0905.600.247

Hotline mua hàng

0905.588.879

Hotline mua hàng

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Nam Định (18/03/2025)

Rate this post

Mục lục bài viết

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông Tại Nam Định (18/03/2025) Mới Nhất Hôm Nay | CK 5% – 10%

Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) là gì?

Xốp EPS là một chất liệu xốp được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng. Được làm từ nhựa EPS, xốp EPS có khả năng giữ nhiệt, cách âm và chống cháy tốt. Chính vì những tính năng trên, xốp EPS thường được sử dụng làm lớp lót sàn và lớp đỗ bê tông để tạo ra sàn chắc chắn và cách nhiệt cho ngôi nhà.

Xốp EPS có khối lượng nhẹ, dễ dàng thao tác và lắp đặt, giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng. Đồng thời, việc sử dụng xốp EPS cũng mang đến hiệu quả cách nhiệt và hàng rào chống ồn tốt, giúp giảm thiểu tiếng ồn từ bên ngoài và tạo ra không gian yên tĩnh, thoải mái.

Ngoài ra, xốp EPS cũng đáng chú ý với tính năng chống cháy tốt. Với cấu trúc tổ chức gồm chất khí và hạt nhựa, xốp EPS có khả năng chống lại lửa và ngăn cháy lan. Điều này đảm bảo sự an toàn và bảo vệ cho ngôi nhà và người dùng.

Tổng kết lại, xốp EPS có những tính năng tuyệt vời như cách nhiệt, cách âm và chống cháy tốt, là sự lựa chọn lý tưởng cho lớp lót sàn và lớp đỗ bê tông trong ngành xây dựng. Việc sử dụng xốp EPS không chỉ giúp tạo ra ngôi nhà an toàn và thoải mái, mà còn giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong quá trình xây dựng.

Các tên gọi thường gọi Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Mút xốp, xốp eps, mốp xốp eps, xốp khối, xốp lót sàn, xốp đỗ bê tông, tấm xốp lót sàn, miếng xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn, tấm xốp trải sàn, mút xốp lót sàn, miếng xốp trải sàn nhà, xốp lót nền, xop lot san, tấm mút lót sàn, mút xốp trải sàn, xốp lát sàn, lót sàn xốp, tấm lót sàn bằng xốp, xốp lót sàn nhà, mut xop cach am, mut cach am, xốp cách nhiệt eps, mút chống nóng, mut cach nhiet, xốp eps cách nhiệt, mút xốp chống nóng, tấm xốp cách nhiệt eps, mut xop cach nhiet, xốp tấm chống nóng, mút xốp cứng, xốp foam, xốp tấm, mút xốp mềm, mut xop, mút xốp trắng, mua mút xốp, tấm xốp eps, mút xốp eps, mút xốp chống va đập, xốp lót, mut xốp, mốp xốp tấm, xop eps, mút xốp chèn khe, mút xốp dày, mút xốp 5cm, mút foam, mút xốp khối, mút chống va đập, mút xôp, mút xốp 10mm.

Cấu tạo Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Xốp EPS là một vật liệu công nghiệp phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các ngành như xây dựng, đồ gỗ và bao bì. Cấu tạo của xốp EPS gồm lõi cách nhiệt EPS và hạt EPS.

Lõi cách nhiệt EPS là nơi chứa các hạt EPS kết dính lại với nhau. Mỗi hạt EPS được liên kết lại để tạo thành một tổ ong kín khít trong mỗi tế bào nhỏ. Số lượng phân tử hạt EPS trong lõi cách nhiệt thường nằm trong khoảng từ 3.000.000 đến 6.000.000. điều này giúp tạo ra một mật độ lớn và đồng nhất trong cấu trúc của xốp EPS.

Phần lớn lõi cách nhiệt EPS được chứa bên trong là không khí. Hơn 98% tổng thể của sản phẩm là không khí, đồng nghĩa với việc xốp EPS có khả năng cách nhiệt tốt và giữ nhiệt rất hiệu quả. Ngoài ra, xốp EPS còn có khả năng chống cháy lan và cách âm, giúp bảo vệ không gian và tạo sự thoải mái cho người sử dụng.

Với cấu trúc đặc biệt và tính năng vượt trội, xốp EPS đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong việc xây dựng và gia công. Nó không chỉ giúp cách nhiệt hiệu quả, chống cháy lan mà còn giúp giảm tiêu thụ năng lượng và tài nguyên. Xốp EPS đang được sử dụng phổ biến ở nhiều quốc gia trên thế giới và không ngừng phát triển để đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao về hiệu suất và bảo vệ môi trường.

Quy trình sản xuất Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Quy trình sản xuất xốp EPS là quá trình được chia làm hai giai đoạn chính. Giai đoạn đầu tiên là kích nở hạt nhựa. Trước khi bắt đầu quy trình sản xuất, người làm việc phải chuẩn bị đầy đủ vật liệu cần thiết. Hạt nhựa Polystyrene sẽ tiếp xúc với nhiệt độ 90 độ C, dẫn đến việc hạt nhựa mở rộng từ 20 đến 50 lần so với kích thước ban đầu.

Sau khi hoàn thành giai đoạn kích nở, bước tiếp theo trong quy trình sản xuất là tạo hình xốp. Người làm việc sẽ cho hỗn hợp hạt nhựa đã được kích nở vào khuôn (block), sau đó gia nhiệt với nhiệt độ 100 độ C trong một khoảng thời gian thích hợp. Qua quá trình này, các hạt nhựa sẽ dính liền với nhau, tạo thành một khối xốp EPS đồng nhất.

Quy trình sản xuất xốp EPS có tính chuyên nghiệp và thông tin hữu ích. Qua các bước trên, chúng ta có thể tạo ra các sản phẩm xốp EPS chất lượng cao. Việc chuẩn bị vật liệu và duy trì nhiệt độ chính xác là hai yếu tố quan trọng trong quy trình sản xuất này. Chúng tôi hy vọng rằng bài viết này cung cấp đủ thông tin về quy trình sản xuất xốp EPS, giúp độc giả hiểu rõ hơn về quy trình này và sự quan trọng của nó trong ngành công nghiệp.

Phân loại Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS (Expanded Polystyrene) là một vật liệu xốp nhẹ, được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Có hai phân loại chính của xốp EPS là theo tỷ trọng và màu sắc.

Theo phân loại tỷ trọng, xốp EPS được chia thành ba loại chính. Loại đầu tiên có tỷ trọng từ 4-5kg/m3 được sử dụng chủ yếu để đóng gói hàng hóa và bảo quản các đồ dễ bị va đập. Loại này có khả năng chống cháy thấp và dễ bốc cháy khi tiếp xúc với lửa.

Loại thứ hai có tỷ trọng từ 8-20kg/m3 được ứng dụng nhiều trong xây dựng và cách nhiệt. Loại này có khả năng chống cháy trung bình và không bắt lửa.

Loại cuối cùng có tỷ trọng cao từ 20-35kg/m3 và được sử dụng trong các công trình xây dựng như lót nền kho lạnh và làm hầm đông. Loại này có khả năng chống cháy tốt và không dẫn, bắt lửa.

Theo phân loại màu sắc, xốp EPS có hai dạng chính là hạt trắng và hạt đen. Xốp EPS hạt trắng thường được ứng dụng để làm các vật liệu chống nóng như mái, trần, tường và lõi cách nhiệt cho tôn EPS Panel. Xốp EPS hạt đen là dòng sản phẩm cao cấp được sử dụng để làm lớp lót chống nóng cho mái, trần, vách ngăn và lõi giữa cho các tấm Panel EPS.

Với ưu điểm như khả năng cách nhiệt, cách âm tốt và khả năng chống cháy lan hiệu quả, xốp EPS là một lựa chọn hàng đầu trong việc chống nóng và bảo vệ công trình xây dựng.

Thông số kỹ thuật của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 15kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp I
Tỷ trọng Kg / m3 15
Độ bền nén KPA > 60
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <9.5
Tính hút ẩm % (V / v) 6
Độ bền uốn N 15
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 20kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp II
Tỷ trọng Kg / m3 20
Độ bền nén KPA > 100
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,040
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 4
Độ bền uốn N 25
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Bảng thông số kỹ thuật Xốp EPS loại tỷ trọng 30kg/m3

Thông số Đơn vị Cấp III
Tỷ trọng Kg / m3 30
Độ bền nén KPA > 150
Hệ số dẫn nhiệt W / mk <0,039
Tính ổn định kích thước % 5
Hệ số Ng/Pa m-s <4.5
Tính hút ẩm % (V / v) 2
Độ bền uốn N 35
Biến dạng uốn Mm <20
Chỉ số Oxy % <30
Kích thước block m 1×1.2×2,
1×1.2×4
Độ dày mm theo yêu cầu

Ngoài ra Mút xốp EPS còn có các tỷ trọng từ 6kg/m3, 8kg/m3, 10kg/m3, 12kg/m3, 14kg/m3, 16kg/m3, 18kg/m3, 20kg/m3, 22kg/m3, 24kg/m3, 26kg/m3, 28kg/m3, 30kg/m3, 32kg/m3, 34kg/m3, 36kg/m3, 38kg/m3, 40kg/m3.

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS)

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 6kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 8kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 10kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 16kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 20kg/m3

Chứng chỉ Xốp Lót Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (xốp EPS) tỷ trọng 30kg/m3

Note: Bảng thống số trên mang tính chất tham khảo.

Ưu điểm của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS, còn được gọi là xốp polystyrene mở rộng, có rất nhiều ưu điểm tuyệt vời. Đầu tiên, nó có khả năng chịu lực tốt, có thể hấp thụ xung động và chịu lực nén tốt. Do đó, nó được sử dụng rộng rãi trong việc làm bao bì bảo vệ các mặt hàng, thiết bị và vật liệu dễ vỡ, dễ trầy xước. Ngoài ra, nó cũng có thể được chế tạo thành những chiếc mũ bảo hiểm với độ bền cao, đảm bảo an toàn cho người sử dụng.

Thứ hai, xốp EPS có độ bền cao. Vật liệu này thường được sử dụng để tạo ra những chiếc nón bảo hiểm cho xe đạp, giúp người sử dụng cảm thấy thoải mái bất kể thời tiết như thế nào mà không lo hỏng hóc.

Thứ ba, xốp EPS còn có khả năng cách nhiệt và cách âm tốt. Nó chịu được ảnh hưởng của ẩm mốc, nhiệt độ và bụi bẩn, nên rất thích hợp để làm những thùng xốp cách nhiệt để bảo quản thực phẩm.

Cuối cùng, xốp EPS có trọng lượng nhẹ. Với tỷ lệ khí chiếm 98% của nó, nó là chất liệu bao bì nhẹ nhất có thể sản xuất. Những chiếc nón bảo hiểm được làm từ xốp EPS cũng có trọng lượng nhẹ, giúp người đeo cảm thấy thoải mái nhưng vẫn đảm bảo an toàn cao.

Tóm lại, xốp EPS có nhiều ưu điểm hấp dẫn, bao gồm khả năng chịu lực tốt, độ bền cao, khả năng cách nhiệt và cách âm, và trọng lượng nhẹ. Với những ưu điểm này, nó đã trở thành vật liệu lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong đời sống hàng ngày.

Ứng dụng của Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)

Xốp EPS là một loại vật liệu được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Trong lĩnh vực xây dựng, xốp EPS được sử dụng để lót, ốp tường và trần các công trình xây dựng. Các loại mốp xốp có tỷ trọng cao thường được sử dụng để xây nhà 3D cao cấp, ốp tường chống nóng và lót la phông trần cách nhiệt. Xốp EPS còn là giải pháp tốt để chống nóng mái tôn, vách tôn cho các nhà xưởng, nhà máy và nhà dân dụng. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng để đổ sàn bê tông cho các công trình như nhà cao tầng, cao ốc và khách sạn.

Xốp EPS cũng có ứng dụng trong đời sống hàng ngày. Chúng được sử dụng trong khâu đóng gói và chèn hàng, giúp cố định sản phẩm và chống va đập khi di chuyển. Ngoài ra, xốp EPS cũng được sử dụng trong tàu và xe có trang thiết bị bảo ôn, như xe đông lạnh. Đặc biệt, xốp EPS còn được sử dụng làm thùng đá bảo quản thực phẩm, đảm bảo rằng thực phẩm sẽ được bảo quản tốt và không bị tổn hại.

Với ứng dụng đa dạng và hiệu quả của nó, xốp EPS đã trở thành một vật liệu không thể thiếu trong nhiều lĩnh vực. Không chỉ làm tăng hiệu suất và chất lượng công trình xây dựng, xốp EPS còn giúp đảm bảo an toàn và bảo vệ hàng hóa trong quá trình vận chuyển. Đây là lý do tại sao xốp EPS được xem là một lựa chọn lý tưởng cho nhiều ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  tại Nam Định Mới Nhất Hôm Nay (18/03/2025) 

Công ty Triệu Hổ tại Nam Định là một trong những đơn vị cung cấp mút xốp eps chất lượng cao. Chúng tôi tự hào mang đến cho khách hàng giá cả cạnh tranh và dịch vụ chuyên nghiệp.

Đối với giá cả, chúng tôi cam kết đưa ra báo giá hợp lý và minh bạch. Giá mút xốp eps của chúng tôi thay đổi trong khoảng từ 665.000đ/m3 đến 3.200.000đ/m3. Tuy nhiên, mức giá cụ thể còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau như tỷ trọng xốp, độ dày xốp, khối lượng và khu vực địa lý.

Với chất lượng sản phẩm đảm bảo, mút xốp eps của chúng tôi được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, đóng gói, cách nhiệt và cách âm. Khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm và dịch vụ sau bán hàng.

Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để nhận báo giá chính xác và tư vấn giải pháp tối ưu cho nhu cầu của bạn. Công ty Triệu Hổ – Đối tác đáng tin cậy của bạn trong lĩnh vực mút xốp eps.

Báo Giá Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) Triệu Hổ tại Nam Định 18/03/2025 Mới Nhất

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m3)
1Xốp EPS 6kg/m3(±), không chống cháy665.000
2Xốp EPS 8kg/m3(±), không chống cháy851.000
3Xốp EPS 10kg/m3(±), không chống cháy1.059.600
4Xốp EPS 12kg/m3(±), không chống cháy1.268.300
5Xốp EPS 14kg/m3(±), không chống cháy1.476.900
6Xốp EPS 16kg/m3(±), không chống cháy1.685.500
7Xốp EPS 18kg/m3(±), không chống cháy1.894.100
8Xốp EPS 20kg/m3(±), không chống cháy2.200.100
9Xốp EPS 22kg/m3(±), không chống cháy2.418.500
10Xốp EPS 24kg/m3(±), không chống cháy2.636.800
11Xốp EPS 26kg/m3(±), không chống cháy2.855.200
12Xốp EPS 28kg/m3(±), không chống cháy3.073.600
13Xốp EPS 30kg/m3(±), không chống cháy3.291.900

Bảng giá này dùng để tham khảo, dự toán công trình. Để có giá chiết khấu tốt nhất, báo giá chính xác nhất và nhanh nhất. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư, đội thầu thợ…nhanh tay liên hệ ngay Triệu Hổ nhé!

Xem thêm Báo giá các loại Vật liệu cách âm cách nhiệt chống cháy

10 lý do vì sao nên mua Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn, Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS)  Cty Triệu Hổ tại Nam Định

  • Sản phẩm chính hãng 100%.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý.
  • Sản phẩm đạt chất lượng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng.
  • Chính sách đổi trả minh bạch.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc.

 

Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy
Giải pháp cách âm cách nhiệt chống cháy

Bài viết tổng kết những thông tin về Mút xốp EPS do Công ty Triệu Hổ cung cấp tại Nam Định. Triệu Hổ đã chia sẻ về loại sản phẩm này như Xốp Lót Sàn, Xốp Trải Sàn và Xốp Đỗ Bê Tông (Xốp EPS) chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng rằng, thông tin chia sẻ sẽ giúp khách hàng tìm được giải pháp phù hợp cho việc xây dựng công trình của mình. Quý Chủ đầu tư, nhà thầu, tư vấn thiết kế, kiến trúc sư hoặc đội thầu thợ có thể liên hệ với Triệu Hổ để được tư vấn cụ thể và nhanh chóng. Triệu Hổ cam kết cung cấp sản phẩm chính hãng, đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và an toàn. Chúng tôi mong muốn đồng hành cùng khách hàng trong quá trình xây dựng để mang lại sự hài lòng và thành công cho các dự án công trình. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay để khám phá thêm về dịch vụ của chúng tôi.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:

0905 800 247

Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.
2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.
3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.
4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.
5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.
6. Chính sách đổi trả minh bạch.
7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.
8. Hướng dẫn thi công tận tình.
9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.
10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.