nhau thành dạng tổ ong kín khít, tạo nên lõi cách nhiệt của sản phẩm. Hạt EPS đã được nở và bên trong mỗi tế bào chỉ chứa khoảng 2% polystyren, phần còn lại là không khí – khoảng 98% trong từng tế bào. Chính vì vậy, sản phẩm này có khả năng cách nhiệt rất tốt, giúp giữ ấm trong thời tiết lạnh lẽo và mát mẻ trong mùa hè oi bức.
Ngoài ra, mút xốp EPS cũng có khả năng chống cháy lan. Vì lõi cách nhiệt này không chứa các chất hoá học dễ cháy và không tạo nên nhiều khói độc hại khi cháy. Điều này đảm bảo an toàn cho người sử dụng và giảm nguy cơ xảy ra các sự cố liên quan đến cháy nổ. Đồng thời, xốp EPS cũng có khả năng cách âm tốt, giúp giảm tiếng ồn từ bên ngoài. Đây là một đặc tính quan trọng khi sử dụng xốp EPS trong việc xây dựng các công trình như nhà ở, văn phòng, cửa hàng và những nơi cần yên tĩnh và tiếng ồn thấp.
Tóm lại, cấu tạo của mút xốp EPS với lõi cách nhiệt đặc biệt giúp nó trở thành vật liệu lý tưởng trong việc cách nhiệt, chống cháy lan và cách âm. Sản phẩm này không chỉ mang lại sự thoải mái và an toàn cho người sử dụng mà còn giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường.
Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Quy trình sản xuất xốp EPS là quá trình được chia làm hai giai đoạn chính để tạo ra sản phẩm cuối cùng.
Trước hết, để kích nở hạt nhựa Polystyrene, chúng ta cần tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C. Khi đã đạt được nhiệt độ này, hạt nhựa sẽ được phóng bay và giãn nở từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu. Quá trình này giúp tạo ra một lượng lớn khí bên trong các hạt nhựa, làm cho chúng trở nên nhẹ và xốp hơn.
Sau khi hoàn thành giai đoạn kích nở hạt nhựa, chúng ta sẽ tiến hành tạo hình cho xốp EPS. Hỗn hợp trên sẽ được đổ vào khuôn (block) và tiếp tục gia nhiệt ở mức 100 độ C trong thời gian thích hợp. Quá trình này giúp kết dính các hạt nhựa lại với nhau, tạo thành một khối đồng nhất. Sau giai đoạn này, chúng ta đã hoàn thành quy trình sản xuất xốp EPS.
Quy trình sản xuất xốp EPS là một quy trình khoa học và kỹ thuật phức tạp. Nó yêu cầu sự chuyên nghiệp và kiến thức chuyên môn để đảm bảo đạt được chất lượng cao và đúng tiêu chuẩn. Xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như đóng gói, xây dựng và vận chuyển.
Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, hay còn được gọi là polystyrene mở rộng, được phân loại theo tỷ trọng và màu sắc để phục vụ cho các công dụng và ứng dụng khác nhau.
Theo phân loại theo tỷ trọng, xốp EPS có tỷ trọng từ 4 – 5kg/m3 thường được sử dụng để đóng gói hàng hóa và bảo quản đồ dễ bị va đập mạnh. Với khả năng chống cháy thấp, loại xốp này dễ bị bốc cháy khi tiếp xúc với lửa. Xốp EPS có tỷ trọng từ 8 – 35kg/m3 được sử dụng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, làm việc liệu chống nóng, cách âm, đóng thùng xe tải và lót vách.
Phân loại theo màu sắc, xốp EPS chống nóng hạt trắng là lựa chọn hàng đầu cho giải pháp chống nóng trong công trình. Với khả năng chống nóng, cách nhiệt tốt, cách âm và chống cháy lan hiệu quả, xốp EPS hạt trắng được sử dụng để làm mái, trần, tường và lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel.
Xốp EPS cách nhiệt hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp và có giá thành hơn so với xốp EPS hạt trắng. Thường được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn tường và lõi giữa cho tấm Panel EPS. Khi sử dụng trong những ngày nắng nóng, xốp EPS hạt đen giúp duy trì không khí mát mẻ nhờ hệ số dẫn nhiệt thấp của vật liệu này.
Từ việc phân loại theo tỷ trọng và màu sắc, ta có thể chọn lựa xốp EPS phù hợp cho các công trình và ứng dụng khác nhau. Xốp EPS không chỉ mang lại sự tiện ích mà còn đóng vai trò trong việc bảo vệ môi trường và chống cháy.
Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp I |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 15 |
Độ bền nén | KPA | > 60 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <9.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 6 |
Độ bền uốn | N | 15 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp II |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 20 |
Độ bền nén | KPA | > 100 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,040 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 4 |
Độ bền uốn | N | 25 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3
Thông số | Đơn vị | Cấp III |
Tỷ trọng | Kg / m3 | 30 |
Độ bền nén | KPA | > 150 |
Hệ số dẫn nhiệt | W / mk | <0,039 |
Tính ổn định kích thước | % | 5 |
Hệ số | Ng/Pa m-s | <4.5 |
Tính hút ẩm | % (V / v) | 2 |
Độ bền uốn | N | 35 |
Biến dạng uốn | Mm | <20 |
Chỉ số Oxy | % | <30 |
Kích thước block | m | 1×1.2×2, 1×1.2×4 |
Độ dày | mm | theo yêu cầu |
Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3
Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3
Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.
Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS là một vật liệu có nhiều ưu điểm tuyệt vời. Thứ nhất, xốp EPS có khả năng chịu lực tốt. Với khả năng hấp thụ xung động và chịu lực nén tốt, nó được sử dụng để làm bao bì bảo vệ các hàng hóa, thiết bị, vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, xốp EPS cũng được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo sức khỏe cho người sử dụng.
Thứ hai, xốp EPS có độ bền cao. Vật liệu này cho phép tạo ra những chiếc nón bảo hiểm xe đạp mà không lo sợ hỏng hóc. Điều này giúp người sử dụng thoải mái và an tâm sử dụng trong mọi loại thời tiết.
Thứ ba, xốp EPS có khả năng cách nhiệt tốt. Nó chịu được tác động của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng để làm những thùng xốp cách nhiệt bảo quản thực phẩm.
Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ 98% là khí, xốp EPS là vật liệu bao bì nhẹ nhất hiện nay. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS giúp người đeo cảm thấy thoải mái với trọng lượng nhẹ, đồng thời vẫn đảm bảo độ an toàn cao.
Với những đặc tính ưu việt này, xốp EPS đã trở thành một vật liệu rất được ưa chuộng và ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.
Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)
Xốp EPS, còn được gọi là mốp xốp hay mút xốp, có rất nhiều ứng dụng trong đời sống và ngành xây dựng. Trong xây dựng, chúng được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Nhờ tỷ trọng cao, các loại mốp xốp này thích hợp cho việc xây dựng những ngôi nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót trần cách nhiệt. Chúng cũng được dùng để chống nóng mái tôn và vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy hay nhà dân dụng.
Bên cạnh đó, xốp EPS cũng có thể đóng vai trò là các tấm lót để đổ sàn bê tông cho các công trình lớn như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn. Ngoài ra, xốp EPS còn được sử dụng như một nguyên liệu chính để sản xuất tấm vách ngăn Panel EPS. Nhờ vào tính cách nhiệt tốt, xốp EPS làm cho các vách này trở nên lý tưởng cho văn phòng, nhà xưởng, kho lạnh và phòng sạch.
Còn trong đời sống hàng ngày, xốp EPS được sử dụng rộng rãi trong việc đóng gói và chèn hàng. Nhờ tính chất đàn hồi và giảm chấn, sản phẩm này giúp bảo vệ hàng hóa khỏi va đập và cố định chúng trong thùng carton. Ngoài ra, xốp EPS còn được dùng để chèn đồ gỗ nội thất để ngăn chặn va đập khi di chuyển. Xốp EPS cũng được sử dụng trong xe và tàu có trang thiết bị bảo ôn như xe đông lạnh và cũng có thể được sử dụng làm thùng đá để bảo quản thực phẩm. Với những ứng dụng độc đáo và hiệu quả của nó, xốp EPS đóng vai trò quan trọng trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống và ngành công nghiệp.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) tại Lạng Sơn Mới Nhất Hôm Nay (27/12/2024)
Công ty Triệu Hổ, một trong những nhà cung cấp mút xốp eps uy tín tại Lạng Sơn, cam kết mang đến cho khách hàng giá thành hợp lý và sản phẩm chất lượng cao.
Chúng tôi hiểu rất rõ rằng giá mút xốp eps trong thị trường hiện nay có sự biến động lớn, từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Mức giá này phụ thuộc vào nhiều yếu tố, chẳng hạn như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng hay khu vực địa lý.
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, Công ty Triệu Hổ sẽ tư vấn cho bạn về sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của bạn. Chúng tôi cam kết mang đến cho khách hàng giá thành cạnh tranh nhất trên thị trường mà vẫn đảm bảo chất lượng sản phẩm không thay đổi.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận được báo giá chi tiết và các thông tin cần thiết về mút xốp eps. Chúng tôi luôn sẵn lòng hỗ trợ và đáp ứng mọi yêu cầu của bạn.
Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Lạng Sơn 27/12/2024 Mới Nhất
Stt | Tên sản phẩm | Đơn giá (Vnđ/m3) |
---|---|---|
1 | Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy | 665.000 |
2 | Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy | 851.000 |
3 | Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy | 1.059.600 |
4 | Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy | 1.268.300 |
5 | Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy | 1.476.900 |
6 | Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy | 1.685.500 |
7 | Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy | 1.894.100 |
8 | Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy | 2.200.100 |
9 | Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy | 2.418.500 |
10 | Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy | 2.636.800 |
11 | Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy | 2.855.200 |
12 | Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy | 3.073.600 |
13 | Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy | 3.291.900 |
Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!
Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông thủy tinh glasswool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông khoáng rockwool cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Bông gốm Ceramic chống cháy
- Báo giá Xốp XPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp EPS cách âm cách nhiệt
- Báo giá Xốp khối
- Báo giá Xốp PU cách âm cách nhiệt chống cháy
- Báo giá Xốp PE OPP cách âm cách nhiệt
- Báo giá Cao su xốp, mút xốp eva
- Báo giá Cao su lưu hóa
- Báo giá Túi khí cách nhiệt Cát Tường
- Báo giá Mút tiêu âm
- Báo giá Mút trừng gà
- Báo giá Gỗ tiêu âm
10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Cty Triệu Hổ tại Lạng Sơn
- Sản phẩm chính hãng 100%.
- Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
- Sản phẩm đạt chất lượng.
- Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
- Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
- Chính sách đổi trả minh bạch.
- Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
- Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
- Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
- Vận chuyển hàng toàn quốc.
Công ty Triệu Hổ tại Lạng Sơn là địa chỉ uy tín và đáng tin cậy để nhận được các sản phẩm Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) chất lượng cao. Bài viết đã cung cấp đầy đủ thông tin liên quan đến các sản phẩm này, từ tính năng đến ứng dụng và lợi ích của chúng. Qua đó, hy vọng rằng bài viết sẽ hỗ trợ Quý khách hàng tìm kiếm giải pháp phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hoặc đội thầu thợ, hãy nhanh chóng liên hệ với Công ty Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng. Chúng tôi cam kết đáp ứng mọi yêu cầu và đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, đáng tin cậy và đúng tiến độ. Cám ơn Quý khách đã quan tâm và tin tưởng vào Triệu Hổ – địa chỉ tin cậy cho các sản phẩm Xốp EPS.